Các hành tinh trong hệ mặt trời bằng tiếng Anh Earth /ɜːθ/: Trái Đất. Jupiter /ˈdʒuː. pɪ. təʳ/: Sao Mộc. Mars /mɑːz/: Sao Hỏa. Mercury /ˈmɜː. kjʊ. ri/: Sao Thủy. Neptune /ˈnep. tjuːn/: Sao Hải Vương. Uranus /ˈjʊə. rən. əs/: Sao Thiên Vương. Venus /ˈviː. nəs/: Sao Kim. Saturn /ˈsæt. ən/: Sao Thổ
Xem chi tiết »
1. Sun. /sʌn/. Mặt Trời · 2. Mercury. /ˈmɜːrkjəri/. Sao Thủy · 3. Venus. /'vi:nəs/. Sao Kim · 4. Earth. /ɜːθ/. Trái Đất · 5. Mars. /mɑ:z/. Sao Hỏa · 6. Jupiter. /' ...
Xem chi tiết »
9 thg 3, 2021 · Mercury /ˈmɜː.kjʊ.ri/: Sao Thủy · Venus /ˈviː.nəs/: Sao Kim · Earth /ɜːθ/: Trái Đất · Mars /mɑːz/: Sao Hỏa · Jupiter /ˈdʒuː.pɪ.təʳ/: Sao Mộc · Saturn ...
Xem chi tiết »
II/ Tổng hợp tên các hành tinh trong hệ mặt trời bằng tiếng Anh · a/ Earth - Trái đất · b/ Mars - Sao hỏa · c/ Jupiter - Sao mộc · d/ Neptune - Sao hải vương · e/ ...
Xem chi tiết »
Mercury – Venus – Earth – Mars – Jupiter – Saturn – Uranus · Mercury is the smallest planet in the Solar ...
Xem chi tiết »
Sao Thủy tiếng Anh: Mercury /ˈmɜː. · Sao Kim tiếng Anh: Venus /ˈviː. · Trái Đất tiếng Anh: Earth /ɜːθ/.
Xem chi tiết »
Mercury /ˈmɜː.kjʊ.ri/: Sao Thủy · Venus /ˈviː.nəs/: Sao Kim · Earth /ɜːθ/: Trái Đất · Mars /mɑːz/: ...
Xem chi tiết »
1. Từ vựng về hành tinh trong Hệ Mặt Trời bằng tiếng Anh · Solar system /ˈsəʊlə ˈsɪstɪm/ Hệ Mặt Trời · Planet /ˈplænɪt/ Hành tinh · Moon /muːn/ Mặt Trăng · Sun /sʌn ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,6 (167) Mars: Sao Hỏa. Hành tinh thứ tư tính từ Mặt trời, sao Hỏa lạnh và toàn đất đá. Nó có nhiều điểm. Đường kính: 6.787 ...
Xem chi tiết »
14 thg 9, 2018 · 1. Mercury: Sao Thủy · 2. Venus: Sao Kim · 3. Earth: Trái đất · 4. Mars: Sao Hỏa · 5. Jupiter: Sao Mộc · 6. Saturn: Sao Thổ · 7. Uranus: Sao Thiên ...
Xem chi tiết »
1. Earth /ɜːθ/: Trái Đất · 2. Mars /mɑːz/: Sao Hỏa · 3. Venus /ˈviː.nəs/: Sao Kim · 4. Jupiter /ˈdʒuː.pɪ.təʳ ...
Xem chi tiết »
Từ vựng về hệ mặt trời các hành tinh. A. Asteroid (n) /'æstərɔid/: tiểu hành tinh (nằm giữa sao Hỏa và sao Mộc) Aerospace (n) / ...
Xem chi tiết »
1. Mercury: Sao Thủy · 2. Venus: Sao Kim · 3. Earth: Trái Đất · 4. Mars: Sao Hỏa · 5. Jupiter: Sao Mộc · 6. Saturn: Sao Thổ · 7. Uranus: Sao Thiên Vương · 8. Neptune: ...
Xem chi tiết »
16 thg 8, 2017 · Các hành tinh như Sao Thủy, Sao Kim, Sao Mộc có tên tiếng Anh lần lượt là Mercury, Venus, Jupiter. - VnExpress.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Các Sao Trong Hệ Mặt Trời Bằng Tiếng Anh
Thông tin và kiến thức về chủ đề các sao trong hệ mặt trời bằng tiếng anh hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu