Các Khẩu Ngữ Tiếng Trung Trong Giao Tiếp Hàng Ngày - SÀI GÒN VINA

Khi giao tiếp tiếng Trung, ta vẫn thường sử dụng những câu khẩu ngữ thông dụng. Dưới đây là những mẫu câu khẩu ngữ tiếng Trung thông dụng:

Các khẩu ngữ tiếng Trung trong giao tiếp hàng ngày:

Các khẩu ngữ tiếng Trung trong giao tiếp hàng ngày 不见不散 。

Bùjiànbùsàn.

(Không gặp không về).

别提了!

Biétíle!

(Đừng nhắc tới nữa!)

再来一遍 吧!

Zàiláiyībiàn ba!

(Làm lại lần nữa đi!)

没问题。

Méiwèntí.

(Không có gì).

拍马屁 。

Pāi mǎpì.

(Tâng bốc,nịnh bợ).

气得要命。

Qì dé yàomìng.

(Tức chết đi được).

随便你。

Suíbiàn nǐ.

(Tùy bạn thôi).

忍不住。

Rěnbúzhù.

(Không nhịn được, không kìm được).

不怎么样。

Bùzènmeyàng.

(Chả ra làm sao cả).

看透了!

Kàntòu le!

(Nhìn thấu rồi!)

还不错。

Háibùcuò.

(Cũng tạm được).

说梦话。

Shuō mènghuà.

(Nói viển vông).

倒胃口。

Dǎowèikou.

(Ngán tận cổ).

来吧!

Láiba!

(Đến đây!)

让我来。

Ràng wǒ lái.

(Cho phép tôi).

走着瞧。

Zǒuzhe qiáo.

(Để rồi xem).

放手!

Fàngshǒu!

(Buông tay!)

左说右说。

Zuǒ shuō yòu shuō

(Nói đi nói lại).

时好时坏。

Shí hǎo shí huài.

(Lúc tốt lúc xấu).

不大不小。

Bù dà bù xiǎo

(Không lớn không nhỏ, vừa vặn)

再试试。

Zài shìshi.

(Thử lại xem).

遭透了!

Zāo tòule!

(Hỏng bét!)

我明白了!

Wǒ míngbai le!

(Tôi hiểu rồi!)

祝好运!

Zhù hǎo yùn!

(Chúc may mắn!)

别动!

Biédòng!

(Đứng im,đừng nhút nhích!)

怪不得

Guàibùdé

(Thảo nào, chả trách).

我不干了!

Wǒ bù gàn le!

(Tôi không làm nữa!)

当然了!

Dàngrán le!

(Đương nhiên rồi!)

我迷路了!

Wǒ mílù le!

(Tôi lạc đường rồi!)

吹牛。

Chuīniú.

(Thổi phồng, nói khoác)

看中/看上。

Kàn zhòng/kàn shàng

(Vừa mắt, ưng ý)

太阳从西边出来了。

Tàiyáng cóng xībian chūláile

(Mặt trời mọc đằng Tây).

算了吧!

Suàn le ba!

(Thôi bỏ đi!)

让我付钱!

Ràng wǒ fùqián!

(Để tôi trả tiền cho!)

别客气!

Biékèqi!

(Đừng khách sáo!)

走老路。

Zǒu lǎolù

(Đi đường mòn).

不要紧。

Bù yàojǐn.

(Đừng bận tâm).

时间就是金钱。

Shíjiān jiù shì jīnqián.

(Thời gian là vàng bạc).

我不是故意的。

Wǒ bù shì gùyì de.

(Tôi không phải cố ý).

别紧张!

Biéjǐnzhāng!

(Đừng lo lắng!)

相信我吧!

Xiāngxìn wǒ ba!

(Tin tôi đi!)

小心一点儿。

Xiǎoxin yīdiǎnr.

(Cẩn thận một chút).

保持健康。

Bǎochí jiànkāng.

(Giữ gìn sức khỏe).

又便宜,又好吃。

Yòu piányi, yòu hǎochī.

(Vừa rẻ vừa ngon).

你放心吧!

Nǐ fàngxīn ba!

(Anh cứ yên tâm đi!)

太遗憾了!

Tài yíhàn le!

(Tiếc quá!)

我保证。

Wǒ bǎozhèng.

(Tôi cam đoan).

保重!

Bǎozhòng!

(Bảo trọng!)

猜一猜吧!

Cāiyīcāi ba!

(Đoán xem!)

闭嘴!

Bìzuǐ!

(Câm miệng!)

祝福你!

Zhùfú nǐ!

(Chúc phúc cô!)

做得好!

Zuò dé hǎo!

(Làm tốt lắm!)

跟我来!

Gēn wǒ lái!

(Để tôi đi cho!)

等一等。

Děng yī děng.

(Đợi một chút).

天哪!

Tiān a!

(Trời ơi!)

看不起。

Kànbùqǐ

(Coi thường)

我早知道了!

Wǒ zǎo zhīdào le!

(Tôi biết rồi!)

慢点儿走!

Màn diǎnr zǒu!

(Đi thong thả!)

恭喜恭喜!

Gōngxǐ gōngxǐ!

(Chúc mừng chúc mừng!)

够了!

Gòu le!

(Đủ rồi!)

Bài viết các khẩu ngữ tiếng Trung trong giao tiếp hàng ngày được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Từ khóa » Chịu Rồi Tiếng Trung