Các Loại Thì Quá Khứ Trong Tiếng Anh – Paris English
Có thể bạn quan tâm
Các loại thì trong tiếng Anh là điều cơ bản nhất mà bất kỳ ai học ngữ pháp tiếng Anh cũng nên cần biết. Trong bài trước, PARIS ENGLISH đã chia sẻ với các bạn các loại thì hiện tại trong Tiếng Anh. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu thêm các loại thì quá khứ trong Tiếng Anh nhé!
Nội dung bài viết
- Quá Khứ Đơn – Past Simple
- Thì Quá Khứ Tiếp Diễn – Past Continuous
- Quá Khứ Hoàn Thành – Past Perfect
- Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn – Past Perfect Continuous
- Các khóa học Tiếng Anh tại Paris English
- Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English
Quá Khứ Đơn – Past Simple
Công thức
– Với động từ thường: • (Khẳng định): S + V(past)+ O Ví dụ: He worked as a policeman. • (Phủ định): S + DID+ NOT + V (infinitive) + O Ví dụ: She didn’t eat bread for the breakfast. • (Nghi vấn): DID + S+ V (infinitive)+ O ? Ví dụ: Did you call Zoey yesterday?
– Với động từ To be:
• (Khẳng định): S + WAS/WERE + (an/a/the) + N(s)/ Adj • (Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + (an/a/the) + N(s)/ Adj • (Nghi vấn): WAS/WERE + S+ (an/a/the) + N(s)/ Adj?
Cách sử dụng
– Diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Ví dụ: • I went to the concert last week. • A few weeks ago, a woman called to report a robbery.
Dấu hiệu nhận biết
• Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday ( hôm qua), last (night/ week/ month/ year), ago (cách đây), …
Thì Quá Khứ Tiếp Diễn – Past Continuous
Công thức
• Khẳng định: S + was/were + V_ing + O Ví dụ: She was watching the news at 7 o’clock yesterday. • Phủ định: S + wasn’t/weren’t+ V-ing + O Ví dụ: The weren’t watching the news at 7 o’clock yesterday. • Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O? Ví dụ: Were you watching the news at 7 o’clock yesterday?
Bạn nên đọc thêm : 10 bài hát chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh hay nhất nên ngheCách sử dụng
• Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Ví dụ: At 12 o’clock yesterday, we were having lunch. (Vào lúc 12h ngày hôm qua, chúng tôi đang ăn trưa.) • Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn. Ví dụ: He was chatting with his friend when his mother came into the room. (Cậu ta đang tán gẫu với bạn khi mẹ cậu ta vào phòng.)
Dấu hiệu nhận biết
– Trong câu có những từ: While, when, as, at 10:00 (giờ) last night, … Ví dụ: • It happened at five the afternoon while she was watching the news on TV. • He was doing his homework in his bedroom when the burglar came into the house.
Quá Khứ Hoàn Thành – Past Perfect
Công thức
• Khẳng định: S + had + V3/ED + O Ví dụ: They had gone to school before they went home. • Phủ định: S + had+ not + V3/ED + O Ví dụ : They hadn’t eaten breakfast before they went to school. • Nghi vấn: Had +S + V3/ED + O ? Ví dụ: Had they eaten breakfast before they went to school?
Cách sử dụng
– Diễn tả một hành động đã xảy ra, hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ. + Khi hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau. + Khi thì quá khứ hoàn thành thường được dùng kết hợp với thì quá khứ đơn, ta thường dùng kèm với các giới từ và liên từ như: by (có nghĩa như before), before, after, when, till, untill, as soon as, no sooner…than Ví dụ: Yesterday, I went out after I had finished my homework. (Hôm qua, tôi đi chơi sau khi tôi đã làm xong bài tập)
Bạn nên đọc thêm : Tên tiếng Anh hay cho nữDấu hiệu nhận biết
• Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after, for, as soon as, by, … • Trong câu thường có các từ: before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past Ví dụ: • The old tenant had vacated the property by the time we lookd at it. There was no furniture left inside • When I got up this morning, my father had already left.
Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn – Past Perfect Continuous
Công thức
• Khẳng định:She+ had + been + V_ing + O Ví dụ: I had been buying. • Phủ định: S+ hadn’t+ been+ V-ing + O Ví dụ: I hadn’t been buying. • Nghi vấn: Had+S+been+V-ing + O? Ví dụ: Had I been buying.
Cách sử dụng
• Diễn đạt một hành động xảy ra kéo dài trước một hành động khác trong Quá khứ (nhấn mạnh tính tiếp diễn) Ví dụ: I had been thinking about that before you mentioned it • Diễn đạt một hành động kéo dài liên tục trước một thời điểm xác định trong quá khứ. Ví dụ: We had been making chicken soup 2 hours before 10:00 last night, so when I came, the room was still hot and steamy.
Dấu hiệu nhận biết
• Trong câu có các từ như: until then, by the time, prior to that time, before, after. Ví dụ: Had you been waiting long before the taxi arrived?
Nguồn: Internet
Hy vọng, bài viết mà trung tâm giới thiệu sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đã, đang và sẽ học tiếng Anh. Ngoài ra còn rất nhiều bài viết về các chủ đề khác nhau trên PARIS ENGLISH, bạn có thể truy cập trang tại đây để học tiếng Anh mỗi ngày nhé!
Bạn nên đọc thêm : 200 động từ tiếng anh được sử dụng nhiều nhấtĐăng kí ngay khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại PARIS ENGLISH nhé!
Các khóa học Tiếng Anh tại Paris English
Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English
Trụ sở chính
868 Mai Văn Vĩnh, Quận 7, TP. HCM.
089.814.9042
Chi nhánh 1
135A Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, TP. HCM.
089.814.6896
Chi nhánh 2
173 Hùng Vương, Hoà Thành, Tây Ninh.
0276.730.0799
Chi nhánh 3
397 CMT8, TP. Tây Ninh, Tây Ninh.
0276.730.0899
Chi nhánh 4
230 Tôn Đức Thắng, Phường Phú thuỷ, TP Phan Thiết, Bình Thuận.
0938.169.133
Chi nhánh 5
380 Trần Hưng Đạo, Phường Lạc Đạo, TP Phan Thiết, Bình Thuận.
0934.019.133
Youtube
Trung Tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh
Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Phan Thiết
Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh
Hotline
0939.72.77.99
Từ khóa » Cấu Trúc Thì Hiện Tại Quá Khứ
-
Thì Quá Khứ đơn (Simple Past) - Công Thức, Cách Dùng Và Bài Tập
-
Các Loại Thì Quá Khứ Trong Tiếng Anh – Công Thức, Cách Dùng Chi Tiết
-
Thì Quá Khứ đơn | Dấu Hiệu, Cấu Trúc, Cách Dùng
-
Toàn Bộ Kiến Thức Về Thì Quá Khứ đơn Cần Biết
-
Ngữ Pháp - Thì Hiện Tại đơn, Thì Quá Khứ đơn - TFlat
-
Tense: 3 Thì Đơn (Simple Tenses) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Thì Hiện Tại Và Quá Khứ Trong Ngữ Pháp Tiếng Anh TOEIC
-
Thì Quá Khứ đơn (Simple Past): định Nghĩa, Công Thức, Bài Tập - AMA
-
Trọn Bộ Về Thì Quá Khứ đơn Trong Tiếng Anh đầy đủ Nhất
-
Thì Quá Khứ đơn (past Simple) - Lý Thuyết Và Bài Tập áp Dụng - Monkey
-
Quá Khứ đơn (Past Simple) - Tất Tần Kiến Thức Và Bài Tập Có đáp án
-
Các Thì Trong Tiếng Anh: Bảng Tóm Tắt 12 Thì Tiếng Anh
-
Thì Quá Khứ đơn (Simple Past) - Cách Dùng, Công Thức, Bài Tập ...