Các Nút Lệnh Dùng để định Dạng đoạn Văn Bản Gồm Các Nút ... - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Trịnh Hiền Hiếu 7 tháng 3 2022 lúc 11:10Các nút lệnh dùng để định dạng đoạn văn bản gồm các nút lệnh nào? *
a.Căn lề
b.Thay đổi lề cả đoạn văn
c.Khoảng cách dòng trong đoạn văn
d.Tất cả ý trên
Lớp 6 Tin học Những câu hỏi liên quan- Nguyễn Cảnh Hùng
Các nút lệnh dùng để định dạng đoạn văn bản gồm có các nút nào?
A. Căn lề
B. Thay đổi lề cả đoạn văn
C. Khoảng cách dòng trong đoạn văn
D. Tất cả ý trên
Xem chi tiết Lớp 6 Tin học 1 0 Gửi Hủy Đỗ Ngọc Trinh 22 tháng 9 2017 lúc 6:46Các nút lệnh dùng để định dạng đoạn văn bản gồm :
+ Căn lề: nháy một trong các nút để căn lề trái, phải, giữa
+ Thay đổi lề cả đoạn văn: nháy một trong các nút để tăng, giảm lề trái đoạn văn bản
+ Khoảng cách dòng trong đoạn văn: nháy chuột vào để chỉnh khoảng cách dòng trong đoạn văn bản
Đáp án: D
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- kiều trà giang
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter
Khoanh vào câu trả lời đúng
Xem chi tiết Lớp 6 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 0 0 Gửi Hủy- duyminh
Soạn thảo văn bản World,nút lệnh replace trong nhóm
lệnh editing ở dải lệnh home dùng để*
a:thay thế văn bản
b:định dạng trang in
c:in văn bản
d:cắt lề đoạn văn bản
Xem chi tiết Lớp 6 Tin học 3 1 Gửi Hủy Đỗ Hiền 28 tháng 3 2022 lúc 15:39Soạn thảo văn bản World,nút lệnh Replace trong nhóm,lệnh Editing ở dải lệnh Home dùng để:
A.Thay thế văn bản
B.Định dạng trang in
C.In văn bản
D.Cắt lề đoạn văn bảnChọn B nha.
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Vũ Thị Hoàng Anh 28 tháng 3 2022 lúc 15:53B
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Kiều Vũ Linh 29 tháng 3 2022 lúc 8:35A
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Surichi
Liệt kê tất cả các nút lệnh dùng để căn lề trong văn bản ?
Xem chi tiết Lớp 5 Tin học 2 0 Gửi Hủy Thư Phan 21 tháng 12 2021 lúc 8:26Tham khảo
- Align Text Left (Ctrl+L): Canh lề sang mép bên trái.
- Center (Ctrl+E): Canh giữa các lề.
- Align Text Right (Ctrl+R): Canh lề sang mép bên phải.
- Justify (Ctrl+J): Dàn đều cả hai bên trái và phải.
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy Tui là ai và ai là Tui 21 tháng 12 2021 lúc 9:03Align Text Left (Ctrl+L): Canh lề sang mép bên trái.
Center (Ctrl+E): Canh giữa các lề.
Align Text Right (Ctrl+R): Canh lề sang mép bên phải.
Justify (Ctrl+J): Dàn đều cả hai bên trái và phải.
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- ê ngu mày nhìn gì, bộ ni...
1. em hãy nêu các bước tạo văn bản mới,mở văn bản có sẵn trên máy tính và lưu văn bản?
2.các thành phần của văn bản ?
3.quy tắc gõ văn bản trong word ?
4.các bước tạo bảng ?
5.định dạng đoạn văn bản là gì ? em sử dụng các nút lệnh gì để căn lề? thay đổi lề cả đoạn văn? giãn cách dòng trong đoạn văn?
6.trình bày trang căn bản là gì ? các lựa chọn khi trình bày trang văn bản?
7.các bước bố trí hình ảnh trên văn bản?
8.cách gộp ô?
các bạn làm ơn giúp mình với nhé mai mình thi rồi
giúp làm câu 6.7.8
Xem chi tiết Lớp 6 Tin học 12 0 Gửi Hủy Phong Thần 25 tháng 4 2021 lúc 20:261. em hãy nêu các bước tạo văn bản mới,mở văn bản có sẵn trên máy tính và lưu văn bản?
- Các bước tạo văn bản mới : Chọn File → New.
- Các bước mở văn bản đã lưu trên máy :
+ Bước 1 : Chọn File → Open
+ Bước 2 : Chọn văn bản cần mở
+ Bước 3 : Nháy Open
- Các bước lưu văn bản :
+ Bước 1 : Chọn File → Save
+ Bước 2 : Chọn tên văn bản
+ Bước 3 : Nháy chuột vào Save để lưu.
2.các thành phần của văn bản ? Kí tự, Từ, Dòng, Đoạn văn bản, Trang văn bản
3.quy tắc gõ văn bản trong word ?
- Khi soạn thảo, các dấu ngắt câu: (.) (,) (:) (;) (!) (?) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, sau đó là một dấu cách nếu đoạn văn bản đó vẫn còn nội dung.
- Các dấu mở ngoặc (, [, {, <, ‘, “được đặt cách từ đứng trước nó và đặt sát vào từ đứng sau nó
- Các dấu đóng ngoặc ), ], }, >, ’, ” được đặt sát vào từ đứng trước nó và đặt cách ký tự sau nó.
- Giữa các từ chỉ dùng 1 phím cách để phân cách.
- Nhấn phím Enter một lần để kết thúc một đoạn văn bản chuyển sang đoạn văn bản mới.
4.các bước tạo bảng ?
B1: Chọn biểu tượng Insert Table trên thanh công cụ chuẩn
B2: Nhấn giữ trái chuột và di chuyển chuột để chọn số hàng, số cột cho bảng rồi thả nút trái chuột. Khi đó ta được bảng với số dòng và số cột mà chúng ta đã chọn
Đúng 1 Bình luận (1) Gửi Hủy Phong Thần 25 tháng 4 2021 lúc 20:385.định dạng đoạn văn bản là gì ? em sử dụng các nút lệnh gì để căn lề? thay đổi lề cả đoạn văn? giãn cách dòng trong đoạn văn?
- Định dạng đoạn văn bản là làm thay đổi các tính chất sau đây của đoạn văn bản: Kiểu căn lề, Vị trí của cả đoạn văn so với toàn trang văn bản, Khoảng cách lề của dòng đầu tiên, Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới, Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
- Sử dụng nút lệnh:
+ Căn lề: Align Left để căn thẳng lề trái; Align Right để căn thẳng lề phải; Center để căn giữa; Justify để căn thẳng 2 lề.
+ Thay đổi lề cả đoạn: Nháy chọn nút lệnh để thực hiện tăng mức thụt lề trái; Nháy chọn nút lệnh để thực hiện giảm mức thụt lề trái.
+ Khoảng cách dòng trong đoạn văn: Nháy chuột vào mũi tên bên phải của nút lệnh Line Spacing để chọn các tỉ lệ thích hợp.
Đúng 1 Bình luận (6) Gửi Hủy 死ジェロネァッキ 25 tháng 4 2021 lúc 20:42
Đây mà là công nghệ ah 😂😂😂
Đúng 2 Bình luận (1) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- huan pham khoa
Nút lệnh Increase Indent dùng để:
A. Tăng mức thụt lề trái
B. Giảm mức thụt lề trái
C. Giãn cách dòng
D. Giãn cách giữa các đoạn
Xem chi tiết Lớp 6 Tin học 3 0 Gửi Hủy ngô lê vũ 24 tháng 3 2022 lúc 16:32đề bài sai
Đúng 0 Bình luận (1) Gửi Hủy Hoàng Việt Bách 24 tháng 3 2022 lúc 16:42thử ik
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy đừng tin tui :> 24 tháng 3 2022 lúc 16:56đừng chọn A
Đúng 0 Bình luận (1) Gửi Hủy- Nguyễn Cảnh Hùng
Trong các nút lệnh dưới đây, nút lệnh nào dùng để chọn cỡ chữ và nút lệnh nào dùng để chọn phông chữ?
Nếu các bước để thay đổi cỡ chữ, phông chữ của một phần văn bản.
Xem chi tiết Lớp 5 Tin học 1 0 Gửi Hủy Đỗ Ngọc Trinh 9 tháng 6 2019 lúc 15:45- Thay đổi cỡ chữ:
- Thay đổi phông chữ:
- Các bước thay đổi cỡ chữ, phông chữ một phần văn bản:
• Bước 1: Dùng chuột bôi đen phần văn bản muốn thay đổi phông chữ, cỡ chữ.
• Bước 2: Chọn cỡ chữ và phông chữ thích hợp.
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- huan pham khoa
Nút lệnh Increase Indent
dùng để:
A. Tăng mức thụt lề trái
B. Giảm mức thụt lề trái
C. Giãn cách dòng
D. Giãn cách giữa các đoạn
Xem chi tiết Lớp 6 Tin học 3 0 Gửi Hủy Nguyễn Ngọc Khánh Huyền 24 tháng 3 2022 lúc 18:31A
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy (っ◔◡◔)っ ♥ Kiera ♥ 24 tháng 3 2022 lúc 18:32A
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Lêdien26 24 tháng 3 2022 lúc 18:40giảm mức thụt về lề bên phải
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Đỗ Khánh Chi
Biểu tượng các nút lệnh: Thụt lề đầu dòng, tăng/giảm khoảng cách dòng, định dạng lề.
Xem chi tiết Lớp 5 Tin học Câu hỏi của OLM 0 0 Gửi HủyKhoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 6 (Cánh Diều)
- Toán lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 6 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 6 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 6 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 6 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 6 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 6 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
Từ khóa » Các Nút Lệnh Dùng để định Dạng đoạn Văn Bản Gồm Có Các Nút Nào
-
Các Nút Lệnh Dùng để định Dạng đoạn Văn Bản Gồm - Khóa Học
-
Các Nút Lệnh Dùng để định Dạng đoạn Văn Bản Gồm - Vietjack.online
-
Các Nút Lệnh Dùng để định Dạng đoạn Văn Bản Gồm Có ... - HOC247
-
Các Nút Lệnh Dùng để định Dạng đoạn Văn Bản Gồm
-
Các Nút Lệnh Dùng để định Dạng đoạn Văn Bản Gồm Các Nút Lệnh Nào
-
Các Nút Lệnh Dùng để định Dạng đoạn Văn Bản Gồm Có Các Nút Nào?
-
Các Nút Lệnh Dùng để định Dạng đoạn Văn Bản Gồm Có Các ... - Hoc24
-
Các Nút Lệnh Dùng để định Dạng đoạn Văn Bản Gồm Có Các Nút N
-
Các Nút Lệnh Dùng để định Dạng đoạn Văn Bản Gồm Có Các Nút Nào
-
Các Lệnh định Dạng được Chia Thành Ba Loại
-
BẠN CÓ BIẾT ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN | Computers - Quizizz
-
Top 13 Nếu Cách định Dạng đoạn Văn Bản Bằng Nút Lệnh Mới Nhất ...
-
Nêu Các Cách định Dạng Văn Bản 1 định Dạng Kí Tự ...
-
Bài 17: Định Dạng đoạn Văn Bản