Các Hình Dung Từ Trong Ngữ Pháp Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
- Tạo bởi Thu Qiu Huang
- Cập nhật 05/04/2017
- Ngữ pháp tiếng Trung
Hình dung từ mô tả trạng thái của một động tác/hành vi, mô tả tính chất của người hay sự vật, mô tả hình trạng của người hay sự vật. Phó từ 不 đặt trước hình dung từ để tạo dạng thức phủ định.
Các loại hình dung từ:
– Hình dung từ mô tả hình trạng của người hay sự vật: 大 , 小 , 高 , 矮 , 红 , 绿 , 齐 , 美丽. – Hình dung từ mô tả tính chất của người hay sự vật: 好 , 坏 , 冷 , 热 , 对 , 错 , 正确 , 伟大 , 优秀 , 严重. – Hình dung từ mô tả trạng thái của một động tác/hành vi: 快 , 慢 , 紧张 , 流利 , 认真 , 熟练 , 残酷.
Cách dùng các loại hình dung từ:
– Làm định ngữ 定语: Hình dung từ chủ yếu là bổ sung ý nghĩa cho thành phần trung tâm của một ngữ danh từ. Ví dụ: 红裙子 = váy đỏ. 绿帽子 = nón xanh. 宽广的原野 = vùng quê rộng lớn. 明媚的阳光= nắng sáng rỡ.
– Làm vị ngữ 谓语: Ví dụ: 时间紧迫。= Thời gian gấp gáp. 她很漂亮。 = Cô ta rất đẹp. 茉莉花很香。= Hoa lài rất thơm. 他很高。= Hắn rất cao.
– Làm trạng ngữ 状语: Một cách dùng chủ yếu của hình dung từ là đứng trước động từ để làm trạng ngữ cho động từ. Ví dụ: 快走。= Đi nhanh lên nào. 你应该正确地对待批评。= Anh phải đúng đắn đối với phê bình. 同学们认真地听讲。= Các bạn học sinh chăm chú nghe giảng bài.
– Làm bổ ngữ 补语: Hình dung từ làm bổ ngữ cho vị ngữ động từ. Ví dụ: 把你自己的衣服洗干净。= Anh hãy giặt sạch quần áo của anh đi. 雨水打湿了她的头发。= Mưa làm ướt tóc nàng. 风吹干了衣服。= Gió làm khô quần áo.
– Làm chủ ngữ 主语: 谦虚是中国传统的美德。= Khiêm tốn là nết đẹp cổ truyền của Trung Quốc. 骄傲使人落后。= Kiêu ngạo khiến người ta lạc hậu.
– Làm tân ngữ 宾语: 女孩子爱漂亮。 = Con gái thích đẹp. 他喜欢安静。= Hắn thích yên tĩnh.
Xem thêm các bài ngữ pháp tiếng Trung khác Chúc các bạn học tiếng Trung thành công. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website
≡ Bài liên quan
Các động từ trong ngữ pháp tiếng Trung – Cách sử dụng Động từ
Câu phức trong tiếng Trung| Cách dùng cụ thể
Cấu trúc câu “虽然……但是……” “Mặc dù…,nhưng” trong tiếng Trung
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung 太…了!Quá…rồi!
Cấu trúc 如果……就…… | Cấu trúc tổng quát và một số mẫu câu tương tự
Leave a Comment Cancel Reply
Your email address will not be published. Required fields are marked *
Type here..Name*
Email*
Website
Từ khóa » Các Hình Dung Từ Trong Tiếng Trung
-
Hình Dung Từ | Tính Từ Trong Tiếng Trung: Định Nghĩa Và Chức Năng
-
Mách Bạn Cách Dùng Hình Dung Từ (tính Từ) Trong Tiếng Trung
-
HÌNH DUNG TỪ TRONG TIẾNG... - NP Books - Sách Học Tiếng Trung
-
Các Hình Dung Từ Trong Tiếng Trung - Phân Loại Và Chức Năng - Hicado
-
Tìm Hiểu Về HÌNH DUNG TỪ Trong Tiếng Trung!
-
THẾ NÀO LÀ HÌNH DUNG TỪ - Hán Ngữ Trác Việt
-
Hình Dung Từ Trong Tiếng Trung - TTB CHINESE
-
HÌNH DUNG TỪ - TÍNH TỪ TRONG TIẾNG TRUNG 形容词
-
Cách Dùng Tính Từ Trong Tiếng Trung | Ngữ Pháp Tiếng Trung
-
NGỮ PHÁP TIẾNG HÁN: HÌNH DUNG TỪ
-
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HÌNH DUNG TỪ (TÍNH TỪ) TRONG TIẾNG ...
-
Tính Từ Trong Tiếng Trung | Đặc Điểm & Cách Dùng Chính Xác
-
Hình Dung Từ Trong Tiếng Trung
-
Tính Từ (hình Dung Từ) 形容词 Xíngróngcí - TIẾNG TRUNG BỒI