Các đơn Vị đo Lường Thuộc Hệ SI
Các đơn vị đo lường thuộc hệ SI
1. Các đơn vị cơ bản:
TT | Đại lượng | Tên đơn vị | Ký hiệu đơn vị |
1 | Độ dài | mét | m |
2 | Khối lượng | kilôgam | kg |
3 | Thời gian | giây | s |
4 | Cường độ dòng điện | ampe | A |
5 | Nhiệt độ nhiệt động học | kenvin | K |
6 | Lượng vật chất | mol | mol |
7 | Cường độ sáng | candela | cd |
2. Các đơn vị dẫn suất:
TT | Đại lượng | Đơn vị | Thể hiện theo đơn vị cơ bản thuộc hệ đơn vị SI | |
Tên | Ký hiệu | |||
1. Đơn vị không gian, thời gian và hiện tượng tuần hoàn | ||||
1.1 | Góc phẳng (góc) | radian | rad | m/m |
1.2 | Góc khối | steradian | sr | m2/m2 |
1.3 | Diện tích | mét vuông | m2 | m.m |
1.4 | Thể tích (dung tích) | mét khối | m3 | m.m.m |
1.5 | Tần số | héc | Hz | s-1 |
1.6 | Vận tốc góc | Radian trên giây | rad/s | s-1 |
1.7 | Gia tốc góc | radian trên giây bình phương | rad/s2 | s-2 |
1.8 | Vận tốc | mét trên giây | m/s | m.s-1 |
1.9 | Gia tốc | mét trên giây bình phương | m/s2 | m.s-2 |
2. Đơn vị cơ | ||||
2.1 | Khối lượng theo chiều dài(mật độ dài) | kilôgam trên mét | kg/m | kg.m-1 |
2.2 | Khối lượng theo bề mặt(mật độ mặt) | kilôgam trên mét vuông | kg/m2 | kg.m-2 |
2.3 | Khối lượng riêng (mật độ) | kilôgam trên mét khối | kg/m3 | kg.m-3 |
2.4 | Lực | niutơn | N | m.kg.s-2 |
2.5 | Mômen lực | niutơn mét | N.m | m2.kg.s-2 |
2.6 | Áp suất, ứng suất | pascan | Pa | m-1.kg.s-2 |
2.7 | Độ nhớt động lực | pascan giây | Pa.s | m-1.kg.s-1 |
2.8 | Độ nhớt động học | mét vuông trên giây | m2/s | m2.s-1 |
2.9 | Công, năng lượng | jun | J | m2.kg.s-2 |
2.10 | Công suất | oát | W | m2.kg.s-3 |
2.11 | Lưu lượng thể tích | mét khối trên giây | m3/s | m3.s-1 |
2.12 | Lưu lượng khối lượng | kilôgam trên giây | kg/s | kg.s-1 |
3. Đơn vị nhiệt | ||||
3.1 | Nhiệt độ Celsius | độ Celsius | oC | t = T – T0; trong đó t là nhiệt độ Celcius, T là nhiệt độ nhiệt động học và T0 =273,15. |
3.2 | Nhiệt lượng | jun | J | m2.kg.s-2 |
3.3 | Nhiệt lượng riêng | jun trên kilôgam | J/kg | m2.s-2 |
3.4 | Nhiệt dung | jun trên kenvin | J/K | m2.kg.s-2.K-1 |
3.5 | Nhiệt dung khối (nhiệt dung riêng) | jun trên kilôgam kenvin | J/(kg.K) | m2.s-2.K-1 |
3.6 | Thông lượng nhiệt | oát | W | m2.kg.s-3 |
3.7 | Thông lượng nhiệt bề mặt (mật độ thông lượng nhiệt) | oát trên mét vuông | W/m2 | kg.s-3 |
3.8 | Hệ số truyền nhiệt | oát trên mét vuông kenvin | W/(m2.K) | kg.s-3.K-1 |
3.9 | Độ dẫn nhiệt (hệ số dẫn nhiệt) | oát trên mét kenvin | W/(m.K) | m.kg.s-3.K-1 |
3.10 | Độ khuyếch tán nhiệt | mét vuông trên giây | m2/s | m2.s-1 |
4. Đơn vị điện và từ: | ||||
4.1 | Điện lượng (điện tích) | culông | C | s.A |
4.2 | Điện thế, hiệu điện thế(điện áp), sức điện động | vôn | V | m2.kg.s-3.A-1 |
4.3 | Cường độ điện trường | vôn trên mét | V/m | m.kg.s-3.A-1 |
4.4 | Điện trở | ôm | W | m2.kg.s-3.A-2 |
4.5 | Điện dẫn (độ dẫn điện) | simen | S | m-2.kg-1.s3.A2 |
4.6 | Thông lượng điện (thông lượng điện dịch) | culông | C | s.A |
4.7 | Mật độ thông lượng điện (điện dịch) | culông trên mét vuông | C/m2 | m-2.s.A |
4.8 | Công, năng lượng | jun | J | m2.kg.s-2 |
4.9 | Cường độ từ trường | ampe trên mét | A/m | m-1.A |
4.10 | Điện dung | fara | F | m-2.kg-1.s4.A2 |
4.11 | Độ tự cảm | henry | H | m2.kg.s-2.A-2 |
4.12 | Từ thông | vebe | Wb | m2.kg.s-2.A-1 |
4.13 | Mật độ từ thông, cảm ứng từ | tesla | T | kg.s-2.A-1 |
4.14 | Suất từ động | ampe | A | A |
4.15 | Công suất tác dụng (công suất) | oát | W | m2.kg.s-3 |
4.16 | Công suất biểu kiến | vôn ampe | V.A | m2.kg.s-3 |
4.17 | Công suất kháng | var | var | m2.kg.s-3 |
5. Đơn vị ánh sáng và bức xạ điện từ có liên quan | ||||
5.1 | Năng lượng bức xạ | jun | J | m2.kg.s-2 |
5.2 | Công suất bức xạ (thông lượng bức xạ) | oát | W | m2.kg.s-3 |
5.3 | Cường độ bức xạ | oát trên steradian | W/sr | m2.kg.s-3 |
5.4 | Độ chói năng lượng | oát trên steradian mét vuông | W/(sr.m2) | kg.s-3 |
5.5 | Năng suất bức xạ | oát trên mét vuông | W/m2 | kg.s-3 |
5.6 | Độ rọi năng lượng | oát trên mét vuông | W/m2 | kg.s-3 |
5.7 | Độ chói | candela trên mét vuông | cd/m2 | m-2.cd |
5.8 | Quang thông | lumen | lm | cd |
5.9 | Lượng sáng | lumen giây | lm.s | cd.s |
5.10 | Năng suất phát sáng (độ trưng) | lumen trên mét vuông | lm/m2 | m-2.cd |
5.11 | Độ rọi | lux | lx | m-2.cd |
5.12 | Lượng rọi | lux giây | lx.s | m-2.cd.s |
5.13 | Độ tụ (quang lực) | điôp | điôp | m-1 |
6. Đơn vị âm | ||||
6.1 | Tần số âm | héc | Hz | s-1 |
6.2 | Áp suất âm | pascan | Pa | m-1.kg.s-2 |
6.3 | Vận tốc truyền âm | mét trên giây | m/s | m.s-1 |
6.4 | Mật độ năng lượng âm | jun trên mét khối | J/m3 | m-1.kg.s-2 |
6.5 | Công suất âm | oát | W | m2.kg.s-3 |
6.6 | Cường độ âm | oát trên mét vuông | W/m2 | kg.s-3 |
6.7 | Trở kháng âm (sức cản âm học) | pascan giây trên mét khối | Pa.s/m3 | m-4.kg.s-1 |
6.8 | Trở kháng cơ (sức cản cơ học) | niutơn giây trên mét | N.s/m | kg.s-1 |
7. Đơn vị hoá lý và vật lý phân tử | ||||
7.1 | Nguyên tử khối | kilôgam | kg | kg |
7.2 | Phân tử khối | kilôgam | kg | kg |
7.3 | Nồng độ mol | mol trên mét khối | mol/m3 | m-3.mol |
7.4 | Hoá thế | jun trên mol | J/mol | m2.kg.s-2.mol-1 |
7.5 | Hoạt độ xúc tác | katal | kat | s-1.mol |
(Trích từ Điều 7 Chương II Nghị định số 134/2007/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định về đơn vị đo lường chính thức)
Le Duong
Hướng dẫn sử dụng máy đo cường độ ánh sángHướng dẫn sử dụng đồng hồ đo điện đa năng Danh mục- Bơm định lượng
- Công cụ – Dụng cụ
- Đo điện động cơ
- Đo môi trường
- Hướng dẫn sử dụng
- Máy đo nhiệt độ
- Review thiết bị đo
- Hanna
- Thiết bị đo
- Đo âm thanh – Tiếng ồn
- Đo điện trở cách điện
- Tin Tức
Bí mật về khí CO: Những điều bạn cần biết để bảo vệ bản thân
03/10/2024Bạn có biết khí H2S nguy hiểm đến mức nào?
02/10/2024Top 5 máy đo chất lượng không khí mà bạn nên biết
30/09/2024Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của kính lúp
21/12/2022Ưu điểm nổi bật của máy đo pH cầm tay bạn nên biết
13/12/2022Địa chỉ mua ampe kìm uy tín tại TPHCM
09/12/2022Top 5 máy đo điện trở đất dạng kẹp được lựa chọn nhiều
04/11/2022Thương hiệu Bosch của nước nào? Các sản phẩm của Bosch sản xuất
27/10/2022- Tìm kiếm:
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Danh mục sản phẩm
- Đo điện động cơ
- Ampe kìm
- Đồng hồ vạn năng
- Bút thử điện
- Máy đo điện
- Máy đo dòng rò
- Máy đo điện áp
- Máy đo điện trở cách điện
- Máy đo điện trở đất
- Thiết bị đo đa năng
- Đo chính xác
- Máy cân bằng laser
- Căn chỉnh trục
- Máy căn chỉnh trục động cơ
- Hiệu chuẩn mA
- Kiểm tra chất lượng
- Đo môi trường
- Máy đo ánh sáng
- Máy đo bụi
- Máy đo chất lượng không khí (IAQ)
- Máy đo đa năng
- Máy đo pH
- Đo nhiệt độ
- Camera nhiệt
- Cửa sổ hồng ngoại
- Nhiệt kế điện tử
- Súng bắn nhiệt độ
- Máy phân tích cáp mạng
- Máy test mạng
- Máy test dây điện thoại
- Camera kiểm tra cáp
- Máy đo độ ẩm
- Máy đo độ ẩm gỗ
- Phụ kiện
- Dụng cụ HVAC
- Đo điện động cơ
- Blog
- Review thiết bị đo
- Tin Tức
- Liên hệ
- Đăng nhập
- Newsletter
Đăng nhập
Tên tài khoản hoặc địa chỉ email Bắt buộc
Mật khẩu Bắt buộc
Ghi nhớ mật khẩu Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Đăng ký
Tên tài khoản Bắt buộc
Địa chỉ email Bắt buộc
Mật khẩu Bắt buộc
Dữ liệu cá nhân của bạn sẽ được sử dụng để hỗ trợ trải nghiệm của bạn trên trang web này, để quản lý quyền truy cập vào tài khoản của bạn và cho các mục đích khác được mô tả trong phần của chúng tôi chính sách riêng tư.
Đăng ký
- 0947778884
- 0947778884
- Messenger
Từ khóa » Si Hệ đo Lường
-
Hệ đo Lường Quốc Tế – Wikipedia Tiếng Việt
-
Các đơn Vị đo Lường Quốc Tế SI - Bff
-
Hệ đo Lường Quốc Tế SI Là Gì
-
Đơn Vị đo Lường Là Gì? Hệ Thống đơn Vị đo Lường Quốc Tế SI?
-
Si(hệ đo Lường Quốc Tế) - SlideShare
-
7 đơn Vị đo Lường Cơ Sở Của Hệ Thống đo Lường Quốc Tế SI
-
ĐỊNH NGHĨA CÁC ĐƠN VỊ CƠ BẢN SI THEO NGHỊ QUYẾT CỦA ...
-
Các đơn Vị đo Lường Cơ Bản Theo Hệ SI? | HIỆU CHUẨN TT-GROUP
-
Hệ Thống đơn Vị đo Lường (SI) - Atlas Copco Việt Nam
-
Hệ đơn Vị Quốc Tế Si, Tiêu Chuẩn Việt Nam, Luật đo Lường
-
Hệ đo Lường Quốc Tế Là Gì? Định Nghĩa, Khái Niệm - LaGi.Wiki
-
Biểu Diễn Các đơn Vị đo - Hànộimới
-
Các đơn Vị đo Lường Quốc Tế