寿司/Shòusī/ sushi. 生鱼片/Shēng yú piàn/ sashimi. 牛排/Niúpái/ bít tết. 汉堡包/Hànbǎobāo/ humbergur. 薯条/Shǔ tiáo/ khoai tây chiên. 韩国泡菜/Hánguó pàocài/ kimchi Hàn quốc . 韩国紫菜包饭/Hánguó zǐcài bāofàn/ Kimbap, cơm cuộn Hàn Quốc . 比萨饼/Bǐsàbǐng/ bánh pizza.
Xem chi tiết »
Bạn muốn ăn cơm ở đâu? 我要在中国酒家吃饭。 Wǒ yào zài zhōngguó jiǔjiā chīfàn ...
Xem chi tiết »
15 thg 1, 2022 · Các món ăn hàn quốc bằng tiếng trung · ✓ Hoài Phương Hsk - TÊN GỌI MỘT SỐ MÓN ĂN NƯỚC NGOÀI ( Học... · ✓ Từ vựng tiếng Trung về: Món ăn, Đồ ăn.
Xem chi tiết »
Tên Tiếng Trung của các món ăn Trung Quốc truyền thống trứ danh ; 臭豆腐, Chòu dòufu, Đậu phụ thối ; 佛跳墙, fó tiào qiáng, Phật nhảy tường ; 东坡肉, Dōng pō ròu ... Tên các món điểm tâm Trung... · Tên Tiếng Trung của các món...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (11) 1.1 Món ăn thường có trong thực đơn ; 比萨饼, bǐsàbǐng, Bánh pizza ; 粽子, zòngzi, Bánh tét bánh ú ; 铁板 ...
Xem chi tiết »
Các món Trung Quốc đáng thử tại Hàn · 1. Mì tương đen Jajangmyeon · 2. Mì hải sản cay Jjamppong · 3. Cơm rang Bokkeumbap · 4. Thịt heo chua ngọt Tangsuyuk · 5. Mì ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 2,0 (54) 15 thg 1, 2021 · Học ngay Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ẩm thực về tên các món ăn, đồ ăn nổi tiếng ở Trung Quốc. Các mẫu câu giao tiếp khi đặt bàn, đặt món, ...
Xem chi tiết »
Các món ăn của Hàn Quốc nổi tiếng vì giàu chất dinh dưỡng và lượng calo thấp. ... Người ăn thường đập quả trứng sống cho vào khi món hầm đang sôi.
Xem chi tiết »
Trung tâm đào tạo tiếng Trung Chinese đã sưu tầm và tổng hợp một danh sách các từ vựng về món ăn, đồ ăn bằng ...
Xem chi tiết »
Tất cả sẽ được trộn đều với nước sốt làm từ ớt trước khi ăn tạo nên một hương vị ngon khó cưỡng. mon-an-han-quoc-bibimbap. 2. Kimbap - Món ăn đặc sản nổi tiếng ...
Xem chi tiết »
26 thg 9, 2021 · Từ vựng các món ăn nổi tiếng bằng tiếng Trung Quốc · 1. 凉菜 Món nguội · 2. 水产、海鲜类 Các loại Thủy hải sản · 3. 禽蛋类Qín dàn lèi Các món Trứng ...
Xem chi tiết »
한식 /han-sik/: món Hàn Quốc. · 김밥 /kim-pap/: cơm cuộn rong biển. · 설렁탕 /sol-rong-thang/: canh sườn và lòng bò. · 김치찌개 /kim-ch'i-ch'i-ke/: canh kim chi.
Xem chi tiết »
Lẩu bắt nguồn từ chữ “爐" trong tiếng Trung Quốc mà đọc bằng giọng Quảng Đông ... Tên gọi của món ăn này bắt nguồn từ tên gốc là "清補涼” mà âm Hán-Việt đọc ...
Xem chi tiết »
7 thg 4, 2018 · Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về các món ăn vặt của giới trẻ hiện nay. Đồ ăn vặt bằng tiếng Trung đầy đủ nhất. · 1. Xôi gấc : 木整糯米饭 Mù zhěng ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Các Món ăn Hàn Quốc Bằng Tiếng Trung
Thông tin và kiến thức về chủ đề các món ăn hàn quốc bằng tiếng trung hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu