Các Mẫu Câu Có Từ 'im Lặng' Trong Tiếng Việt được ... - Mindovermetal

1. Im lặng là vàng.

Mum’s the word .

2. Tôi đã im lặng.

No, I was quiet.

Bạn đang đọc: Các mẫu câu có từ ‘im lặng’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

3. Im lặng chết chóc.

Silent as death .

4. Tôi muốn im lặng.

I want it quiet .

5. Làm ơn im lặng.

Quiet, please .

6. Im lặng tuyệt đối.

Absolute silence .

7. Chúng có luật im lặng.

They have a code of silence .

8. Đôi khi nó còn được gọi là im lặng một phút hoặc im lặng một phút.

It is also sometimes referred to as a minute’s silence or a one-minute silence .

9. Sự im lặng chói tai.

The silence is deafening .

10. Cũng giống như im lặng.

As is the silence .

11. Đừng Sợ Sự Im Lặng

Don’t Be Afraid of Silence

12. Hay là giữ im lặng.

Maybe you stay reticent .

13. Im lặng là đồng ý.

That’s a yes .

14. Sự im lặng chết người.

Silent but deadly .

15. Im lặng như nhưng vì sao.

Silent as stars .

16. Nhưng im lặng nghĩa là gì?

But what does silence mean ?

17. Ông thủ thư bảo im lặng

The librarian said, ” Quiet. ”

18. Im lặng, như một đứa ngốc.

Called out, like an idiot .

19. Hãy nghỉ ngơi và im lặng.

Take your rest and be silent .

20. Hãy im lặng như ninja ấy.

Be ninja quiet .

21. Im lặng đi, nhà hiền triết!

Be quiet, sage !

22. Tôi nghĩ im lặng là vàng.

I think silence is golden ,

23. Một sự im lặng chết người.

It was dead silent .

24. Im lặng chính là tòng phạm.

Their silence is complicity !

25. Duy trì im lặng hoàn toàn.

Maintain full silence .

26. Im lặng nghĩa là đồng ý.

I take it from your silence you won’t refute that .

27. Ông có quyền giữ im lặng.

You have the right to remain silent .

Xem thêm: slap tiếng Anh là gì?

28. Có một sự im lặng chết.

There was a dead silence .

29. Tôi tốt hơn là nên im lặng.

I better shut up .

30. Như Cole đã nói, phải im lặng.

Like Cole said, got to be quiet .

31. Cậu ấy là khe hở im lặng?

Is he the quiet chink ?

32. Chính quyền Ả rập vẫn im lặng.

The Saudi authorities remained very quiet .

33. Im lặng chờ lời khuyên của tôi.

Waiting in silence for my advice .

34. Người chồng im lặng trong chốc lát .

The husband pauses .

35. Và làm bọn chúng im lặng đi!

And keep those things quiet !

36. Tôi chỉ im lặng Giống như – ( Cười )

I mean, you — I’m just like, a hush, huh — It’s like — ( Laughter )

37. Đừng im lặng như thế chứ, Stoick!

Stop being so stoic, Stoick .

38. Tôi sẽ chết nếu cứ im lặng!

I would die if I were to stay silent !

39. Làm ơn đi, Albie, hãy im lặng.

Please, Albie, be quiet .

40. Cứ im lặng nghĩa là đồng ý.

Silence always means yes .

41. Đáng lẽ mình phải im lặng, Frank.

Xem thêm: Công ty trách nhiệm hữu hạn tiếng anh là gì?

We’re supposed to be quiet, Frank .

42. Khi im lặng có nghĩa là bằng lòng

When Silence Gives Consent

43. Mọi chuyện im lặng một cách kỳ lạ.

Everything is strangely quiet .

44. Nỗi đau được nuôi dưỡng bằng im lặng.

Sorrow feeds on silence

45. Tất cả đều im lặng ngay lập tức.

All was calm, instantly .

46. Một chuyến đi im lặng, không ồn ào.

It was a silent trip with no events .

47. cứ tiếp tục đi và giữ im lặng!

Keep moving and keep quiet !

