Các Quy Tắc Về Danh Từ Số Nhiều Tiếng Anh - VnExpress
Có thể bạn quan tâm
1/ Chỉ riêng danh từ đếm được mới có số nhiều.
2/ Thường thì số nhiều của danh từ hình thành bằng cách thêm S vào số ít.
Ví dụ:
Hilltop, hilltops (đỉnh đồi) Book, books (sách) Seat, seats (ghế) Roof, roofs (mái nhà) Rose, roses (hoa hồng) Image, images (hình ảnh) Armed forces (lực lượng vũ trang) Window, windows (cửa sổ) S đọc là /s/ sau âm p, k, f, t. Sau những âm khác thì s đọc là /z/. S theo sau ce, ge, se hoặc ze thì đọc thêm một vần phụ là /iz/
3/ Số nhiều của danh từ tận cùng bằng s, ss, sh, ss, ch hoặc x và một vài danh từ tận cùng bằng o hình thành bằng cách thêm es (es theo sau s, ch, sh,ss hoặc x sẽ đọc là /iz/ )
Ví dụ:
Tomato, tomatoes (cà chua) Bus, buses (xe buýt) Brush, brushes (bàn chải) Kiss, kisses (nụ hôn) Box, boxes (hộp) Church, churches (nhà thờ).
Tuy nhiên, danh từ gốc nước ngoài hoặc danh từ tóm lược tận cùng bằng o thì chỉ thêm s: Ví dụ: Dynamo, dynamos (máy phát điện) Piano, pianos (đàn pianô) Kilo, kilos (kí lô) Photo, photos (tấm ảnh) Radio, radios (radio)....
4/ Danh từ tận cùng bằng phụ âm + y thì bỏ y và thêm ies
Ví dụ:
Baby, babies (đứa bé) Country, countries (quốc gia) Fly, flies (con ruồi) Lady, ladies (quý bà) Entry, entries (mục từ trong tự điển)
5/ Tuy nhiên, danh từ tận cùng bằng nguyên âm +y thì thêm S như bình thường. Ví dụ: Boy, boys (con trai) Day, days (ngày) Donkey, donkeys (con lừa) Monkey, monkeys (con khỉ) Valley, valleys (thung lũng)
6/ Mười hai danh từ tận cùng bằng f hoặc fe thì bỏ f hoặc fe rồi thêm ves
Calf (con bê), half (nửa, rưỡi), knife (con dao), leaf (lá), life (cuộc đời), loaf (ổ bánh mì), self (cái tôi), sheaf (bó, thếp), shelf (cái kệ), thief (kẻ cắp), wife (vợ), wolf (con cáo). Lưu ý - Số nhiều của hoof (móng guốc), scarf (khăn quàng) và wharf (bến tàu) hình thành bằng cả hai cách (thêm s hoặc ves). - Ngoài ra, các danh từ khác tận cùng là f hay fe chỉ thêm s như bình thường. Chẳng hạn, Cliff - cliffs (vách đá), Handkerchief - handkerchiefs (khăn tay), Safe, safes (két sắt), Still life (Bức tranh tĩnh vật) - still lifes ...
7/ Một số danh từ có số nhiều bằng cách thay đổi nguyên âm
Ví dụ:
Foot, feet (bàn chân) Tooth, teeth (răng) Goose, geese (con ngỗng) Man, men (đàn ông) Woman, women (phụ nữ) Louse, lice (con rận) Mouse, mice (con chuột) Số nhiều của Child (đứa trẻ) và Ox( con bò đực) là Children và Oxen
8/ Các danh từ sau đây luôn là số nhiều và dùng với động từ ở số nhiều: - Clothes (quần áo), police (cảnh sát), outskirts (vùng ngoại ô), cattle (gia súc), spectacles (mắt kính), glasses (mắt kính), binoculars (ống nhòm), scissors (cái kéo), pliers (cái kềm), shears (kéo cắt cây), arms (vũ khí), goods/wares (của cải), damages (tiền bồi thường), greens (rau quả), earnings (tiền kiếm được), grounds (đất đai, vườn tược), particulars (bản chi tiết), premises/quarters (nhà cửa,vườn tược), riches (sự giàu có), savings (tiền tiết kiệm); spirits (rợu mạnh), stairs (cầu thang); surroundings (vùng phụ cận), valuables (đồ quý giá). - Một vài danh từ tận cùng bằng ics như Acoustics (âm học), athletics (điền kinh), ethics (đạo đức), hysterics (cơn kích động), mathematics (toán học), physics (vật lý), linguistics (ngôn ngữ học), phonetics (ngữ âm học), logistics (ngành hậu cần), technics (thuật ngữ kỹ thuật), politics (chính trị) .... luôn có hình thức số nhiều và dùng với động từ số nhiều. Tuy nhiên, đôi khi tên gọi của các môn khoa học được xem như số ít.Chẳng hạn, Mathematics is the science of pure quantity (Toán học là khoa học về lượng thuần túy).
9/ Các danh từ sau đây có hình thức số nhiều, nhưng lại mang nghĩa số ít: News (tin tức), mumps (bệnh quai bị), measles (bệnh sởi), rickets (bệnh còi xương), shingles (bệnh zona), billiards (bi-da), darts (môn ném phi tiêu), draughts (môn cờ vua), bowls (môn ném bóng gỗ), dominoes (đôminô), the United States (Hiệp chủng quốc Hoa Kỳ). Chẳng hạn: The news is bad (Tin tức chẳng lành) hoặc The United States is a very big country (Hiệp chủng quốc Hoa Kỳ là một nước rất lớn).
- Trắc nghiệm phân biệt 'every day' và 'everyday'
- Luyện ngữ pháp với 10 câu hỏi trắc nghiệm
Từ khóa » Brush Có Số Nhiều Không
-
Số ít Và Số Nhiều Trong Tiếng Anh
-
Brush - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Brushed - Wiktionary Tiếng Việt
-
Brush - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chia động Từ Của động Từ để BRUSH
-
Chia động Từ "to Brush" - Chia động Từ Tiếng Anh
-
Brush - Chia động Từ Tiếng Anh
-
Brush Trong Tiếng Việt, Dịch, Câu Ví Dụ - Glosbe
-
BRUSH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
To Brush - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
BRUSHES Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Brush đọc Tiếng Anh Là Gì - Hàng Hiệu
-
Brush Tiếng Anh Là Gì
-
Brush Dịch Là Gì - Hỏi - Đáp