Các Giới Từ Trong Tiếng Anh – Cách Dùng Và Ví Dụ
Có thể bạn quan tâm
Cũng giống như các từ loại khác trong tiếng Anh thì giới từ cũng đóng vai trò quan trọng để tạo thành một câu văn hoàn chỉnh và đúng nghĩa. Trong bài viết này, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về giới từ trong tiếng Anh – Cách dùng và những ví dụ cụ thể.
Nội dung chính
- Giới từ là gì?
- Phân loại giới từ, cách sử dụng và ví dụ
- Giới từ chỉ thời gian
- Giới từ chỉ vị trí
- Một số bài tập về giới từ
- Chọn tất cả đáp án đúng
Giới từ là gì?
– Giới từ trong tiếng Anh là Prepositions
– Giới từ có thể đứng ở các vị trí khác nhau trong câu nhưng thường đứng trước danh từ/đại từ để chỉ sự liên quan giữa các từ, cụm từ trong câu.
– Giới từ thường đứng sau tân ngữ hoặc động từ V-ing.
Phân loại giới từ, cách sử dụng và ví dụ
Giới từ chỉ thời gian
Giới từ | Cách sử dụng | Ví dụ |
on | Dùng cho ngày trong tuần | on Tuesday |
in | – Dùng cho tháng/mùa – Dùng cho thời điểm trong ngày – Dùng cho thời gian vào năm – Dùng cho một khoảng thời gian nhất định | – in August / in winter – in the afternoon – in 2020 – in an hour |
at | Dùng cho một mốc thời gian nhất định | – at night – at the weekend – at half past eight |
since | Dùng cho khoảng thời gian từ quá khứ => hiện nay | since 1990 |
for | Dùng cho khoảng thời gian nhất định trong quá khứ | for ten years |
ago | Dùng cho khoảng thời gian trong quá khứ không chắc chắn năm nào | three years ago |
before | Dùng cho khoảng thời gian trước năm nói đến | before 2021 |
From…to… | Dùng cho khoảng thời gian từ…đến… | From eight to twelve |
past | Dùng cho khoảng thời gian | six past nine |
till / until | – Đánh dấu thời điểm bắt đầu => kết thúc. – Mang ý nghĩa là “Cho đến khi” | – from Tuesday to/till Saturday. – She is on business until Saturday |
by | – Mang hàm ý thời gian có hạn | She will be back by 9 o’clock. By 8 o’clock, I had done two projects. |
Giới từ chỉ vị trí
Giới từ | Cách dùng | Ví dụ |
in | – Áp dụng cho địa điểm như trong phòng, nhà, đường – Áp dụng cho hướng dẫn trên giấy, báo, bản đồ… | In the bathroom, in Paris, in the book, in the car, in a cab, in the picture, in the world |
at | Dùng để chỉ vị trí tại một địa điểm cụ thể như rạp chiếu phim, trường học. | At the door, at the station, at the table, at a concert, at the party, at the cinema, at school, at work. |
on | Mang hàm nghĩa chỉ một vật trên một thứ gì đó | On the wall, on the table, on the left, on the first floor, on the bus, on a plane, on TV, on the radio. |
by, next to, beside | Bên cạnh của ai đó hoặc cái gì đó | Jane is standing by, next to, beside the car. |
under | Mang hàm nghĩa ở bên dưới | Under the table |
below | Mang hàm nghĩa thấp hơn 1 vật và cao hơn một vật | Below the surface |
over | Mang nghĩa bao phủ hoặc vượt qua. | Over your shirt, over the bridge, climb over the wall |
above | Mang nghĩa vị trí cao hơn | Above the lake |
across | Mang nghĩa vượt qua, băng qua | Walk across the bridge swim across the lake |
through | Mang nghĩa đi qua, xuyên qua | Drive through the tunnel |
into | Mang nghĩa đi vào | Into the house, Into the dark |
towards | Mang nghĩa bước đi trực tiếp vào nơi nào | Steps towards the house |
onto | Mang di chuyển vào trên một vật nào đó | Jump onto the table |
from | Diễn tả nơi chốn từ một điểm A tới điểm B | A valse from the store |
Một số bài tập về giới từ
Dựa vào kiến thức ở trên và những dấu hiệu nhận biết thì bạn hãy hoàn thành những bài tập sau để củng cố kiến thức.
Chọn tất cả đáp án đúng
1. We walked ……………………… the edge of the desert.
A. As far as B. up to C. Until
2. It is another three weeks …………………………. the holidays.
A.to B. Until C. For D. Up to
3. I don’t know how she manages to support such a large family. She has nothing …………………………….. her pension.
A. Besides B. except C. apart from D. Cả 3 đều đúng
4. Are you wearing anything ………………………. your sweater?
A. Below B. under C. underneath
5. Do you mind? I was ……………………………. you!
A. in front of B. in front off C. before
6. His house is ……………………….. the way from Mumbai to Thane.
A. in B.at C. by D. on
7. They live ………………………. a small one bedroom flat ………………….. the third floor.
A. in, in B. on, on C. in, on D. on, in
8. Granny is arriving ………………………. the 3.30 train.
A. In B. With C. On
9. Last year, there were a large number of mangoes ……………………. the tree.
A. In B. At C. On D. With
10. He met and fell in love with a French girl when he was ………………………. the London School of Economics.
A. In B. On C. At
Đáp án: Bạn hãy bôi đen dòng chữ trắng dưới đây để hiện đáp án (Nếu đáp án không hiện thì bạn hãy copy bảng sau vào Word và đổi sang màu chữ đen)
1. A, B | 6. D |
2. A, B | 7. C |
3. D | 8. C |
4. B, C | 9. C |
5. C, A | 10. C |
Qua bài viết trên, bạn đọc đã được tìm hiểu về các loại giới từ thông dụng và những ví dụ cụ thể. Bạn hãy rèn luyện hàng ngày để nâng cao trình độ tiếng Anh. Chúc các bạn thành công!
5/5 - (1 bình chọn)Từ khóa » Ví Dụ Như Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Ví Dụ Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Ví Dụ Như Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
VÍ DỤ NHƯ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
NHƯ LÀ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
VÍ DỤ NHƯ , CHÚNG TA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
27 Cách để Nêu Ví Dụ... - Dịch Thuật Sao Việt - Ninh Bình | Facebook
-
Tổng Hợp Các Từ Nối Trong Tiếng Anh Giúp Bạn Giao Tiếp Lưu Loát Hơn
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
Cụm Từ Trong Tiếng Anh - Pasal
-
4 Cụm Từ Diễn đạt Cần Thiết Cho Giao Tiếp - VnExpress
-
Trong đó Tiếng Anh Là Gì? Ví Dụ Cách Sử Dụng Từ Này?
-
Ngoài Ra Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt?
-
Những Cụm Từ Tiếng Anh Bạn Nên Biết Khi đi Làm ở Công Ty Nước Ngoài