Các Hằng Số Vật Lí - - Thư Viện Trực Tuyến Violet

Đăng nhập / Đăng ký
  • Trang chủ
  • Thành viên
  • Trợ giúp
  • Liên hệ
  • Giới thiệu bản thân
  • Giới thiệu bản thân

Đăng nhập

Tên truy nhập Mật khẩu Ghi nhớ   Quên mật khẩu ĐK thành viên

Thông tin

  • Giới thiệu bản thân
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Soạn bài trực tuyến
  • Bài viết
  • Trang chủ
  • Giới thiệu bản thân
  • Lịch học tập
  • Ảnh của tôi
  • Lưu giữ kỉ niệm
  • Chia sẻ kinh nghiệm

Tài nguyên dạy học

Các ý kiến mới nhất

Hỗ trợ trực tuyến

Điều tra ý kiến

Bạn thấy trang này như thế nào? Đẹp Bình thường Sơ sài Ý kiến khác

Thống kê

  • 41109 truy cập (chi tiết) 15 trong hôm nay
  • 51235 lượt xem 16 trong hôm nay
  • 13 thành viên
  • Ảnh ngẫu nhiên

    Cu_vo_le_kinh_dien_cua_Zidane.flv Phan_thi_chay_100m_cua_Vu_Thi_Huong__SEAGAME_27.flv Sung_giat_khi_ban.flv Dan_ten_lua_cua_Nga_tai_cuoc_tap_tran_La_chan_lien_minh_20112.flv Phong_ten_lua_2.jpg Phong_ten_lua_1.jpg Phong_ten_lua_3.jpg Ten_lua_roi_be_phong.flv Dan_ten_lua_cua_Nga_tai_cuoc_tap_tran_La_chan_lien_minh_20111.flv Dan_ten_lua_cua_Nga_tai_cuoc_tap_tran_La_chan_lien_minh_2011.flv Dinh_luat_3_Kepler.flv Dinh_luat_2_Kepler.flv Dinh_luat_1_Kepler.flv Ten_lua_nuoc.flv Nguyen_tac_chuyen_dong_cua_chong_chong.flv Nguoi_nam_tren_giuong_dinh___ma_thuat_hay_vat_li.flv Mo_phong_qua_trinh_phong_ten_lua1.flv Mo_phong_qua_trinh_phong_ten_lua.flv Dinh_luat_bao_toan_dong_luong.flv DONG_CO_PHAN_LUC_MINI.flv

    Thành viên trực tuyến

    2 khách và 0 thành viên Gốc > Tra cứu > Các hằng số Vật lí >

    Tạo bài viết mới Các hằng số vật lí

    MỘT SỐ HẰNG SỐ VẬT LÝ CƠ BẢN

    Hằng số

    hiệu

    Giá trị ước tính

    Giá trị

    Sai số

    Tốc độ ánh sáng trong chân không

    c

    3,00x108 m/s

    2,99792458

    chính xác

    Diện tích nguyên tố

    e

    1,60x10-19 C

    1,60217738

    0,30

    Khối lượng electron

    me

    9,11x10-31 kg

    9,1093897

    0,59

    Khối lượng proton

    mp

    1,67x10-27 kg

    1,6726230

    0,59

    Tỷ số khối lượng proton trên khối lượng electron

    mp/me

    1840

    1836,152701

    0,020

    Khối lượng nơtron

    mn

    1,68x10-27 kg

    1,6749286

    0,59

    Khối lượng muon

    m

    1,88x10-28 kg

    1,8835326

    0,61

    Khối lượng electron (theo đơn vị khối lượng nguyên tử)

    me

    5,49x10-4 u

    5,48579902

    0,023

    Khối lượng proton (theo đơn vị khối lượng nguyên tử )

    mp

    1,0073 u

    1,007276470

    0,012

    Khối lượng nơtron ( theo đơn vị khối lượng nguyên tử)

    mn

    1,0087 u

    1,008664704

    0,014

    Khối lượng nguyên tử hidro

    m1H

    1,0078 u

    1,007825035

    0,011

    Khối lượng nguyên tử đơteri

    m2H

    2,0141 u

    2,0141019

    0,053

    Khối lượng nguyên tử Hêli

    m4He

    4,0026 u

    4,0026032

    0,067

    Hằng số điện

    8,85x10-12 F/m

    8,85418781762

    chính xác

    Hằng số ( từ ) thẩm

    1,26x10-6H/m

    1,25663706143

    chính xác

    Hằng số Planck

    h

    6,63x10-34 Js

    6,630754

    0,60

    Bước sóngComptoncủa electron

    2,43x10-12 m

    2,42631058

    0,089

    Hằng số khí lí tưởng

    R

    8,31 J/mol K

    8,314510

    8,4

    Hằng số Avogadro

    NA

    6,02x1023 mol-1

    6,0221367

    0,59

    Hằng số Boltzman

    k

    1,38x10-23J/K

    1,380657

    11

    Thể tích mol của khí lý tưởng ở đkc

    Vm

    2,24x10-2 m3/mol

    2.241409

    8,4

    Hằng số Faraday

    F

    9,65x104

    9,6485309

    0,3

    Hằng số Stefan - Boltzmann

    5,67x10-8 W/m2.K4

    5,67050

    34

    Hằng số Rydberg

    R

    1,10x107m-1

    1,0973731534

    0,0012

    Hằng số hấp dẫn

    G

    6,67x10-11m3/s2.kg

    6,67260

    100

    Bán kính Bohr

    rB

    5,29x10-11m

    5,29177249

    0,045

    Momen từ của electron

    9,28x10-24J/T

    9,2847700

    0,34

    Momen từ của proton

    1,41x10-26 J/T

    1,41060761

    0,34

    Manhenton Bohr

    9,27x10-24 J/T

    9,2749154

    0,34

    Manheton hạt nhân

    5,05x10-27 J/T

    5,0507865

    0,34

    MỘT SỐ SỐ LIỆU THIÊN VĂN

    VÀI KHOẢNG CÁCH TỪ TRÁI ĐẤT

    Tới Mặt Trăng ( khoảng cách trung bình )

    Tới Mặt Trời ( khoảng cách trung bình )

    Tới ngôi sao gần nhất ( Proxima Centauri )

