Tính Từ Trong Tiếng Trung | Đặc Điểm & Cách Dùng Chính Xác
Có thể bạn quan tâm
Tính từ trong tiếng Trung là ngữ pháp quan trọng mà bất cứ người học nào cũng nên nắm chắc, vì vậy hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu toàn bộ kiến thức về loại từ này qua bài viết dưới đây nhé.
Nội dung chính: 1. Tính từ trong tiếng Trung là gì? 2. Các loại tính từ trong tiếng Trung 3. Đặc trưng chức năng ngữ pháp của tính từ tiếng Trung
1. Tính từ trong tiếng Trung là gì?
Tính từ tiếng Trung là 形容词 / Xíngróngcí / hay còn gọi là hình dung từ trong ngữ pháp tiếng Trung.
表示人、事物的形状、性质或者动作、行为等的状态的词叫形容词。形容词的否定式是在形容词前用否定副词”不”. Từ để biểu thị tính chất, trạng thái của người hoặc sự vật hay trạng thái của động tác hành vi thì được gọi là hình dung từ (tính từ). Tính từ khi phủ định thường sẽ xuất hiện phó từ phủ định “不” đằng trước tính từ đó.
2 Công thức quy tắc phổ biến bạn nên tuân theo để đúng cấu trúc câu:
- Chủ ngữ + 很 / hěn / + Tính từ.
- Tính từ + 的 / de / + Danh từ.
CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT
Danh từ trong tiếng Trung | Trợ từ ngữ khí trong tiếng Trung |
2. Các loại tính từ trong tiếng Trung
2.1 Biểu thị trạng thái của người hoặc sự vật
Chữ Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
大 | / dà / | Lớn |
小 | / xiǎo / | Nhỏ |
高 | / gāo / | Cao |
矮 | / ǎi / | Thấp, lùn |
弱小 | / ruòxiǎo / | Yếu đuối |
美丽 | / měilì / | Xinh đẹp |
长 | / cháng / | Dài |
短 | / duǎn / | Ngắn |
年轻 | / niánqīng / | Trẻ |
老 | / lǎo / | Già |
XEM NGAY:
- Học tiếng Trung sơ cấp.
- Cách học tiếng Trung.
-
Khóa học tiếng Trung online
2.2 Biểu thị tính chất của người hoặc sự vật
Chữ Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
好 | / hǎo / | Tốt |
坏 | / huài / | Xấu |
安静 | / ānjìng / | Yên tĩnh |
热 | / rè / | Náo nhiệt |
热闹 | / duì /</rènào> | Đúng |
错 | /cuò / | Sai |
聪明 | / cōngmíng / | Thông minh |
勤劳 | / qínláo / | Chăm chỉ |
懒惰 | / lǎnduò / | Lười biếng |
幽默 | / yōumò / | Hài hước |
2.3 Biểu thị trạng thái của động tác, hành vi
Chữ Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
快 | / píngwěn/ | Ổn định |
激烈 | / jīliè / | Mạnh mẽ, kịch liệt |
快速 | / kuàisù / | Nhanh chóng |
缓慢 | / huǎnmàn / | Chậm rãi |
繁忙 | / fánmáng / | Bận rộn |
粗心 | / cūxīn / | Bất cẩn, lơ là |
精确 | / jīngquè / | Chính xác |
慎重 | / shènzhòng / | Thận trọng |
3. Đặc trưng chức năng ngữ pháp của tính từ tiếng Trung
3.1 Hình thức lặp lại của tính từ
Hình thức lặp lại của tính từ đơn âm tiết
Nếu tính từ có một âm tiết thì sẽ lặp lại theo công thức: A => AA hoặc AA 的, AA儿
Ví dụ:
- 重重 / zhòngzhòng /: Nặng nề
- 小小 / xiǎoxiǎo /: Nho nhỏ
- 慢慢儿 / mànmanr /: Chầm chậm
- 轻轻 / qīngqīng /: Nhẹ nhàng
- 暗暗 / ànąn /: Tối tăm
Hình thức lặp lại của tính từ song âm tiết tiếng Trung
Nếu tính từ hai âm tiết thì sẽ lặp lại theo công thức: AB => AABB hoặc AABB (的, 儿).
Ví dụ:
- 清清白白 / qīngqīngbáibái /: Trong sạch, không tì vết
- 慢慢腾腾 / tòngtòngkuàikuài /: Ấm áp, dễ chịu
- 漂漂亮亮 / mànmànténgténg /: Chậm rãi
- 轻轻松松 / qīngqīngsōngsōng /: Nhẹ nhàng
- 热热闹闹 / rèrènàonào /: Náo nhiệt, sôi động
Chú ý: Một vài tính từ hai âm tiết có nghĩa xấu thì có hình thức lặp lại: a 里 ab.
Ví dụ:
- 马里马虎 / zāng li zāngqì /: Dơ dáy, bẩn thỉu
- 丑里丑气 / chǒu li chǒuqì /: Xấu xí
- 粗里粗气 / cū li cūqìì /: Thô lỗ
- 笨里笨气 / bèn li bènqì /: Ngốc nghếch
3.2 Làm định ngữ (定语 / Dìngyǔ /)
形容词最主要的用途是修饰中心语。 Chức năng chủ yếu của tính từ là bổ sung cho trung tâm ngữ.
VD:
美味食物 / měiwèi de shíwù /: Thức ăn ngon
蓝色天空 / lán sè de tiānkōng /: Bầu trời màu xanh
宽敞房间 / kuānchang de fángjiān /: Phòng rộng rãi
快乐孩子 / kuàilè de háiz /: Đứa trẻ hạnh phúc/span>
>> Có thể bạn muốn biết:
- Động từ trong tiếng Trung
- Phó từ trong tiếng Trung
3.3 Làm vị ngữ (谓语 / Wèiyǔ /)
VD:
这个问题很难。 / Zhège wèntí hěn nán /: Câu hỏi này rất khó.
天气冷。 / Tiānqì lěng /: Thời tiết lạnh.
她很忙。 / Tā hěn máng /: Cô ấy rất bận.
这件衣服很漂亮。 / Zhè jiàn yīfu hěn piàoliang /: Bộ quần áo này rất đẹp.
3.4 Làm trạng ngữ (状语 / Zhuàngyǔ /)
Một trong những chức năng quan trọng của tính từ là làm trạng ngữ đứng trước động từ.
Ví dụ:
慢走。/ Màn zǒu /: Đi chậm lại. 小心开车。/ Xiǎoxīn kāichē /: Lái xe cẩn thận. 高唱。/ Gāo chàng /: Hát to lên. 安静工作。/ Ānjìng gōngzuò /: Làm việc yên tĩnh. 大声回答。/ Dàshēng huídá /: Trả lời to lên.
3.5 Làm bổ ngữ (补语 / Bǔyǔ /)
Tính từ thường được làm bổ ngữ cho động từ trong vị ngữ.
Ví dụ:
我们需要把房间打扫干净。/ Wǒmen xūyào bǎ fángjiān dǎsǎo gānjìng /: Chúng ta cần dọn dẹp phòng sạch sẽ.
- “干净” (gānjìng – sạch sẽ) là bổ ngữ cho “打扫” (dǎsǎo – dọn dẹp).
请你把这个问题考虑清楚。/ Qǐng nǐ bǎ zhège wèntí kǎolǜ qīngchu /: Hãy suy nghĩ kỹ lưỡng vấn đề này.
- “清楚” (qīngchu – kỹ lưỡng, rõ ràng) là bổ ngữ cho “考虑” (kǎolǜ – suy nghĩ).
他把文章写得非常好。/ Tā bǎ wénzhāng xiě dé fēicháng hǎo /: Anh ấy đã viết bài văn rất tốt.
- “好” (hǎo – tốt) là bổ ngữ cho “写” (xiě – viết).
