Các Loại Rau Thơm Quen Thuộc Của Người Việt
Có thể bạn quan tâm
You Might Be Interested In
Các loại rau thơm quen thuộc của người Việt
>>Xem thêm: SICK và ILL khác nhau thế nào?
- Hành lá : Scallion
- Rau mùi/ngò rí : Cilantro
- Tía tô : Beefsteak plant
- Kinh giới : Elsholtzia
- Thì là : Dill
- Ngò gai/mùi tàu: Sawleaf
- Húng lủi/bạc hà - Mint leaves
- Húng quế - Basil
- Rau răm - Persicaria odorata
- Rau ngổ/ngò om - Rice Paddy Herb
- Sả: Lemongrass
- Cây kinh giới: Marjoram
- Lá hẹ: Chive
- Lá bạc hà: Mint Leaves
- 10 CÂU VĂN NÓI HÀNG NGÀY CỦA NGƯỜI MỸ
- ‘Chém gió’ tiếng Anh nói thế nào nhỉ?
- TUYỆT CHIÊU NÓI TIẾNG ANH TRÔI CHẢY - ĐẢM BẢO GIỐNG HỆT NGƯỜI MỸ
- SICK và ILL khác nhau thế nào?
- 13 CẤU TRÚC ĐẶC BIỆT VỚI TO-VERB VÀ VERB-ING
Từ khóa » Các Loại Rau Sống Bằng Tiếng Anh
-
Bỏ Túi 120+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Rau Củ Quả, Trái Cây, Các Loại Hạt
-
Các Loại Rau Thơm Trong Tiếng Anh
-
Danh Sách Từ Vựng Các Loại Rau Bằng Tiếng Anh
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Rau
-
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề: Rau Củ Quả - TOPICA Native
-
Step Up English - "CÁC LOẠI RAU THƠM TRONG TIẾNG ANH Mint...
-
100+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Rau Củ Quả - Step Up English
-
120 Tên Tiếng Anh Của Các Loại Rau, Củ, Quả - Benative Kids
-
Tên Các Loại Rau Trong Tiếng Anh - Daful Bright Teachers
-
100+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Rau Củ Quả - Du Học TMS
-
Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Rau Củ Quả Kèm Phiên âm - AMA
-
85 Từ Vựng Tiếng Anh Về Rau Củ Quả Phổ Biến Nhất
-
Tiếng Anh Chủ đề: Các Loại Rau Củ