    Tới tâm thiên hà của chúng ta

    Tới thiên hà Andromet

    Tới biên của vũ trụ quan sát được

    3,82x108m

    1,50x1011m

    4,04x1016m

    2,2x1020m

    2,1x1022m

    ~1026 m

    MẶT TRỜI, TRÁI ĐẤT VÀ MẶT TRĂNG

    Tính chất

    Đơn vị

    Mặt Trời

    Trái Đất

    Mặt Trăng

    Khối lượng

    kg

    1,99x1030

    5,98x1024

    7,36x1022

    Bán kính trung bình

    m

    6,96x108

    6,37x106

    1,47x106

    Khối lượng riêng trung bình

    kg/m3

    1410

    5520

    3340

    Gia tốc rơi tự do trên bề mặt

    m/s2

    274

    9,81

    1,67

    Vận tốc thoát

    km/s

    618

    11,2

    2,38

    Chukỳ quay

    37 ngày tại các cực 26 ngày tại xích đạo

    23h 56phút

    27,3 ngày

    Năng suất bức xạ

    W

    3,90x1026

    HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI

    ĐỘ DÀI

    cm

    MET

    km

    in

    ft

    mi

    1 centimet

    = 1

    10-2

    10-5

    0,3937

    3,281x10-2

    6,214x10-6

    1 MET

    = 100

    1

    10-3

    39,37

    3,218

    6,214x10-4

    1 kilomet

    = 105

    1000

    1

    3,937x104

    3218

    0,6214

    1 inch

    = 2,540

    2,540x10-2

    2,540x10-5

    1

    8,33x10 -2

    1,578x10-5

    1 put

    = 30,48

    0,3048

    3,408x10-4

    12

    1

    1,894x10-4

    1 dặm

    = 1,609x10-5

    1609

    1,609

    6,336x104

    5280

    1

    1 angstrôm = 10-10m

    1 hải lí = 1852 m

    = 1,151 dặm = 6076 ft

    1 fermi = 10-15m

    1 năm ánh áng = 9,460x1012km

    1 parsec = 3,084x1013km

    1 fathom = 6 ft

    1 bán kính Bohr = 5,292x10-11m

    1 yard = 3 ft

    1 rod = 16,5 ft

    1 mil = 10-3in.

    1 nm = 10-9m

    DIỆN TÍCH

    MET2

    cm2

    ft2

    in.2

    1 MET vuông

    1 centimet vuông

    1 fut vuông

    1 inch vuông

    = 1

    = 10-4

    = 9,290x10-2

    = 6,452x10-4

    104

    1

    929,0

    6,452

    10,76

    1,076x10-3

    1

    6,944x10-3

    1550

    0,1550

    144

    1

    1 dặm vuông = 2,788 x 107ft2

    = 640 acre

    1 barn = 10-28m2

    1 acre = 43,560 ft2

    1 hecta = 104m2= 2,47 acre

    THỂ TÍCH

    MET3

    cm3

    L

    ft3

    in.3

    1 MET khối

    1 centimet khối

    1 lit

    1 fut khối

    1 inch khối

    = 1

    = 106

    = 1,000x10-3

    = 2,832x10-2

    = 1,639x10-5

    106

    1

    1000

    2,832x104

    16,39

    1000

    1,000x10-3

    1

    28,32

    1,639x10-2

    35,31

    35,31x10-5

    35,51x10-2

    1

    5,787x10-4

    6,102x104

    6,102x10-2

    61,02

    1728

    1

    1 gallon chất lỏng U.S = 8 pinst U.S = 128 aoxơ chất lỏng U.S = 231 in3.

    1 gallon hoàng gia Anh = 277,4in3= 1,201 gallon chất lỏngU.S.

    KHỐI LƯỢNG

    Các đại lượngoz, lb, ton, aoxơ, pao, tonkhông phải là đơn vị khối lượng nhưng thường được dùng như thế.Ví dụ khi ta viết 1kg "=" 2,205lb nghĩa là 1 kilôgam là một khối lượng nặng 2,205 pound tại nơi mà g có giá trị tiêu chuẩn là 9,80665 m/s2.

    g

    KILÔGAM

    slug

    u

    oz

    lb

    ton

    1 gam

    = 1

    0,001

    6,825x10-5

    6,022x1023

    3,527x10-3

    2,205x10-3

    1,102x10-6

    1 KILÔGAM

    = 1000

    1

    6,825x10-2

    6,022x1026

    35,27

    2,205

    1,102x10-3

    1 slug

    = 1,459x104

    14,59

    1

    8,786x1027

    514,8

    32,17

    1,609x10-2

    1 đơn vị khối lượng nguyên tử

    = 1,661x10-24

    1,661x10-27

    1,138x10-28

    1

    5,857x10-26

    3,662x10-27

    1,830x10-30

    1 aoxơ

    = 28,35

    2,835x10-2

    1,943x10-3

    1,718x1025

    1

    6,250x10-2

    3,125x10-5

    1 pao

    = 453,6

    0,4536

    3,108x10-2

    2,732x1026

    16

    1

    0,0005

    1 ton

    = 9,072x104

    9,072x105

    62,16

    5,463x1029

    3,2x104

    2000

    1

    KHỐI LƯỢNG RIÊNG

    Các đại lượng ởlb/ft3, lb/in3, pao trên fut3, pao trên inch3là trọng lượng riêng có thứ nguyên khác khối lượng riêng.

    slug/ft3

    KILÔGAM/MET3

    g/cm3

    lb/ft3

    lb/in.3

    1 slug trên fút

    1 KILÔGAM

    trên MET

    1 gam trên

    centimet3

    1 pao trên fut3

    1 pao trên inch3

    1

    1,940x10-3

    1,940

    3,108x10-2

    53,71

    515,4

    1

    1000

    16,02

    2,768x104

    0,5154

    0,001

    1

    1,602x10-2

    27,68

    32,17

    6,243x10-2

    62,43

    1

    1728

    1,862x10-2

    3,613x10-5

    3,613x10-2

    5,7873x10-4

    1

    THỜI GIAN

    năm

    ngày

    giờ

    phút

    GIÂY

    1 năm

    1 ngày

    1 giờ

    1 phút

    1 GIÂY

    = 1

    = 2,738x10-3

    = 1,141x10-4

    = 1,901x10-6

    = 3,169x10-8

    365,25

    1

    4,167x10-2

    6,944x10-4

    1,157x10-5

    8,766x103

    24

    1

    1,667x10-2

    2,778x10-4

    5,259x105

    1440

    60

    1

    1,667x10-2

    3,156x107

    8,640x104

    3600

    60

    1

    TỐC ĐỘ

    ft/s

    km/h

    met/second

    mi/h

    cm/s

    1 fut trên giây

    1 kilomet trên giờ

    1 MET trên GIÂY

    1 mile trên giờ

    1 centimet trên giây

    = 1

    = 0,9113

    = 3,218

    = 1,467

    = 3,281x10-2

    1,097

    1

    3,6

    1,609

    3,6x10-2

    0,3048

    0,2778

    1

    0,4470

    0,01

    0,6818

    0,6214

    2,237

    1

    2,237x10-2

    30,48

    27,78

    100

    44,70

    1

    LỰC

    dyn

    NIUTƠN

    lb

    pdl

    glực

    kglực

    1 dyne

    1 NIUTƠN

    1 pao

    1 paodal

    1 gram lực

    1 kilogram lực

    = 1

    = 105

    = 4,448x105

    = 1,383x105

    = 980,7

    = 9,807x105

    10-5

    1

    4,448

    0,1383

    9,807x10-3

    9,807

    2,248x10-6

    0,2248

    1

    3,108x10-2

    2,205x10-3

    2,205

    7,233x10-5

    7,233

    32,17

    1

    7,093x10-2

    70,93

    1,020x10-3

    102,0

    453,6

    14,10

    1

    1000

    1,020x10-6

    0,1020

    0,4536

    1,410x10-2

    0,001

    1

    ÁP SUẤT

    atm

    dyn/cm2

    inch

    của nước

    cm Hg

    PAXCAN

    1b/in.2

    1b/ft2

    1 atmtphe

    = 1

    1,013x106

    406,8

    76

    1,013x105

    14,70

    2116

    1 dyn trên centimet2

    = 9,860x10-7

    1

    4,015x10-4

    7,501x10-5

    0,1

    1,405x10-5

    2,089x10-3

    1 inch nước ở 4°C

    = 2,458x10-3

    2491

    1

    0,1868

    249,1

    3,613x10-2

    5,202

    1centimet thủy ngân ở 0°C

    = 1,316x10-2

    1,333x104

    5,353

    1

    1333

    0,1934

    27,85

    1 PAXCAN

    = 9,869x10-6

    10

    4,015x10-3

    7,501x10-4

    1

    1,450x10-4

    2,089x10-2

    1 pao trên inch2

    = 6,805x10-2

    6,895x104

    27,68

    5,171

    6,895x103

    1

    144

    1 pao trên fút

    = 4,725x10-4

    478,8

    0,1922

    3,591x10-2

    47,88

    6944x10-3

    1

    Tại nơi mà gia tốc trọng trường có gia trị tiêu chuẩn là 9,80665m/s2

    1 bar = 166dyn/cm2

    1 millibar = 103dyn/cm2= 102

    NĂNG LƯỢNG, CÔNG, NHIỆT

    Những đại lượng kilôgam, đơn vị khối lượng nguyên tử hợp chất không thực sự là đơn vị năng lượng, chúng phát sinh từ công thức tương đương - năng lượng tương đối tính E = mc2và biểu diễn năng lượng tỏa ranếu một kg hoặc một đơn vị khối lượng nguyên tử hợp chất (u) hoàn toàn chuyển thành năng lượng hoặc khối lượng được chuyển hoàn toàn thành một đơn vị năng lượng

    ft.1b

    hp.h

    JUN

    cal

    kW.h

    eV

    MeV

    kg

    u

    1 fút - pao

    1

    5,051x10-7

    1,356

    0,3238

    3,766x10-7

    8,464x1018

    8,464x1018

    1,509x10-17

    9,037

    1 mã lực - giờ

    1,980x106

    1

    2,685x106

    6,413x105

    0,7457

    1,676x1025

    1,676x1019

    2,988x10-11

    1,799x1016

    1 JUN

    0,7376

    3,725x10-7

    1

    0,2389

    2,778x10-7

    6,242x1018

    6,242x1012

    1,113x10-17

    6,702x109

    1 calo

    3,088

    1,560x10-6

    4,186

    1

    1,163x10-6

    2,613x1019

    2,613x1013

    4,660x10-17

    2,806x1010

    1 kiloat - giờ

    2,655x106

    1,341

    3,600x106

    8,600x105

    1

    2,247x1025

    2,247x1019

    4,007x10-11

    2,413x1016

    1 electron - vôn

    1,182x10-19

    5,967x10-26

    1,602x10-19

    3,827x10-20

    4,450x10-26

    1

    10-6

    1,783x10-36

    1,074x10-9

    1 mêga electron - vôn

    1,182x10-13

    5,967x10-20

    1,602x10-13

    3,827x10-24

    4,450x10-20

    10-6

    1

    1,783x10-30

    1,074x10-3

    1 kilogam

    6,629x1016

    3,348x1010

    8,987x1016

    2,146x1016

    2,497x1010

    5,610x1035

    5,610x1029

    1

    6,022x1026

    1 đơn vị khối lượng nguyên tử hợp chất

    1,101x10-10

    5,559x10-17

    1,492x10-10

    3,564x10-11

    4,146x10-17

    9,320x108

    932,0

    1,661x10-27

    1

    CÔNG SUẤT

    Btu/h

    ft.lb/s

    hp

    cal/s

    kW

    OAT

    1 đơn vị nhiệt của Anh trên giờ

    = 1

    0,2161

    3,929x10-4

    6,998x10-2

    2,930x10-4

    0,2930

    1 fut - pao trên giây

    = 4,628

    1

    1,818x10-3

    0,3239

    1,356x10-3

    1,356

    1 mã lực

    = 2545

    550

    1

    178,1

    0,7457

    745,7

    1 calo trên giây

    = 14,29

    3,088

    5,615x10-3

    1

    4,186x10-3

    4,186

    1 kiloat

    = 3413

    737,6

    1,341

    238,9

    1

    1000

    1 OAT

    = 3,413

    0,7376

    1,341x10-3

    0,2389

    0,001

    1

    Read more:http://phanminhchanh.info/home/modules.php?name=btc#ixzz35NtqhK2J Phan Minh Chánh-THPT Chơn Thành-Bình Phước

    Nhắn tin cho tác giả Nguyễn Thị Kiều Loan @ 23:03 22/06/2014 Số lượt xem: 5464 Số lượt thích: 0 người   ↓ ↓ Gửi ý kiến Bản quyền thuộc về Nguyễn Thị Kiều Loan Website được thừa kế từ Violet.vn, người quản trị: Nguyễn Thị Kiều Loan

    Từ khóa » Hằng Số Vật Lý Là Gì