Các Loại Rau Thơm Quen Thuộc Của Người Việt - Việt Anh Song Ngữ
Có thể bạn quan tâm
You Might Be Interested In
Các loại rau thơm quen thuộc của người Việt
>>Xem thêm: SICK và ILL khác nhau thế nào?
- Hành lá : Scallion
- Rau mùi/ngò rí : Cilantro
- Tía tô : Beefsteak plant
- Kinh giới : Elsholtzia
- Thì là : Dill
- Ngò gai/mùi tàu: Sawleaf
- Húng lủi/bạc hà - Mint leaves
- Húng quế - Basil
- Rau răm - Persicaria odorata
- Rau ngổ/ngò om - Rice Paddy Herb
- Sả: Lemongrass
- Cây kinh giới: Marjoram
- Lá hẹ: Chive
- Lá bạc hà: Mint Leaves
- NHỮNG CÂU TỎ TÌNH BẰNG TIẾNG ANH SẼ KHIẾN CRUSH BẠN TAN CHẢY
- 10 CÂU VĂN NÓI HÀNG NGÀY CỦA NGƯỜI MỸ
- TỪ ‘GIỚI THIỆU’ Ở TIẾNG VIỆT VÀ NHỮNG TƯƠNG ĐƯƠNG Ở TIẾNG ANH (MỘT HÌNH THỨC CÓ NHIỀU NGHĨA TRONG DỊCH THUẬT)
- Luyện nghe tiếng anh đúng cách
- 97 THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH LỄ TÂN KHÁCH SẠN CẦN BIẾT
Từ khóa » Cây Húng Quế Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Húng Quế – Wikipedia Tiếng Việt
-
Glosbe - Húng Quế In English - Vietnamese-English Dictionary
-
RAU HÚNG QUẾ - Translation In English
-
Rau Húng Quế Tiếng Anh Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
HÚNG QUẾ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Rau Húng Quế Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Tên Tiếng Anh Một Số Loại Húng | Bếp Nhà Cá Vàng
-
Húng Tây (Basil) Là Gì? Công Dụng Và Cách Sử Dụng Húng Tây
-
Loài O. Basilicum L. (Cây Húng Quế) | Cây Thuốc
-
Rau Húng Quế Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Số