请把菜做得更辣一些。/ Qǐng bǎ cài zuò dé gèng là yīxiē /: Làm món ăn cay hơn một chút.
- “辣” (là – cay) là bổ ngữ cho “做” (zuò – làm).
你应该把话说得更清楚一点。/ Nǐ yīnggāi bǎ huà shuō dé gèng qīngchu yīdiǎn /: Bạn nên nói rõ ràng hơn một chút.
- “清楚” (qīngchu – rõ ràng) là bổ ngữ cho “说” (shuō – nói).
3.6 Làm chủ ngữ (主语 / Zhǔyǔ /)
Ví dụ:
独立思考是学习的重要部分。/ Dúlì sīkǎo shì xuéxí de zhòngyào bùfèn /: Tư duy độc lập là một phần quan trọng của việc học.
- “独立思考” (dúlì sīkǎo – tư duy độc lập) là chủ ngữ của câu.
坚持是成功的秘诀之一。/ Jiānchí shì chénggōng de mìjué zhī yī /: Kiên trì là một trong những bí quyết của thành công.
- “坚持” (jiānchí – kiên trì) là chủ ngữ của câu.
3.7 Làm tân ngữ (宾语 / Bīnyǔ /)
Ví dụ:
我们都追求幸福。/ Wǒmen dōu zhuīqiú xìngfú /: Tất cả chúng ta đều theo đuổi hạnh phúc.
- “幸福” (xìngfú – hạnh phúc) là tân ngữ của “追求” (zhuīqiú – theo đuổi).
孩子们害怕黑暗。/ Háizi men hàipà hēi’àn /: Trẻ em sợ bóng tối.
- “黑暗” (hēi’àn – bóng tối) là tân ngữ của “害怕” (hàipà – sợ hãi).
他讨厌嘈杂。/ Tā tǎoyàn cáozào /: Anh ấy ghét sự ồn ào.
- “嘈杂” (cáozào – ồn ào) là tân ngữ của “讨厌” (tǎoyàn – ghét).
Tôi tên là Đỗ Trần Mai Trâm sinh viên tại trường Đại Việt Sài Gòn, khoa Ngoại Ngữ chuyên ngành tiếng Trung Quốc. Với kiến thức tôi học được và sự nhiệt huyết sáng tạo, tôi hy vọng có thể mang lại giá trị cao nhất cho mọi người. “Còn trẻ mà, bất cứ việc gì cũng đều theo đuổi rất mạnh mẽ. Hình như phải vậy mới không uổng công sống”.
Từ khóa » Các Hình Dung Từ Trong Tiếng Trung
-
Hình Dung Từ | Tính Từ Trong Tiếng Trung: Định Nghĩa Và Chức Năng
-
Các Hình Dung Từ Trong Ngữ Pháp Tiếng Trung
-
Mách Bạn Cách Dùng Hình Dung Từ (tính Từ) Trong Tiếng Trung
-
HÌNH DUNG TỪ TRONG TIẾNG... - NP Books - Sách Học Tiếng Trung
-
Các Hình Dung Từ Trong Tiếng Trung - Phân Loại Và Chức Năng - Hicado
-
Tìm Hiểu Về HÌNH DUNG TỪ Trong Tiếng Trung!
-
THẾ NÀO LÀ HÌNH DUNG TỪ - Hán Ngữ Trác Việt
-
Hình Dung Từ Trong Tiếng Trung - TTB CHINESE
-
HÌNH DUNG TỪ - TÍNH TỪ TRONG TIẾNG TRUNG 形容词
-
Cách Dùng Tính Từ Trong Tiếng Trung | Ngữ Pháp Tiếng Trung
-
NGỮ PHÁP TIẾNG HÁN: HÌNH DUNG TỪ
-
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HÌNH DUNG TỪ (TÍNH TỪ) TRONG TIẾNG ...
-
Hình Dung Từ Trong Tiếng Trung
-
Tính Từ (hình Dung Từ) 形容词 Xíngróngcí - TIẾNG TRUNG BỒI