Các Loại Thịt Lợn/Heo - Học Từ Vựng - ITiengAnh.Org
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang tìm từ vựng về thịt lợn hay thịt lợn tiếng Anh là gì? Hãy cùng itienganh.org xem ngay chi tiết trong bài viết dưới đây nhé!

Chúng ta đều biết, trên con heo/lợn có người ta phân ra nhiều loại thịt khác nhau, giá bán và cách chế biến của từng loại cũng khác nhau. Chúng ta có thể biết cách gọi các loại thịt đó trong tiếng Việt nhưng trong tiếng Anh thì chưa chắc chúng ta đã biết hết từ vựng của các loại đó. Dưới đây mình làm một bảng các từ cơ bản để chỉ các loại thịt trên con heo và các món nấu với các phần thịt đó nhé.
Bảng Tên Gọi Các Loại Thịt Trên Con Lợn/Heo Trong Tiếng Anh
| Loại Thịt | Nghĩa tiếng Việt | Sử dụng |
| Ear | Tai | Chiên, luộc, nem tai, giò tai, trộn thính… |
| Rib | Sườn (gồm thăn liền sườn và xương lưng) | Nướng, áp chảo… |
| Shoulder Blade/Blade | Thịt vai, nạc vai, nạc dăm | Nướng, rán, luộc, rang… |
| Shoulder – Arm | Thịt chân giò | Hầm, nướng, hun khói |
| Hock | Cẳng, ống chân, chân giò | Súp, hầm |
| Jowl | Thịt má dưới/Thị hàm | Nướng, hấp |
| Cheek | Thịt má (phần trên hàm) | Nướng, hấp |
| Feed | Móng/Móng giò | Hầm, súp |
| Belly/Bacon | Thịt bụng, ba chỉ, ba rọi | Nướng, áp chảo, hun khói, kho |
| Ham/Ham leg | Thịt mông, thịt đùi | Hấp, nướng, xào, giăm bông |
| Loin | Cốt lết (có sương) – Thăn (không có sương) | Nướng than, áp chảo |
| Tenderloin | Nạc thăn (phần không có xương) | Nướng than, áp chảo, ruốc |
| Riblets | Sườn non (cả tảng sườn nói chung) | Nướng |
| Spare ribs | Dẻ sườn (Chỉ từng rẻ sườn nhỏ) | Nướng, kho, sườn chua ngọt |
| Pork tail | Đuôi lợn | Nướng, luộc… |
| Bones | Xương (nói chung) | Canh, súp… |
| Pork’s guts | Lòng heo/lòng lợn (tây họ không ăn lòng nên không có từ vựng chi tiết các loại lòng) | Nhậu 🙂 |
Chỉ Có Từng Đó Từ Ư?
Trong tiếng Anh còn rất nhiều từ để chỉ chi tiết các loại thịt heo nhưng mình không liệt kê hết ra đây. Về cơ bản thì vẫn chỉ các loại trong bảng trên thôi, chúng ta học tiếng Anh cũng hiếm khi dùng nhiều hơn vậy đâu. Nếu bạn nào cần chi tiết hơn có thể để lại comment bên dưới, mình sẽ gửi bảng chi tiết cho các bạn.
Kết Luận
Luyện từ vựng luôn là phần quan trọng nhất trong tiếng Anh. Để có thể giao tiếp tốt bằng tiếng Anh, ít nhất là trong những tình huống giao tiếp hàng ngày, các bạn cần học khá nhiều từ vựng để giao tiếp được trôi chảy. Thường những thứ quen thuộc hàng ngày chúng ta hay bỏ qua, như những phần thịt trên con heo này, nhưng lại là những thứ ta hay gặp phải trong các tình huống giao tiếp đó. Hãy luyện tập và ghi nhớ nhé.
Từ khóa » Cuống Họng Heo Tiếng Anh
-
Cuống Họng In English - Glosbe Dictionary
-
Nghĩa Của Từ : Cuống Họng | Vietnamese Translation
-
Cuống Họng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Top 14 Cuống Họng Heo Luộc - Indembassyhavana
-
Lá Lách Tiếng Anh Là Gì?
-
Top 20 Cuống Họng Bò Làm Món Gì Hay Nhất 2022
-
Cuống Lưỡi Lợn (500g) - Vietmart - Chợ Việt Nam Tại Nhật Bản
-
Nặm Pịa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cuống Họng Luộc Bao Lâu Thì Chín
-
Cách Luộc Cuống Họng Lợn Ngon
-
Tiếng Khò Khè - Rối Loạn Chức Năng Hô Hấp - Cẩm Nang MSD
-
Cách Làm Sạch Cuống Họng Heo đúng Cách Dễ Làm Tại Nhà
-
Cách Làm Cuống Họng Heo - Udic-.vn