Các Mẫu Câu đi Trễ, Về Sớm Thường Gặp Chốn Công Sở - TFlat

NẾU BẠN LÀ SẾP:

- Running late this morning?(Sáng nay cậu đi muộn à?)

- What held you up this morning?(Sáng nay cậu làm gì mà đến muộn thế?)

- Do you have a reason for being late?(Cậu có một lý do cho việc đến muộn không?)

- Why are you late?(Tại sao cậu lại đến muộn thế?)

- You have been late three times in the last two weeks. Is this going to be a continual problem?(Cậu đã đến muộn 3 lần trong hai tuần qua. Vấn đề này sẽ tiếp tục tái diễn phải không?)

- Your tardiness is getting out of hand. You had better start managing your morning time better.(Cậu đang không kiểm soát được việc bản thân đến muộn. Câu nên bắt đầu quản lý thời gian buổi sáng của mình tốt hơn.)

- I expect you to be at your desk at eight o'clock. Do you have a problem with this?(Tôi hy vọng cậu có mặt tại bàn làm việc vào lúc 8 giờ. Cậu có gặp vấn đề gì với điều này không?)

ĐI MUỘN 5 PHÚT

- "Sorry I'm late. Traffic was unusually bad today."(Xin lỗi tôi đến muộn. Hôm nay giao thông tệ quá)

- "I apologize for being late. I had to drop off my wife at work. It took longer than I thought."(Tôi xin lỗi vì đến muộn. Tôi phải đưa vợ tôi đi làm. Việc đó tốn nhiều thời gian hơn tôi nghĩ.)

- I had a dentist appointment this morning and it was longer than I expected(Sáng nay tôi đã có hẹn với nha sĩ và việc đó lâu hơn tôi mong đợi)

- I'm sorry for being date. I got stuck in every light this morning.(Tôi xin lỗi vì đến muộn. Sáng nay tôi toàn gặp đèn đỏ)

CÁCH XIN LỖI SẾP

- I am terribly sorry. It won't happen again (Tôi thật sự xin lỗi. Điều đó sẽ không xãy ra nữa đâu)

- I had a lot of recent changes at home, but it's all taken care of. I will not be late again (Gần đây ở nhà tôi đã có rất nhiều thay đổi, nhưng tất cả đều được lo ổn thỏa rồi. Tôi sẽ không đi làm muộn nữa)

- I'm really sorry. It's been one of those weeks. It won't happen again (Tôi thật sự xin lỗi. Đây quả là một tuần tồi tệ. Điều đó sẽ không xãy ra lần nữa đâu)

ĐI RẤT MUỘN

- Hi Ben, I'm going to be 30 minutes late today. My car is having trouble this morning, so I arranged for a ride with a friend.(Chào Ben, hôm nay tôi sẽ đến muộn 30 phút. Sáng nay chiếc xe của tôi bị trục trặc, nên tôi đã phải sắp xếp để đi cùng một người bạn.)

- Hey Jack, I am running a little late today. I just got out of my dentist appointment and it was longger than I expected.(Chào Jack, hôm nay tôi sẽ đến muộn một chút. Tôi vừa kết thúc cuộc hẹn với nha sĩ và nó kéo dài lâu hơn là tôi mong đợi)

- Mark? This is Pat. I am stuck in traffic. I think there is an accident that is holding up traffic. I am going to be a little late.(Mark hả? Pat đây. Tôi bị tắc đường. Tôi nghĩ đã có một tai nạn đang làm tắt nghẽn giao thông. Tôi sẽ đến muộn một chút.

- I have a doctor's appointment tomorrow morning. Remember I told you earlier this week? I'll come in right after my appointment.(Sáng mai tôi có cuộc hẹn với bác sĩ. Bạn có nhớ tôi đã nói với bạn vào đầu tuần này không? Tôi sẽ đến ngay sau cuộc hẹn đó.)

- My daughter has been sick, so I'm going to take her to see the doctor tomorrow morning. Is it ok if I'm a little late?(Con gái tôi bị ốm, nên sáng mai tôi sẽ dẫn con bé đi gặp bác sĩ. Liệu tôi có thể đến muộn một chút được không?)

- I have to take my parents to the airport tomorrow. I shouldn't be too late, but wanted to tell you ahead of time.(Ngày mai tôi phải đưa ba mẹ tôi ra sân bay. Tôi sẽ không đến quá muộn, nhưng tôi vẫn muốn nói với bạn trước.)

XIN VỀ SỚM

- I have to leave a little early today. Is it ok if I finish my work at home?(Hôm nay tôi phải về sớm một chút. Tôi có thể hoàn thành công việc của mình ở nhà không?)

- I have a dentist appointment at four. I have to leave early today.(Tôi có một cuộc hẹn với nha sĩ vào lúc 4 giờ. Hôm nay tôi phải về sớm một chút)

- I have a dentist appointment tomorrow at four. Is it ok if I leave early tomorrow?(Tôi có một cuộc hẹn với nha sĩ vào lúc 4 giờ ngày mai. Vậy ngày mai tôi về sớm có được không?)

- I have to pick up my wife at the airport tomorrow. Is it ok if I leave at three?(Ngày mai tôi phải đón vợ tôi tại sân bay. Vậy tôi về lúc 3 giờ có được không?)

- I have a conference with my son's teacher tomorrow at three thirty. I have to leave at three. Will that be ok?(Tôi có một cuộc họp với giáo viên của con trai vào ngày mai lúc 3 rưỡi. Tôi phải về lúc 3 giờ. Liệu có được không?)

- I have a terrible headache. Is it ok if I leave early today?(Tôi bị đau đầu kinh khủng. Hôm nay tôi về sớm một chút có được không?)

- I think I might be coming down with the flu. I should get some rest and try to fight this thing off early. May I leave early today?(Tôi nghĩ tôi đang bị cúm. Tôi muốn nghỉ ngơi một chút và cố gắng chữa khỏi nó. Hôm nay tôi có thể về sớm không?)

- I'm not feeling well. I think I should get some rest. Will it be ok if I go home early today?(Tôi đang cảm thấy không khỏe. Tôi nghĩ tôi nên nghỉ ngơi một chút. Nếu hôm nay tôi về nhà sớm thì có được không?)

- My son got sick and I have to pick him up from school. Will that be ok?(Con trai tôi bị ốm và tôi phải đón thằng bé ở trường về. Tôi về sớm có được không?)

Từ khóa » Từ đi Trễ Trong Tiếng Anh