Các Loại Phí Thẻ ATM BIDV Và Biểu Phí Thẻ ATM Ngân Hàng BIDV

Có bao nhiêu loại phí dịch vụ thẻ ATM ngân hàng BIDV?

Có tất cả 19 các loại phí thẻ ATM BIDV mà người sử dụng phải trả khi dùng thẻ và phát sinh giao dịch, bao gồm:

  1. Phí phát hành
  2. Phí thường niên
  3. Phí kích hoạt lại thẻ/lần
  4. Phí thay đổi tài khoản liên kết/lần
  5. Phí cấp lại PIN/lần
  6. Phí đóng thẻ
  7. Phí rút tiền mặt
  8. Phí chuyển khoản
  9. Phí vấn tin tài khoản
  10. Phí xem sao kê tài khoản rút gọn
  11. Phí in hóa đơn
  12. Phí yêu cầu in sao kê tài khoản/lần
  13. Phí yêu cầu phát hành sổ séc/lần
  14. Sử dụng dịch vụ giá trị gia tăng
  15. Phí vấn tin tài khoản/In chứng từ vấn tin tài khoản
  16. Thanh toán tiền hàng hóa dịch vụ
  17. Phí vấn tin số dư
  18. Phí chuyển tiền NHANH liên ngân hàng 24/7
  19. Phí giao dịch thanh toán trực tuyến

biểu phí thẻ ATM ngân hàng BIDV

Cập nhật biểu phí thẻ ATM BIDV mới nhất hiện nay

1- Biểu phí phát hành thẻ

Phí Phát hành lần đầu
Thẻ Liên kết sinh viên 30.000 VND
Thẻ Liên kết khác 50.000 VND
Thẻ BIDV Smart – Thẻ chính

(Cho KH trả lương, vãng lai, Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD)

100.000 VND
Thẻ BIDV Smart – Thẻ phụ

(Cho KH trả lương, vãng lai, Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD)

100.000 VND
Phí phát hành lại (do hỏng, mất)
Thẻ Liên kết sinh viên 30.000 VND
Thẻ Liên kết khác 50.000 VND
Thẻ BIDV Smart – Thẻ chính

(Cho KH trả lương, vãng lai, Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD)

100.000 VND
Thẻ BIDV Smart – Thẻ phụ

(Cho KH trả lương, vãng lai, Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD)

100.000 VND

2- Biểu phí quản lý thẻ ATM BIDV

Phí quản lý thẻ BIDV hay còn gọi là phí thường niên thẻ ATM BIDV được tính theo năm, thanh toán hàng năm và được tính từ năm đầu tiên sử dụng.

Thẻ BIDV Moving (KH trả lương) 30.000 VND
Thẻ BIDV Moving (KH vãng lai) 20.000 VND
Thẻ BIDV Etrans (KH vãng lai) 30.000 VND
Thẻ BIDV Etrans (KH trả lương) 30.000 VND
Thẻ BIDV Harmony 60.000 VND
Thẻ Liên kết sinh viên 30.000 VND
Thẻ Liên kết khác 30.000 VND
Thẻ đồng thương hiệu BIDV – Coopmart 50.000 VND
Thẻ đồng thương hiệu BIDV – Lingo 30.000 VND
Thẻ đồng thương hiệu BIDV-HIWAY 50.000 VND
Thẻ đồng thương hiệu BIDV-SATRA 30.000 VND
Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD (thẻ từ) 60.000 VND
Thẻ BIDV Smart

(Cho KH trả lương, vãng lai, Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD)

60.000 VND

→ Bạn đã biết Phí duy trì thẻ ATM BIDV là bao nhiêu? và có phải là phí thường niên không?

Phí sử dụng thẻ atm bidv tại pos

3- Biểu phí sử dụng thẻ

Phí kích hoạt lại thẻ/lần 10.000 VND
Phí thay đổi tài khoản liên kết/lần 10.000 VND
Phí cấp lại PIN/lần 10.000 VND
Phí đóng thẻ 30.000 VND
Phí Đóng Thẻ liên kết, đồng thương hiệu Miễn phí

4- Phí giao dịch thẻ tại ATM của BIDV

Phí rút tiền mặt 1.000 VND/giao dịch
Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống BIDV 0,05%/ST giao dịch

Tối thiểu: 2.000 VND/giao dịch

Tối đa: 15.000 VND/giao dịch

Phí vấn tin tài khoản Miễn phí
Phí xem sao kê tài khoản rút gọn Miễn phí
Phí in hóa đơn (các giao dịch trên ATM) 500 VND/giao dịch
Phí yêu cầu in sao kê tài khoản/lần 5.000 VND/lần
Phí yêu cầu phát hành sổ séc/lần 9.000 VND/lần
Sử dụng dịch vụ giá trị gia tăng Miễn phí

5- Phí giao dịch thẻ tại ATM của các Ngân hàng khác

Phí rút tiền mặt/giao dịch Tại Ngân hàng trong nước 3.000 VND/giao dịch
Phí rút tiền mặt/giao dịch Tại Ngân hàng ở nước ngoài (**) 40.000 VND/giao dịch
Chuyển khoản trong nội bộ BIDV/giao dịch 1.500 VND/giao dịch
Phí vấn tin tài khoản/In chứng từ vấn tin tài khoản tại Ngân hàng trong nước 500 VND/giao dịch
Phí vấn tin tài khoản/In chứng từ vấn tin tài khoản tại Ngân hàng ở nước ngoài (**) 10.000 VND/giao dịch
Phí xem sao kê tài khoản rút gọn/In sao kê tài khoản rút gọn 500 VND/giao dịch

6- Phí giao dịch thẻ tại POS của BIDV

biểu phí thẻ ATM BIDV

Thanh toán tiền hàng hóa dịch vụ Miễn phí
Phí vấn tin số dư Miễn phí
Phí ứng, rút tiền mặt qua POS 1.000 VND/giao dịch

Phí giao dịch thẻ tại POS của các Ngân hàng kết nối

Thanh toán tiền hàng hóa dịch vụ Miễn phí
Phí vấn tin số dư 500 VND/giao dịch

7- Phí chuyển tiền NHANH liên ngân hàng 24/7

Giao dịch từ 500.000 VND trở xuống 2.000 VND/giao dịch
Giao dịch từ 500.001 VND đến 2.000.000 VND (*) 5.000 VND/giao dịch
Giao dịch từ 2.000.001 VND đến 10 triệu VND 7.000 VND/giao dịch
Giao dịch trên 10 triệu VND 0,02%/Số tiền giao dịch

Tối thiểu: 10.000 VND/giao dịch

Hạn mức giao dịch chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7

Loại hạn mức Hạn mức
Số tiền tối đa/1 giao dịch 50.000.000 VND
Số lần giao dịch tối đa/ngày 10 lần
Số tiền giao dịch tối đa/ngày 100.000.000 VND

(Áp dụng đối với từng tài khoản liên kết đến thẻ)

Phí giao dịch thanh toán trực tuyến tại các Website chấp nhận thẻ ghi nợ nội địa BIDV Miễn phí

Lưu ý:

  • Biểu phí trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
  • (**) Hiện tại có LaoVietBank
  • Biểu phí thẻ ATM ngân hàng BIDV có thể thay đổi theo từng thời điểm
Tags: phí thẻ atm thẻ atm bidv

Continue Reading

Previous: Tổng hợp danh sách ngân hàng liên kết với Vietcombank mới nhấtNext: Lãi suất vay của FE Credit là bao nhiêu?

Từ khóa » Phí Làm Thẻ Bidv Smart