Chịu Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

chịu tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ chịu trong tiếng Trung và cách phát âm chịu tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chịu tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm chịu tiếng Trung chịu (phát âm có thể chưa chuẩn) phát âm chịu tiếng Trung 担负 《承当(责任、工作、费用)。》担名 (phát âm có thể chưa chuẩn)
担负 《承当(责任、工作、费用)。》担名 《(担名儿)承担某种名分。》担受 《承担; 经受。》伏 《屈服; 低头承认; 被迫接受。》chịu thua伏输。nhận tội; chịu tội伏罪甘愿 《心甘情愿。》chịu phạt. 甘愿受罚。含糊 《示弱(多用于否定)。》接受 《对事物容纳而不拒绝。》chịu thử thách. 接受考验。chịu sự giáo huấn. 接受教训。禁; 经 《禁受; 耐。》chịu không nổi; gánh vác không đặng. 经不起。chịu được thử thách. 经得起考验。yếu ớt không chịu nổi gió. 弱不禁风。 禁受; 吃 《受; 忍受。》chịu nặng. 吃重。chịu không nổi sự đả kích. 禁受不住打击。肯 《表示主观上乐 意; 表示接受要求。》chịu khiêm tốn tiếp thu ý kiến. 肯虚心 接受意见。tôi mời anh ấy đến, sao anh ấy không chịu đến. 我请他来, 他怎么也不肯来。 揽承 《应承; 承揽。》没辙 《没有办法。》蒙受; 遭受 《受到(不幸或损害)。》chịu ơn. 蒙受恩惠。 赊 《赊欠。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ chịu hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • độ tinh vi tiếng Trung là gì?
  • khi tỏ khi mờ tiếng Trung là gì?
  • tử ngoại tuyến tiếng Trung là gì?
  • hắt hiu tiếng Trung là gì?
  • viên an thần bổ tim tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chịu trong tiếng Trung

担负 《承当(责任、工作、费用)。》担名 《(担名儿)承担某种名分。》担受 《承担; 经受。》伏 《屈服; 低头承认; 被迫接受。》chịu thua伏输。nhận tội; chịu tội伏罪甘愿 《心甘情愿。》chịu phạt. 甘愿受罚。含糊 《示弱(多用于否定)。》接受 《对事物容纳而不拒绝。》chịu thử thách. 接受考验。chịu sự giáo huấn. 接受教训。禁; 经 《禁受; 耐。》chịu không nổi; gánh vác không đặng. 经不起。chịu được thử thách. 经得起考验。yếu ớt không chịu nổi gió. 弱不禁风。 禁受; 吃 《受; 忍受。》chịu nặng. 吃重。chịu không nổi sự đả kích. 禁受不住打击。肯 《表示主观上乐 意; 表示接受要求。》chịu khiêm tốn tiếp thu ý kiến. 肯虚心 接受意见。tôi mời anh ấy đến, sao anh ấy không chịu đến. 我请他来, 他怎么也不肯来。 揽承 《应承; 承揽。》没辙 《没有办法。》蒙受; 遭受 《受到(不幸或损害)。》chịu ơn. 蒙受恩惠。 赊 《赊欠。》

Đây là cách dùng chịu tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chịu tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 担负 《承当(责任、工作、费用)。》担名 《(担名儿)承担某种名分。》担受 《承担; 经受。》伏 《屈服; 低头承认; 被迫接受。》chịu thua伏输。nhận tội; chịu tội伏罪甘愿 《心甘情愿。》chịu phạt. 甘愿受罚。含糊 《示弱(多用于否定)。》接受 《对事物容纳而不拒绝。》chịu thử thách. 接受考验。chịu sự giáo huấn. 接受教训。禁; 经 《禁受; 耐。》chịu không nổi; gánh vác không đặng. 经不起。chịu được thử thách. 经得起考验。yếu ớt không chịu nổi gió. 弱不禁风。 禁受; 吃 《受; 忍受。》chịu nặng. 吃重。chịu không nổi sự đả kích. 禁受不住打击。肯 《表示主观上乐 意; 表示接受要求。》chịu khiêm tốn tiếp thu ý kiến. 肯虚心 接受意见。tôi mời anh ấy đến, sao anh ấy không chịu đến. 我请他来, 他怎么也不肯来。 揽承 《应承; 承揽。》没辙 《没有办法。》蒙受; 遭受 《受到(不幸或损害)。》chịu ơn. 蒙受恩惠。 赊 《赊欠。》

Từ khóa » Chịu Rồi Tiếng Trung