Các Ngôi Trong Tiếng Anh : Những điều Bạn Cần Biết

  1. Trang chủ
  2. Ngữ pháp tiếng Anh
Các ngôi trong Tiếng Anh: Những điều bạn cần biết Các ngôi trong Tiếng Anh: Những điều bạn cần biết Việc hiểu rõ các ngôi trong Tiếng Anh và sử dụng chúng một cách linh hoạt là yêu cầu bắt buộc đối với những ai muốn học tốt Tiếng Anh. Nếu bạn vẫn chưa hiểu rõ về chủ thể ngữ pháp này hãy tham khảo bài viết dưới đây.

1. Các ngôi trong tiếng anh và cách sử dụng

Các ngôi trong tiếng anh chia làm 2 loại:

  • Số ít: ngôi thứ nhất, ngôi thứ hai, ngôi thứ ba : I, you, he/she/it

  • Số nhiều: ngôi thứ nhất, ngôi thứ hai, ngôi thứ ba : we, you, they

Ngôi

Ngôi thứ nhất số ít

Ngôi thứ nhất số nhiều

Ngôi thứ 2

Ngôi thứ 3 số ít

Ngôi thứ 3 số nhiều

Ý Nghĩa

Tôi, ta, mình, tớ…

Chúng tôi, chúng ta, chúng mình,…

Bạn, cậu, các bạn, các cậu, chúng mày, các ông, các bà,…

Anh ấy, cô ấy, ông ấy, bà ấy, hắn, nó,…

Họ, bọn họ, bọn nó, bọn chúng, chúng nó, bọn kia,…

Đại từ nhân xưng

I

We

You

He, She, It

They

 

Cách sử dụng các ngôi trong tiếng anh

Ngôi thứ nhất: Sử dụng để nói chính bản thân mình

Ngôi thứ 2: Người nói dùng để chỉ đối phương, người đang nói chuyện cùng, có thể dịch với nhiều nghĩa như bạn, các bạn, mày, chúng mày, anh, chị, các cô, các bác,…

Ngôi thứ ba: Người nói dùng để nhắc đến một người khác, sự vật khác hiện không có mặt trong cuộc nói chuyện

 

2. Cách chia ngôi trong tiếng anh

Ngôi thứ nhất 

Ngôi thứ nhất gồm có số ít và số nhiều ( I và We). Điểm chung của hai đại từ này là đều chỉ người đang nói. Trong câu, I và We sẽ đóng vai trò là kể câu chuyện, có thể sử dụng để làm chủ ngữ, vị ngữ hoặc tân ngữ.

Các đại từ và tính từ sở hữu ứng với ngôi thứ nhất

– Số ít:

  • Đại từ nhân xưng: I
  • Tân ngữ: Me
  • Đại từ phản thân: Myself
  • Đại từ sở hữu: Mine
  • Tính từ sở hữu: My

– Số nhiều:

  • Đại từ nhân xưng: We
  • Tân ngữ: Us
  • Đại từ phản thân: Ourselves
  • Đại từ sở hữu: Ours
  • Tính từ sở hữu: Our

Ngôi thứ hai

Tương tự như ngôi thứ nhất, việc chia ngôi trong tiếng Anh với ngôi thứ 2 cũng có số ít và số nhiều. Ngôi này dùng để chỉ người đang giao tiếp cùng với người nói.

Các đại từ và tính từ ứng với ngôi thứ hai

– Số ít:

  • Đại từ nhân xưng: You
  • Tân ngữ: You
  • Đại từ phản thân: yourself
  • Đại từ sở hữu: Yours
  • Tính từ sở hữu: Your

– Số nhiều:

  • Đại từ nhân xưng: You
  • Tân ngữ: You
  • Đại từ phản thân: Yourselves
  • Đại từ sở hữu: Yours
  • Tính từ sở hữu: Your

Ngôi thứ ba

Ngôi thứ 3 là ngôi phức tạp nhất trong số các ngôi trong tiếng Anh bởi nó bao gồm nhiều đại từ khác nhau: He, She, It, They. Điểm chung của ngôi này là chỉ những người không trực tiếp tham gia vào cuộc hội thoại nhưng vẫn được nhắc đến trong đó.

Các đại từ và tính từ ứng với ngôi thứ 3:

Số ít:

  • Đại từ nhân xưng: He, She, It
  • Đại từ sở hữu: His, Hers, Its
  • Tính từ sở hữu: His, Her, Its

Số nhiều

  • Đại từ nhân xưng: They
  • Tân ngữ: Them
  • Đại từ phản thân: Themselves
  • Đại từ sở hữu: Theirs
  • Tính từ sở hữu: Their

Việc chia ngôi trong tiếng Anh sẽ chia các đại từ thành ba ngôi khác nhau. Việc chia này sẽ dựa vào số ít, số nhiều và dựa vào đại từ.

  • Ngồi thứ nhất số ít: Có đại từ “I” (Ta, tôi, tao, tớ, mình)
  • Ngôi thứ nhất số nhiều: Đại từ “We” (Chúng ta, chúng tôi, chúng tớ, chúng tao, bọn mình,…)
  • Ngôi thứ hai số ít: You (Bạn, cậu, đằng ấy, mày,…)
  • Ngôi thứ hai số nhiều: You (các bạn, bọn mày, lũ kia, đám kia,…)
  • Ngôi thứ 3 số ít chỉ giống đực: He (thằng, anh ấy, ông ấy, cậu ấy,…)
  • Ngôi thứ 3 số ít chỉ giống cái: She (cô ấy, bà ấy, chị,…)

Động từ “tobe”

Động từ thường

Cách chia động từ

Ngôi thứ nhất

am

Động từ nguyên thể

Ngôi thứ hai

are

Động từ nguyên thể

Ngôi thứ ba số nhiều

are

Động từ nguyên thể

Ngôi thứ ba số ít

is

Động từ chia (s/es)

3. Những lưu ý khi chia ngôi

– Những từ chỉ ngôi số nhiều như you, we có thể sử dụng danh từ đi ngay theo sau nó để giải thích nó là gì.

You guys (Chúng mày)

We students are doing exam at class (Học sinh chúng tôi làm bài tập ngay tại lớp)

Các ngôi trong tiếng anh

– You/We/They có thể sử dụng kèm với từ both/all. Trong những câu có động từ đơn thì chúng có thể đi liền luôn với nhau

We all went out last night (tất cả chúng tôi đều ra ngoài tối qua)

You all go swimming (Tất cả các bạn đều đi bơi)

– Trong trường hợp các đại từ trên đi kèm all/both ở câu có trợ động từ thì all/both sẽ đứng sau trợ động từ.

They have both bought uniform (Họ đều mua đồng phục)

– Với câu có động từ tobe, all và both sẽ đi sau tobe và đứng trước tính từ

They are all ready to go to school (Họ đều sẵn sàng đi học)

– Các đại từ ngôi thứ hai she/he có thể sử dụng để chỉ các loài vật nuôi, đồ dùng nếu như người nói xem chúng có tính cách, tình cảm hoặc thông minh.

You need to find the cat if you let she go out (Bạn cần phải tìm con mèo nếu bạn để nó đi ra ngoài).

4. Bài tập về các ngôi trong tiếng anh

1. ……asked Mr. Simon, my science teacher, what glass was and……said that  is a liquid.

2. Hi Dana! Are……still coming shopping with us tomorrow?

3. My mum studied history at university. …… says……was a really interesting course.

4. Scientists are working hard to find cures for lots of diseases, but…… haven't found a cure for the common cold yet.

5 Adam, do…… think…… should all bring some food with us to your party?

6 Dad, do…… know if…… sell computer games in the market?

Đáp án

1. I – he – it

2. you

3. she – it

4. they

5. you – you

6. you – they

Cô Hoa hy vọng những kiến thức về các ngôi trong Tiếng Anh trên đây sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học tập!

