TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỈ PHƯƠNG HƯỚNG 東 (ひが) Higa: hướng Đông. 西 (にし) Nishi: hướng Tây. 南 (みなみ) Minami: hướng Nam. 北 (きた) Kita: hướng Bắc. 北東 (ほくとう) Hokutou: Đông Bắc. 南東 (なんとう) Nantou: Đông Nam. 北西 (ほくせい) Hokusei: Tây Bắc. 南西 (なんせい) Nansei: Tây Nam.
Xem chi tiết »
TỪ VỰNG CHỈ PHƯƠNG HƯỚNG VÀ VỊ TRÍ TRONG TIẾNG NHẬT · 1。前 /mae /: trước · 2。後ろ /ushiro/ : sau · 3。左 /hidari/ : trái · 4。右 /migi/ : phải · 5。上 /ue/ : ...
Xem chi tiết »
18 thg 8, 2021 · Kanji, Hiragana/ Katakana, Romaji, Meaning ; 方面, ほうめん, houmen, Hướng ; 東, ひがし, higashi, Phía Đông.
Xem chi tiết »
東, ひがし, Đông ; 西, にし, Tây ; 南, みなみ, Nam ; 北, きた, Bắc ; 北東, ほくとう, Đông Bắc.
Xem chi tiết »
Hôm nay các bạn hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu bài học về từ vựng ;"Vị trí, phương hướng trong tiếng Nhật" nhé! Chúng ta cùng bắt đầu bài học ...
Xem chi tiết »
Còn chần chừ gì mà không cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ôn tập từ vựng tiếng ... đúng là không bao giờ vắng mặt trong các bài thi JLPT đúng không các bạn?
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (100) 9 thg 7, 2022 · Phía trên, ở trên. 5, 下, した, bên dưới. 6, 左, ひだり, bên trái. 7, 右, みぎ, bên phải.
Xem chi tiết »
Những câu nói sử dụng cấu trúc chỉ vị trí trong tiếng Nhật ... 事務所は どちら ですか。...こちらです。 Văn phòng ở đâu ạ? … Ở phía này ạ. エレベーターは どこ ...
Xem chi tiết »
1 thg 10, 2016 · Chào các bạn, trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin mời các bạn ... Ví dụ : 郵便局の後ろ yubinkyoku no ushiro : Phía sau bưu điện.
Xem chi tiết »
8 thg 11, 2018 · 引き出しの奥に紙がたくさんあります。 hikidashi no oku ni kami ga takusan ari masu. Trong ngăn kéo có rất nhiều giấy. Xem thêm : Nghĩa tiếng Nhật ...
Xem chi tiết »
Nắm rõ được các hướng Đông, Tây, Nam, Bắc cơ bản nhất trong tiếng Nhật. 4. 北. Cách đọc:「きた 」. Ý nghĩa: Phía bắc. Từ loại: Danh từ.
Xem chi tiết »
22 thg 9, 2016 · 1. 前 (mae): trước · 2. 後ろ (ushiro): sau · 3. 左 (hidari): trái · 4. 右 (migi): phải · 5. 上 (ue): trên · 6. 下 (shita): dưới · 7. 内 (uchi): trong Bị thiếu: phía | Phải bao gồm: phía
Xem chi tiết »
3 thg 10, 2016 · 1. 中(naka): ở giữa, nằm trong 1 vật nào đó hoặc trong 1 nhóm nào đó. Ví dụ: · 2. 前(mae): trước, phía trước. Dùng cho cả thời gian và địa điểm.
Xem chi tiết »
1 thg 11, 2016 · 22. Doko ở đâu? 23. Mae muki hướng phía trước 24. Ushiro muki hướng phía sau. Trên đây là các từ vựng tiếng Nhật chỉ phương hướng, hy vọng các ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Các Phía Trong Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề các phía trong tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu