Các Giới Từ Trong Tiếng Anh – Cách Dùng Và Ví Dụ

gioi tu trong tieng anh 2

Cũng giống như các từ loại khác trong tiếng Anh thì giới từ cũng đóng vai trò quan trọng để tạo thành một câu văn hoàn chỉnh và đúng nghĩa. Trong bài viết này, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về giới từ trong tiếng Anh – Cách dùng và những ví dụ cụ thể.

Nội dung chính

Toggle
  • Giới từ là gì?
  • Phân loại giới từ, cách sử dụng và ví dụ
    • Giới từ chỉ thời gian
    • Giới từ chỉ vị trí
  • Một số bài tập về giới từ
    • Chọn tất cả đáp án đúng

Giới từ là gì?

– Giới từ trong tiếng Anh là Prepositions

– Giới từ có thể đứng ở các vị trí khác nhau trong câu nhưng thường đứng trước danh từ/đại từ để chỉ sự liên quan giữa các từ, cụm từ trong câu.

– Giới từ thường đứng sau tân ngữ hoặc động từ V-ing.

Phân loại giới từ, cách sử dụng và ví dụ

Giới từ chỉ thời gian

Giới từ

Cách sử dụng

Ví dụ

on

Dùng cho ngày trong tuần

on Tuesday

in

– Dùng cho tháng/mùa – Dùng cho thời điểm trong ngày – Dùng cho thời gian vào năm – Dùng cho một khoảng thời gian nhất định

– in August / in winter – in the afternoon – in 2020 – in an hour

at

Dùng cho một mốc thời gian nhất định

– at night – at the weekend – at half past eight

since

Dùng cho khoảng thời gian từ quá khứ => hiện nay

since 1990

for

Dùng cho khoảng thời gian nhất định trong quá khứ

for ten years

ago

Dùng cho khoảng thời gian trong quá khứ không chắc chắn năm nào

three years ago

before

Dùng cho khoảng thời gian trước năm nói đến

before 2021

From…to…

Dùng cho khoảng thời gian từ…đến…

From eight to twelve

past

Dùng cho khoảng thời gian

six past nine

till / until

– Đánh dấu thời điểm bắt đầu => kết thúc. – Mang ý nghĩa là “Cho đến khi”

– from Tuesday to/till Saturday. – She is on business until Saturday

by

– Mang hàm ý thời gian có hạn

She will be back by 9 o’clock. By 8 o’clock, I had done two projects.

Xem thêm Cách dùng cấu trúc Because và Because Of

Giới từ chỉ vị trí

Giới từ Cách dùng Ví dụ
in – Áp dụng cho địa điểm như trong phòng, nhà, đường –  Áp dụng cho hướng dẫn trên giấy, báo, bản đồ… In the bathroom, in Paris, in the book, in the car, in a cab, in the picture, in the world
at Dùng để chỉ vị trí tại một địa điểm cụ thể như rạp chiếu phim, trường học. At the door, at the station, at the table, at a concert, at the party, at the cinema, at school, at work.
on Mang hàm nghĩa chỉ một vật trên một thứ gì đó On the wall, on the table, on the left, on the first floor, on the bus, on a plane, on TV, on the radio.
by, next to, beside Bên cạnh của ai đó hoặc cái gì đó Jane is standing by, next to, beside the car.
under Mang hàm nghĩa ở bên dưới Under the table
below Mang hàm nghĩa thấp hơn 1 vật và cao hơn một vật Below the surface
over Mang nghĩa bao phủ hoặc vượt qua. Over your shirt, over the bridge, climb over the wall
above Mang nghĩa vị trí cao hơn Above the lake
across Mang nghĩa vượt qua, băng qua Walk across the bridge swim across the lake
through Mang nghĩa đi qua, xuyên qua Drive through the tunnel
into Mang nghĩa đi vào Into the house, Into the dark
towards Mang nghĩa bước đi trực tiếp vào nơi nào Steps towards the house
onto Mang di chuyển vào trên một vật nào đó Jump onto the table
from Diễn tả nơi chốn từ một điểm A tới điểm B A valse from the store
Xem thêm Tất tần tật thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Logistics

Một số bài tập về giới từ

Dựa vào kiến thức ở trên và những dấu hiệu nhận biết thì bạn hãy hoàn thành những bài tập sau để củng cố kiến thức.

Chọn tất cả đáp án đúng

1. We walked ……………………… the edge of the desert.

A. As far as              B. up to         C. Until

2. It is another three weeks …………………………. the holidays.

A.to                B. Until                      C. For                        D. Up to

3. I don’t know how she manages to support such a large family. She has nothing …………………………….. her pension.

A. Besides                 B. except                               C. apart from          D. Cả 3 đều đúng

4. Are you wearing anything ………………………. your sweater?

A. Below                   B. under                                C. underneath

5. Do you mind? I was ……………………………. you!

A. in front of                        B. in front off                       C. before

6. His house is ……………………….. the way from Mumbai to Thane.

A. in               B.at                 C. by              D. on

7. They live ………………………. a small one bedroom flat ………………….. the third floor.

A. in, in                      B. on, on                    C. in, on                    D. on, in

8. Granny is arriving ………………………. the 3.30 train.

A. In                           B. With                      C. On

9. Last year, there were a large number of mangoes ……………………. the tree.

A. In                           B. At                           C. On                         D. With

10. He met and fell in love with a French girl when he was ………………………. the London School of Economics.

A. In                           B. On                          C. At

Đáp án: Bạn hãy bôi đen dòng chữ trắng dưới đây để hiện đáp án (Nếu đáp án không hiện thì bạn hãy copy bảng sau vào Word và đổi sang màu chữ đen)

1. A, B 6. D
2. A, B 7. C
3. D 8. C
4. B, C 9. C
5. C, A 10. C

Qua bài viết trên, bạn đọc đã được tìm hiểu về các loại giới từ thông dụng và những ví dụ cụ thể. Bạn hãy rèn luyện hàng ngày để nâng cao trình độ tiếng Anh. Chúc các bạn thành công!

5/5 - (1 bình chọn)

Từ khóa » Ví Dụ Như Trong Tiếng Anh Là Gì