48. Tiếng chim hót trong màn đêm im lặng

Blackbird singing in the dead of night

49. Vì vậy, nhiều nơi dường như im lặng.

So many places seem shut up .

Xem thêm: Ký sinh trùng Toxoplasma có thể lây từ mẹ sang con qua nhau thai

50. Đừng chỉ là bạn đồng hành im lặng

Be More Than a Silent Partner

51. Cả 2 người, làm ơn im lặng nào?

If you would both please just be quiet !

52. Tiếng chim hót trong màn đêm im lặng!

Blackbird singing in the dead of night !

53. Tôi nhớ một sự im lặng chết chóc.

I remember dead silence .

54. Cô ta chỉ im lặng, cố bình thản!

She was quiet, trying to be strong .

55. Anh hãy khiến tôi phải im lặng đi.

Silence me .

56. “Lời nói là bạc, im lặng là vàng”.

“ SPEECH is silver, silence is golden. ”

57. ♫ Đôi khi im lặng là vàng ♫

♫ Sometimes silence is best ♫

58. Nếu như ông không ra đi trong im lặng

If you don’t go quietly .

59. Người của ta vẫn im lặng, Thưa đồng chí.

They are still quiet, comrade colonel .

60. Nhưng hoàn toàn im lặng, như phim câm vậy. “

But it’s completely silent, like a silent movie. ”

61. Sự im lặng như thế có thể giúp ích.

That type of silence can be beneficial .

62. Mọi người đều im lặng trong một giây lát.

There was silence for a moment .

63. Im lặng là vàng cho an toàn tính mạng.

Tucked that little nugget away for safekeeping .

64. Kẻ im lặng đang kêu ca cái gì thế?

What’s Silencer howling about ?

65. Ê-đôm, kẻ thù lâu đời hay gây hấn của dân Đức Chúa Trời, sẽ chấm dứt trong sự im lặngim lặng của cái chết.

Edom, long a vindictive enemy of God’s people, will end up in silence — the silence of death .

66. Rõ ràng đây là ” Sự im lặng của bầy cừu “

We’re obviously ” Silence of the Lambs. ”

67. Người thủ thư đưa cho cậu này, ” Kẻ im lặng “.

From the librarian, Silencer

Xem thêm: Ngạch cửa là gì

68. Kincaid cố mua chuộc sự im lặng của bà ấy.

Kincaid tried to buy her silence .

69. Hoặc chúng ta chửi nhau, hoặc chúng ta im lặng.

We either lash out or we shut down .

70. • Tại sao Kinh Thánh nói việc im lặng là tốt?

• Why does the Bible speak favorably of silence ?

71. 2 Hỡi cư dân miền duyên hải, hãy im lặng!

2 Be silent, you inhabitants of the coastland .

72. Nếu tôi đúng, hãy ra hiệu bằng cách im lặng.

If I’m right, give me a signal by not saying anything .

73. Đang có khách ở đây đó, im lặng chút đi.

There are guests here, keep it down

74. 10 phút: “Đừng chỉ là bạn đồng hành im lặng”.

10 min : “ Be More Than a Silent Partner. ”

75. Anh định giữ im lặng chờ luật sư đến hay sao?

Zipping it till your lawyer gets here ?

76. Im lặng, tôi luôn bị móc bởi một dây kim loại.

It was quiet and I was hooked up with wires all over me .

77. Các khe hở… gã im lặng, tên của hắn là gì?

The chink … quiet guy, what’s his name ?

78. Im lặng làm đầu óc ta ngập tràn những ý tưởng.

Silence fii lls our heads with thoughts .

79. Mở tất cả nắp tàu và im lặng tiến lên boong!

Xem thêm: Đạo đức kinh doanh là gì? Sự cần thiết của đạo đức kinh doanh

Open all hatches and proceed quietly onto the casing .

80. Vì vậy theo một cách âm – dương, im lặng cần độ ồn và độ ồn cần sự im lặng để cho bất kỳ cái nào trong chúng có tác dụng.

So in a yin-yang way, silence needs loudness and loudness needs silence for either of them to have any effect .

Từ khóa » Tôi Chọn Cách Im Lặng Dịch Sang Tiếng Anh