Các Phương Pháp Tính định Mức Cấp Phối Của Bê Tông Và Vữa Xây
Có thể bạn quan tâm
Nội dung bài viết
- 1. Định mức cấp phối theo mác bê tông
- 2. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xây
- 3. Cách tính cấp phối bê tông theo ACI
- 4. Định mức cấp phối bê tông bền sunfat
1. Định mức cấp phối theo mác bê tông
Đây là cách tính phổ biến được áp dụng nhiều nhất hiện nay. Nó là cơ sở để tính toán chi tiết vật liệu, lập kế hoạch và quản lý vật tư cho các công trình. Có rất nhiều cách định mức cấp phối bê tông ứng với từng loại bê tông khác nhau. Bảng sau đây minh họa định mức cấp phối vật liệu 1m3 vữa bê tông xi măng PCB 40, độ sụt 2-4cm quy định tại công văn số 1784.
Số hiệu | STT | Loại vật liệu | Đơn vị tính | Định mức(1784) |
01.0058 – Vữa bê tông mác 200 xi măng PCB 40 độ sụt 2-4cm, đá 0,5×1 | ||||
1 | Xi măng PCB 40 | kg | 293 | |
2 | Cát vàng | m3 | 0,479 | |
3 | Đá 0,5×1 | m3 | 0,846 | |
4 | Nước | lít | 195 | |
01.0064 – Vữa bê tông mác 200 xi măng PCB 40 độ sụt 2-4cm, đá 1×2 | ||||
1 | Xi măng PCB 40 | kg | 278 | |
2 | Cát vàng | m3 | 0,483 | |
3 | Đá 1×2 | m3 | 0,857 | |
4 | Nước | lít | 185 |
Ngoài ra, đinh mức cấp phối cho các loại bê tông mác 100, 150, 250, 300 còn được thể hiện trong bảng dưới đây:
Loại bê tông | Xi măng PC30 (Kg) | Cát vàng (m3) | Đá (m3) | Nước (lít) |
Bê tông mác 100# đá 4×6 | 200 | 0.531 | 0.936 | 170 |
Bê tông mác 150# đá 4×6 | 257.5 | 0.513 | 0.922 | 170 |
Bê tông mác 150# đá 1×2 | 288 | 0.505 | 0.9132 | 189.6 |
Bê tông mác 200# đá 1×2 | 350 | 0.48 | 0.899 | 189.6 |
Bê tông mác 250# đá 1×2 | 415 | 0.45 | 0.9 | 189.6 |
Bê tông mác 300# đá 1×2 | 450 | 0.45 | 0.887 | 178.4 |
Bê tông mác 150# đá 2×4 | 272 | 0.5084 | 0.913 | 180 |
Bê tông mác 200# đá 2×4 | 330 | 0.482 | 0.9 | 180 |
Bê tông mác 250# đá 2×4 | 393 | 0.4633 | 0.887 | 180 |
Bê tông mác 300# đá 2×4 | 466 | 0.4243 | 0.87 | 184 |
2. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xây
+) Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa | |
Xi măng (Kg) | Cát vàng (m3) | ||
Vữa xi măng cát vàng | 25 | 116,01 | 1,19 |
50 | 213,02 | 1,15 | |
75 | 296,03 | 1,12 | |
100 | 385,04 | 1,09 | |
125 | 462,05 | 1,05 |
+) Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa | |
Xi măng (Kg) | Cát mịn (m3) | ||
Vữa xi măng cát mịn | 25 | 124,01 | 1,16 |
50 | 230,02 | 1,12 | |
75 | 320,03 | 1,09 | |
100 | 410,04 | 1,05 |
3. Cách tính cấp phối bê tông theo ACI
CPBT theo ACI hay còn gọi là bê tông tính năng cao có các đặc tính và khả năng xây dựng vượt trội so với bê tông thông thường. Các vật liệu dùng để cấp phối phải đạt được các yêu cầu về sự kết hợp các tính năng cao. Bê tông tính năng cao ACIđược chế tạo bởi những thành phần vật liệu có chất lượng cao, cần được chọn lựa một cách cẩn thận và tối ưu hóa trong thiết kế. Bê tông tính năng cao có tỉ lệ nước/xi măng thấp, từ 0.2 đến 0.45. Phụ gia siêu dẻo thường được sử dụng để làm cho những loại bê tông này dẻo hơn và tăng tính công tác của bê tông. Bê tông tính năng cao hầu hết có cường độ và tính bền cao hơn bê tông thông thường.
Tên cấp phối | W/B | Xi măng (kg) | Cát (kg) | Đá dăm (kg) | Nước (lít) | AM-S40 (lít) | Phụ gia Silica fume (kg) |
CP1 | 0,28 | 515,00 | 775 | 1050 | 144 | 5,5 | 0,00 |
CP2 | 0,28 | 489,25 | 775 | 1050 | 144 | 5,5 | 25,75 |
CP3 | 0,28 | 463,50 | 775 | 1050 | 144 | 5,5 | 51,50 |
CP4 | 0,28 | 437,75 | 775 | 1050 | 144 | 5,5 | 77,25 |
CP5 | 0,28 | 412,00 | 775 | 1050 | 144 | 5,5 | 103,00 |
CP6 | 0,28 | 386,25 | 775 | 1050 | 144 | 5,5 | 128,75 |
Sau khi cấp phối theo bảng trên, các mẫu cấp phối được mang đi thí nghiệm cường độ và độ sụt được kết quả như sau:
Cấp phối | Độ sụt | Cường độ nén 7 ngày (MPa) | Cường độ nén 28 ngày (MPa) | ||
Mẫu LP | Mẫu trụ | Mẫu LP | Mẫu trụ | ||
CP1 | 95 | 52,9 | 42,4 | 60,2 | 48,1 |
CP2 | 83 | 56,5 | 44,6 | 63,6 | 50,2 |
CP3 | 78 | 59,1 | 46,2 | 66,5 | 51,9 |
CP4 | 72 | 60,0 | 50,3 | 71,8 | 56,7 |
CP5 | 66 | 59,5 | 46,7 | 67,8 | 53,3 |
CP6 | 60 | 57,6 | 43,8 | 64,2 | 49,8 |
4. Định mức cấp phối bê tông bền sunfat
Bê tông sunfat là loại bê tông tươi đặc biệt được sử dụng Xi măng bền sunfat kêt hợp với các loại phụ gia bền khác. Với tính năng đặc biệt, loại bê tông này rất bền có khả năng trống chịu xâm thực, giảm thiểu thẩm thấu ion chloride và tăng khả năng chống thấm nên nó được ứng dụng hầu hết trong các công trình làm bờ kè, đập thủy điện, hệ thống xử lý nước thải, kênh mương dẫn nước… Nếu sử dụng loại bê tông sunfat này cho công trình thì nó giúp giảm chi phí sửa chữa và tăng tuổi thọ cho các chi tiết bê tông của công trình.
Trong cấp phối bê tông bền sunfat, thành phần vật liệu sử dụng phải được tuyển chọn những loại chất lượng cao:
- Ximăng bền sulfat PCSR40
- Cát vàng có modul độ lớn: 2.5 – 3.0
- Đá dăm Dmax loại: 25mm, 20mm
- Nước sạch dùng cho sinh hoạt
- Phụ gia bền sulfat gốc silicafume và phụ gia siêu dẻo hoặc siêu dẻo cao cấp
CÔNG TY TNHH BÊ TÔNG XÂY DỰNG PHÚC TIẾN – NHÀ SẢN XUẤT BÊ TÔNG ĐỨNG ĐẦU TRÊN THỊ TRƯỜNG
Hotline: 0931.590.625
Email: phuctiencompany@gmail.com
Google map: https://goo.gl/maps/Hai8MRjuNUHDFhMp9
Cơ sở Hải Phòng: An Hồng, An Dương, Hải Phòng
Cơ sở Hải Dương: Cẩm Thượng, Bình Hàn, Hải Dương
Cơ sở Bắc Ninh: Cụm công nghiệp Hạp Lĩnh, Hạp Lĩnh, Bắc Ninh
Từ khóa » định Mức Phụ Gia Bền Sunfat
-
Sikacrete PP1-20 Kg Phụ Gia Bê Tông Chống Thấm Bền Sulfat
-
Phụ Gia Bền Sunfat, Kháng Axit, Chống ăn Mòn Clorua
-
Phụ Gia Silica Fume Bề SUNFAT, Kháng AXIT, Chống ăn Mòn CLORUA
-
Quyết định 1536/QĐ-BXD 2018 Chỉ Dẫn Kỹ Thuật Hướng Dẫn Sử ...
-
Thông Số Kỹ Thuật Và Ưu Điểm Của Bê Tông Bền Sunfat
-
Quyết định 84/2001/QĐ-BNN Ban Hành Tiêu Chuẩn Ngành: Xi Măng ...
-
SIKACRETE PP1 – PHỤ GIA BÊ TÔNG SIKA
-
BÊ TÔNG BỀN SUNFAT - Bê Tông Huy Hoàng
-
Bán Phụ Gia Bền Sunfat Kháng Axit Chống ăn Mòn Silica Fume
-
Bê Tông Bền Sunfat - Vật Liệu Xây Dựng Việt Nam
-
Xi Măng Bền Sun Phát (P6) - Xi Măng Việt Nam
-
TCVN 6067:2018 XI MĂNG POÓC LĂNG BỀN SULFAT
-
Các Loại Phụ Gia Chống Thấm Bê Tông Sika - Sơn Nam Thiên Phú
-
Bao 20kg Phụ Gia Vô Cơ Hoạt Tính Silica Fume Cho Bê Tông