Các Loại Thép Không Gỉ Phổ Biến - Đại Kim
Có thể bạn quan tâm
Nhà máy sản xuất thép không gỉ |
Thép không gỉ là gì ?Thép không gỉ là hợp kim của sắt, có chứa tối thiểu 10,5% Cr (Chrome) trong thành phần (thường gọi là inox). Trong điều kiện bình thường Cr sẽ phản ứng với Oxy trong không khí để tạo ra lớp Chromium Dioxide (CrO2) bao bọc bề mặt của kim loại này.
Thực chất inox sẽ trên phương diện hóa học thì vẫn gỉ như những kim loại khác vì có phản ứng với oxy. Tuy nhiên, do đặc tính của lớp CrO2 là không màu, rất cứng và tự động sinh ra khi bị pháp hủy (giống nguyên lý tái tạo da người).
Chính vì cơ chế tự nhiên này, inox bản chất là được lớp CrO2 bảo vệ một cách thụ động trước các tác động của môi trường xung quanh nên được gọi (được xem như) là không gỉ.
Các loại thép không gỉ phổ biến:
Mác thép | C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%) | S (%) | Cr (%) | Ni (%) | Chống ăn mòn và oxy hóa |
SUS 316 | ≤ 0.08 | ≤ 1 | ≤ 2 | ≤ 0.045 | ≤ 0.03 | 16-18 | 10-14 | Rất tốt |
SUS 304 | ≤ 0.08 | ≤ 1 | ≤ 2 | ≤ 0.045 | ≤ 0.03 | 18-20 | 8-10 | Tốt |
SUS 304L | ≤ 0.03 | ≤ 1 | ≤ 2 | ≤ 0.045 | ≤ 0.03 | 18-20 | 9-13 | Tốt |
SUS 201 | ≤ 0.15 | ≤ 1 | 5.5-7.5 | ≤ 0.06 | ≤ 0.03 | 16-18 | 3.5-5.5 | Trung bình |
SUS 430 | ≤ 0.12 | ≤ 1 | ≤ 1 | ≤ 0.04 | ≤ 0.03 | 16-18 | 0 | Kém |
Tính chống ăn mòn:
Đặc tính chống ăn mòn của 304: Inox 304 đã thể hiện được khả năng chống ăn mòn tuyệt vời của mình khi được tiếp xúc với nhiều loại hóa chất khác nhau. Inox 304 có khả năng chống gỉ trong hầu hết ứng dụng của ngành kiến trúc, trong hầu hết các môi trường của quá trình chế biến thực phẩm và rất dễ vệ sinh. Ngoài ra, Inox 304 còn thể hiện khả năng chống ăn mòn của mình trong ngành dệt nhuộm và trong hầu hết các Acid vô cơ.
Loại Inox 304L là loại inox có hàm lượng Carbon thấp (Chữ L ký hiệu cho chữ Low, trong tiếng Anh nghĩa là thấp). 304L được dùng để tránh sự ăn mòn ở những mối hàn quan trọng. Còn loại Inox 304H là loại có hàm lượng Carbon cao hơn 304L, được dùng ở những nơi đòi hỏi độ bền cao hơn. Cả Inox 304L và 304H đều tồn tại ở dạng tấm và ống, nhưng 304H thì ít được sản xuất hơn.
Đặc tính chống ăn mòn của 316: Inox 316 đã thể hiện được khả năng chống ăn mòn tuyệt vời của mình khi được tiếp xúc với nhiều loại hóa chất khác nhau. Điều nổi bật của Inox 316 là khả năng chống rỗ bề mặt và khả năng chống ăn mòn các kẽ hở trong môi trường Chloride ở nhiệt độ thường. Khi ở trong môi trường Chloride có nhiệt độ cao hơn, khoảng 50 độ C, thì sẽ xuất hiện các hiện tượng rỗ bề mặt, ăn mòn ở các kẽ hở. Ở trong những môi trường như vậy thì Duplex là một lựa chọn tuyệt vời, cụ thể là loại Inox 2205 (UNS S31803) hoặc những loại inox có hàm lượng Molypden cao hơn 6% như UNS S31254.
Từ khóa » Thép Không Gỉ
-
Thép Không Gỉ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thép Không Gỉ Có Phải Là Inox Không?
-
Thép Không Gỉ Là Gì? Tất Tần Tật Những điều Cần Biết Về Inox
-
Thép Không Gỉ Có Phải Là Inox? | Giải đáp Thắc Mắc
-
Thép Không Gỉ (Inox): Cách Phân Biệt Inox 304 Và Inox 201
-
Thép Không Gỉ Là Gì? Đặc Tính & Phân Loại Thép Không Gỉ
-
Thép Không Gỉ Là Gì? Thép Không Gỉ Có Phải Là Inox
-
4 điều Nên Biết Về Thép Không Gỉ - Inox Quốc Tế IHBI
-
Inox 304 Là Gì? Phân Biệt Thép Không Gỉ, Inox 304 Với Các Loại Inox ...
-
Các Loại Thép Không Gỉ Và ứng Dụng - PAS
-
Những điều Cần Biết Về Thép Không Gỉ - PAS
-
Thép Không Gỉ Là Gì? Nguồn Gốc Và Phân Loại?
-
Thép Không Gỉ Là Gì? Ứng Dụng Của Thép Không Gỉ Trong Sản Xuất Vật ...