Ngữ Pháp - Thì Hiện Tại đơn, Thì Quá Khứ đơn - TFlat
Có thể bạn quan tâm
- Nâng cấp tài khoản VIP
- Đăng nhập
- Liên hệ
Toggle navigation- Từ vựng tiếng Anh
- Bài hát Tiếng Anh
- Tiếng Anh trẻ em
- Tiếng Anh trung học
- Thư viện
- Trang chủ
- Tiếng Anh giáo khoa
- Lớp 10
- BÀI 1: A DAY IN THE LIFE OF
Ngữ pháp - Thì hiện tại đơn, Thì quá khứ đơn 75,505
- Nâng cấp tài khoản VIP
- Đăng nhập
- Liên hệ
- Từ vựng tiếng Anh
- Bài hát Tiếng Anh
- Tiếng Anh trẻ em
- Tiếng Anh trung học
- Thư viện
- Trang chủ
- Tiếng Anh giáo khoa
- Lớp 10
- BÀI 1: A DAY IN THE LIFE OF
PRESENT SIMPLE, PAST SIMPLEHIỆN TẠI ĐƠN, QUÁ KHỨ ĐƠN
♦ Hiện tại đơn (Present Simple)
Dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên (regular action), theo thói quen (habitual action) hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính qui luật.
Vd: I walk to school every day.
Khi chia động từ ở thời này, đối với ngôi thứ nhất (I), thứ hai (you) và thứ 3 số nhiều (they) động từ không phải chia, sử dụng động từ nguyên thể không có to như ở ví dụ nêu trên. Đối với ngôi thứ 3 số ít (he, she, it), phải có "s" ở sau động từ và âm đó phải được đọc lên:
Vd: He walks. She watches TV.
Thường dùng thời hiện tại thường với một số các phó từ chỉ thời gian như today, present day, nowadays,... và với các phó từ chỉ tần suất như: always, sometimes, often, every + thời gian ...
Simple present thường không dùng để diễn đạt hành động đang xảy ra ở thời điểm hiện tại (now), ngoại trừ với các động từ thể hiện trạng thái (stative verb) như sau:
know | understand | have |
believe | hate | need |
hear | love | appear |
see | like | seem |
smell | want | taste |
wish | sound | own |
Lưu ý: Các từ trong danh sách trên thường cũng không bao giờ xuất hiện trong thời tiếp diễn (hiện tại tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn...).
Một số ví dụ khác về thời hiện tại thường:
They understand the problem now. (stative verb) He always swims in the evening. (habitual action) We want to leave now. (stative verb) The coffee tastes delicious. (stative verb) Your cough sounds bad. (stative verb) I walk to school every day. (habitual action)
♦ Quá khứ đơn (Past Simple)
Dùng để diễn đạt một hành động đã xảy ra dứt điểm tại một thời gian xác định trong quá khứ (không còn diễn ra hoặc ảnh hưởng tới hiện tại). Thời điểm trong câu được xác định rõ rệt bằng một số các phó từ chỉ thời gian như: yesterday, at that moment, last week, ...
He went to Spain last year. Bob bought a new bicyle yesterday. Maria did her homework last night. Mark washed the dishes after dinner. We drove to the grocery store this afternoon. George cooked dinner for his family Saturday night.
Bài tập1 bình luận
Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhậpEmail hỗ trợ
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Từ khóa » Cấu Trúc Thì Hiện Tại Quá Khứ
-
Thì Quá Khứ đơn (Simple Past) - Công Thức, Cách Dùng Và Bài Tập
-
Các Loại Thì Quá Khứ Trong Tiếng Anh – Công Thức, Cách Dùng Chi Tiết
-
Thì Quá Khứ đơn | Dấu Hiệu, Cấu Trúc, Cách Dùng
-
Toàn Bộ Kiến Thức Về Thì Quá Khứ đơn Cần Biết
-
Tense: 3 Thì Đơn (Simple Tenses) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Các Loại Thì Quá Khứ Trong Tiếng Anh – Paris English
-
Thì Hiện Tại Và Quá Khứ Trong Ngữ Pháp Tiếng Anh TOEIC
-
Thì Quá Khứ đơn (Simple Past): định Nghĩa, Công Thức, Bài Tập - AMA
-
Trọn Bộ Về Thì Quá Khứ đơn Trong Tiếng Anh đầy đủ Nhất
-
Thì Quá Khứ đơn (past Simple) - Lý Thuyết Và Bài Tập áp Dụng - Monkey
-
Quá Khứ đơn (Past Simple) - Tất Tần Kiến Thức Và Bài Tập Có đáp án
-
Các Thì Trong Tiếng Anh: Bảng Tóm Tắt 12 Thì Tiếng Anh
-
Thì Quá Khứ đơn (Simple Past) - Cách Dùng, Công Thức, Bài Tập ...