Phí Duy Trì Thẻ ATM BIDV? Cập Nhật Phí Thường Niên 2022
Có thể bạn quan tâm
BIDV là một trong những ngân hàng có rất nhiều khách hàng lựa chọn sử dụng trong quá trình giao dịch. Tuy nhiên trong quá trình dùng thì việc trả phí là điều không thể tránh khỏi. Phí thường niên và phí duy trì thẻ ATM BIDV hiện nay là bao nhiêu?
Mục lục nội dung chính
- Khái niệm về phí duy trì và phí thường niên thẻ ATM BIDV
- Sự khác nhau giữa phí duy trì thường niên và phí duy trì
- Phí thường niên:
- Phí duy trì:
- Mức phí thường niên và phí duy trì của thẻ ATM BIDV của hiện nay
- Phí thường niên thẻ ATM BIDV
- Phí duy trì quản lý tài khoản BIDV
- Kết luận
Khái niệm về phí duy trì và phí thường niên thẻ ATM BIDV
Phí thường niên là loại phí sử dụng để duy trì tài khoản thẻ và những tiện ích thẻ mà bạn sẽ sử dụng trong vòng 1 năm.
Thông thường thì loại phí này sẽ được ngân hàng BIDV áp dụng tính cho những người đang sử dụng những loại thẻ ATM (gồm thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ).
Còn phí duy trì ( hay phí quản lý tài khoản) là phí này được tính hàng tháng nếu số dư trong tài khoản của bạn dưới mức quy định.
Sự khác nhau giữa phí duy trì thường niên và phí duy trì
Có nhiều người vẫn nhầm lẫn về phí duy trì và phí thường niên. Về bản chất thì đây là 2 loại phí khác nhau. Vậy nên bạn cần phân biệt rõ ràng để kiểm soát tài khoản của mình:
Phí thường niên:
- Sử dụng để duy trì sản phẩm/dịch vụ trong thời gian dài
- Được dùng cho 3 loại thẻ: Thẻ ghi nợ/thẻ thanh toán nội địa, MasterCard hay thẻ Visa và thẻ tín dụng.
Phí duy trì:
- Được tính hàng tháng nếu số dư tài khoản của bạn dưới mức quy định
- Sử dụng cho tài khoản trong nước và thẻ thanh toán quốc tế
Mức phí thường niên và phí duy trì của thẻ ATM BIDV của hiện nay
Mỗi một loại thẻ ATM của BIDV đều có những chức năng riêng. Chính vì vậy, phí duy trì và phí thường niên cũng được quy định khác nhau. Cụ thể đó là:
Phí thường niên thẻ ATM BIDV
Tương ứng với mỗi loại thẻ thì BIDV sẽ có những quy định riêng về phí duy trì cũng như phí thường niên. Đó là:
Phí thường niên thẻ ghi nợ nội địa BIDV:
- Thẻ BIDV Moving (KH trả lương): 30.000đ
- Thẻ BIDV Moving ( KH vãng lai): 20.000đ
- Thẻ BIDV Etrans ( KH vãng lai): 30.000đ
- Thẻ BIDV Etrans ( KH trả lương): 30.000đ
- Thẻ BIDV Harmony: 60.000đ
- Thẻ liên kết sinh viên: 30.000đ
- Thẻ liên kết khác: 30.000đ
- Thẻ đồng thương hiệu BIDV – Coopmart: 50.000đ
- Thẻ đồng thương hiệu BIDV – Lingo: 30.000đ
- Thẻ đồng thương hiệu BIDV – HIWAY: 50.000đ
- Thẻ đồng thương hiệu BIDV – SATRA: 30.000đ
- Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD ( thẻ từ): 60.000đ
- Thẻ BIDV Smart : 60.000đ
Phí thường niên thẻ ghi nợ quốc tế BIDV:
- Các loại thẻ BIDV MasterCard: Thẻ chính là 80.000đ và thẻ phụ là 50.000đ
- Thẻ BIDV Platinum Debit: Thẻ chính là 300.000đ và thẻ phụ là 100.000đ
Phí thường niên thẻ tín dụng BIDV:
Hạng bạch kim:
- Visa Platinum/Visa Premier/Visa Platinum Cashback: Thẻ chính là 1.000.000đ và thẻ phụ là 600.000đ
- MasterCard Platinum: Thẻ chính là 500.000đ và thẻ phụ là 250.000đ
- MasterCard Vietravel: Thẻ chính là 300.000đ và thẻ phụ là 150.000đ
Hạng vàng:
- Visa Precious: Thẻ chính là 300.000đ và thẻ phụ là 150.000đ
- Visa Smile: Thẻ chính là 100.000/200.000đ và thẻ phụ là 100.000đ
Hạng chuẩn:
- Visa Flexi: Thẻ chính là 200.000đ và thẻ phụ là 100.000đ
- Mastercard Vietravel Standard: Thẻ chính là 300.000đ và thẻ phụ là 150.000đ
- Visa Class TPV: Thẻ chính là 300.000đ và thẻ phụ là 150.000đ
- MasterCard Standard TPV: Thẻ chính là 300.000đ và thẻ phụ là 150.000đ
Phí duy trì quản lý tài khoản BIDV
Quản lý tài khoản đồng sở hữu có theo yêu cầu khách hàng
Giao dịch theo đơn vị tính vnđ:
- Phí khởi tạo quan hệ đồng sở hữu: 100.000đ/lần.
- Ngắt quan hệ đồng sở hữu: Miễn phí.
- Phí QLTK định kỳ: 20.000đ/TK/tháng.
- Thu phí 6 tháng/lần thu theo số tháng trên thực tế
Giao dịch ngoại tệ:
- Phí khởi tạo quan hệ cùng sở hữu: 10 USD/lần
- Ngắt quan hệ đồng sở hữu: Miễn phí
- Phí QLTK định kỳ: 2USD/TK/tháng
- Kỳ thu phí 6 tháng/lần thu tùy thuộc vào số tháng thực tế
Quản lý tài khoản thường
Giao dịch theo đơn vị tính vnđ:
- 20.000 VND/TK/tháng.
- Kỳ thu phí tháng/quý/6 tháng/năm tùy theo thỏa thuận với khách hàng
Giao dịch ngoại tệ:
- 1 USD/TL/tháng
- Kỳ thu phí tháng/quý/6 tháng/năm phụ thuộc theo thỏa thuận với khách hàng
Quản lý tài khoản đặc biệt theo yêu cầu của người dùng
Giao dịch theo đơn vị tính vnđ:
- Theo thỏa thuận tối thiểu 30.000đ/tháng/1 tài khoản
Giao dịch ngoại tệ:
- Theo thỏa thuận có ít nhất 3 USD/1 tháng/1 tài khoản
Quản lý tài khoản có HMTC
Giao dịch theo đơn vị tính vnđ:
- 50.000đ/tháng đối với HMTC dưới 1 tỷ đồng
- 100.000đ/tháng đối với HMTC từ 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng
- 200.000đ/tháng đối với HMTC > 5 tỷ đồng
Giao dịch ngoại tệ:
- 2,5 USD/tháng đối với HMTC dưới 50.000 USD
- 5 USD/tháng đối với HMTC: 50.000 USD – 250 USD
- 10 USD/tháng đối với HMTC > 250 USD
Kết luận
Những thông tin mà Vse.org.vn đã giúp các bạn hiểu rõ được sự khác nhau giữa phí phí thường niên và phí duy trì thẻ ATM BIDV. Điều này sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong quá trình sử dụng cũng như giao dịch của mình.
Từ khóa » Phí Làm Thẻ Bidv Smart
-
-
[PDF] BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA CÁ NHÂN - BIDV
-
Thông Báo điều Chỉnh Biểu Phí Một Số Dịch Vụ - BIDV
-
Thẻ BIDV Smart
-
BIDV - Ngân Hàng TMCP Đầu Tư & Phát Triển Việt Nam ... - Facebook
-
Phí Duy Trì Và Phí Thường Niên Thẻ ATM BIDV Bao Nhiêu?
-
Cách Rút Tiền Mặt Tại ATM BIDV An Toàn, Phí Rút Tiền
-
Cách Làm Thẻ ATM BIDV Online Miễn Phí Tại Nhà Không Cần Ra Ngân ...
-
Phí Duy Trì Và Phí Thường Niên Thẻ ATM BIDV [Cập Nhật 2021]
-
Tài Khoản Thu Phí Thường Niên BIDV Là Gì, Có Mắc Không?
-
[Cập Nhật Nhanh] Phí Thường Niên BIDV Mới Nhất Năm 2022
-
Đăng Ký BIDV Smart Banking Có Mất Phí Không - Biểu Phí
-
Các Loại Phí Thẻ ATM BIDV Và Biểu Phí Thẻ ATM Ngân Hàng BIDV
-
2022 Làm Thẻ BIDV Mất Bao Nhiêu Tiền? Cần Những Gì, Mất Bao Lâu?