Để được tư vấn miễn phí về lộ trình học giao tiếp cho người mất gốc, các bạn để lại thông tin tại đây để được hỗ trợ nhé!

Đăng ký nhận tư vấn

Cơ sở bạn muốn nhận tư vấnHệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6291 6756Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS14: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS15: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767CS16: Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tất Tin liên quan Xem tất cả Phrasal verb là gì? Trọn bộ 200 phrasal verbs thông dụng nhất Phrasal verb là gì? Trọn bộ 200 phrasal verbs thông dụng nhất Cấu trúc BECAUSE OF, BECAUSE - cách dùng và chuyển đổi Cấu trúc BECAUSE OF, BECAUSE - cách dùng và chuyển đổi Tổng hợp từ nối trong tiếng Anh nhất định phải biết 2022 Tổng hợp từ nối trong tiếng Anh nhất định phải biết 2022 Thay đổi để đón cơ hội mới Nhận lộ trình FREE Tôi sẵn sàng Liên kết nhanh
  • Lịch khai giảng Xem chi tiết
  • Giáo trình tự học tiếng anh Xem chi tiết
Bài viết được xem nhiều nhất 100 câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày thông dụng nhất TẶNG THẺ HỌC THỬ PHƯƠNG PHÁP PHẢN XẠ TRUYỀN CẢM HỨNG FREE 10 Mẫu Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Anh (Cực Chất) TẤT TẦN TẬT FULL 10 GB TÀI LIỆU TỰ HỌC TIẾNG ANH - MIỄN PHÍ [UPDATE 2024] Câu Điều Kiện loại 1 cấu trúc, cách dùng và bài tập Lộ trình học tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc MIỄN PHÍ Phrasal verb là gì? Trọn bộ 200 phrasal verbs thông dụng nhất Ngữ pháp tiếng Anh Xem tất cả
  • REVIEW sách Giải thích ngữ pháp Tiếng Anh - Mai Lan Hương REVIEW sách Giải thích ngữ pháp Tiếng Anh - Mai Lan Hương
  • In order that là gì? Công thức, cách dùng? Phân biệt In order that với So that và In order to. In order that là gì? Công thức, cách dùng? Phân biệt In order that với So that và In order to.
  • “So that” là gì? Phân biệt ‘’So’’ và ‘’So that’’ trong hội thoại giao tiếp Tiếng Anh “So that” là gì? Phân biệt ‘’So’’ và ‘’So that’’ trong hội thoại giao tiếp Tiếng Anh
Phát âm Xem tất cả
  • Phổ cập phát âm tiếng Anh chi tiết từ A - Z Phổ cập phát âm tiếng Anh chi tiết từ A - Z
  •  Tất tần tật kiến thức về những nguyên âm trong tiếng anh Tất tần tật kiến thức về những nguyên âm trong tiếng anh
  • TỔNG HỢP ĐẦY ĐỦ QUY TẮC PHÁT ÂM NGUYÊN ÂM VÀ PHỤ ÂM TRONG TIẾNG ANH TỔNG HỢP ĐẦY ĐỦ QUY TẮC PHÁT ÂM NGUYÊN ÂM VÀ PHỤ ÂM TRONG TIẾNG ANH

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí

× Họ và tên Số điện thoại Email Cơ sở bạn muốn nhận tư vấn Chọn cơ sở gần bạn nhất Hệ thống cơ sở Tp. Hà Nội CS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935 CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811 CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242 CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333 CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049 CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6291 6756 Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí Minh CS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60 CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353 CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159 CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133 CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527 CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569 CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877 CS15: 148 Hoàng Diệu 2, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, HCM - SĐT: 0981 674 634 Hệ thống cơ sở Tp. Đà Nẵng CS16: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008 CS17: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767 Hệ thống cơ sở Hải Phòng CS18: 448 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 02256 264 444 Khu vực: Tỉnh khác Nhận tư vấn
  • Lịch khai giảng
  • Tư vấn

Từ khóa » T3 Trong Tiếng Anh