KHÁM PHÁ VŨ TRỤ BAO LA QUA 60 TỪ VỰNG THÔNG DỤNG
Có thể bạn quan tâm
Chủ đề về vũ trụ luôn hấp dẫn, thú vị và đầy bí ẩn. Nếu bạn là người đam mê Thiên văn học, thì bài viết này dành cho bạn. Langmaster tổng hợp các từ vựng thông dụng nhất về vũ trụ, hi vọng sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh và có hiểu biết về những bí ẩn rộng lớn của vũ trụ. Cùng khám phá vũ trụ bao la qua 60 từ vựng thông dụng dưới dây!
1. Từ vựng về hành tinh trong Hệ Mặt Trời bằng tiếng Anh
- Solar system /ˈsəʊlə ˈsɪstɪm/ Hệ Mặt Trời
- Planet /ˈplænɪt/ Hành tinh
- Moon /muːn/ Mặt Trăng
- Sun /sʌn/ Mặt Trời
- Mercury /’mɜ:kjɘri/ Thủy Tinh
Thủy Tinh là hình tinh gần nhất với Mặt Trời, có kích thước nhỏ nhất và nhiệt độ khá là cao. Theo lịch Trái Đất, chu kỳ 1 vòng quanh Mặt Trời của Thủy Tinh là 88 ngày.
- Venus /’vi:nɘs/ Kim Tinh
Kim Tinh đứng ở vị trí thứ 2 trong Hệ Mặt Trời, đây là hành tinh có khối lượng và kích thước gần giống Trái Đất nhất. Đã có nhiều cuộc nghiên cứu và khám phá hành tinh này xem có tồn tại sự sống không.
- Earth /ɜ:θ/ Trái Đất
Trái Đất là hành tinh ở trị trí thứ 3 trong Hệ Mặt Trời, tới nay đây là hành tinh duy nhất có sự sống.
- Mars /mɑ:z/ Hỏa Tinh
Hỏa Tinh là hành tinh ở trị trí thứ 4 trong Hệ Mặt Trời. Mặc dù có tên là Hỏa Tinh nhưng do vị trí xa với Mặt Trời nên nhiệt độ cao nhất chỉ là 20 độ, có khi xuống mức thấp nhất là âm 153 độ.
- Jupiter /’dʒu:pɪtɘr/ Mộc Tinh
Mộc Tinh là hành tinh ở trị trí thứ 5 trong Hệ Mặt Trời, đây là hành tinh lớn nhất trong Hệ Mặt Trời, có khối lượng lớn gấp 318 lần Trái Đất.
- Saturn /’sætɘn/ Thổ Tinh
Thổ Tinh là hành tinh ở vị trí số 6 từ Mặt Trời ra và là hành tinh lớn thứ hai về đường kính cũng như khối lượng
- Uranus /’jʊɘrɘnɘs/ Thiên Vương Tinh
Thiên Vương Tinh đứng ở vị trí thứ 7 trong Hệ Mặt Trời và là hành tinh có nhiệt độ thấp nhất, có thể rơi xuống mức -224 độ. Chu kỳ một vòng xoay quanh Mặt Trời là 84 năm, tính theo lịch Trái Đất.
- Pluto /’plu:tɘʊ/ Diêm Vương Tinh
Diêm Vương Tinh đứng vị trí thứ 8 trong Hệ Mặt Trời, đây là hành tinh có độ lệch tâm lớn và rất nghiêng, nên có khi Pluto lại xa Mặt Trời hơn Neptune
- Neptune /’neptju:n/ Hải Vương Tinh
Đây là hành tinh xa nhất trong Hệ Mặt Trời vì thế mà nó có nhiệt độ trung bình thấp nhất trong số các hành tinh.
- Asteroid /’æstərɔɪd/ Tiểu hành tinh
- Comet /’kɒmɪt/ Sao chổi
- Meteor /ˈmiːtiə/ Sao băng
2. Từ vựng về chòm sao bằng tiếng Anh
Constellation /ˌkɒnstəˈleɪʃən/ Chòm sao
Capricorn /ˈkæprɪkɔːn/ Chòm sao Ma Kết
Aquarius /əˈkweərɪəs/ Chòm sao Bảo Bình
Pisces /ˈpaɪsiːz/ Chòm sao Song Ngư
Aries /ˈeriːz/ Chòm sao Bạch Dương
Taurus /ˈtɔːrəs/ Chòm sao Kim Ngưu
Gemini /ˈʤɛmɪnaɪ/ Chòm sao Song Tử
Cancer /ˈkænsə/ Chòm sao Cự Giải
Leo /ˈliːəʊ/ Chòm sao Sư Tử
Virgo /ˈvɜːgəʊ/ Chòm sao Xử Nữ
Libra /ˈliːbrə/ Chòm sao Thiên Bình
Scorpius /ˈskɔːpɪəs/ Chòm sao Thiên Yết
Sagittarius /ˌsædʒɪˈteriəs/ Chòm sao Nhân Mã
Ophiuchus / ɒfijuːkəs / Chòm sao Xà Phu
Aquila /ˈakwɪlə/ Chòm sao Thiên Ưng
Canis Major /ˈkenɪs/ /ˈmeɪʤə/ Chòm sao Đại Khuyển
Cassiopeia /ˌkasɪəˈpiːə/ Chòm sao Thiên Hậu
Cygnus /ˈsɪɡnəs/ Chòm sao Thiên Nga
Lyra /ˈlʌɪrə/ Chòm sao Thiên Cầm
Orion /əˈraɪən/ Chòm sao Thợ Săn
Hydra /ˈhaɪdrə/ Chòm sao Trường Xà
Serpens /ˈsəːp(ə)nz/ Chòm sao Cự Xà
Big Dipper /bɪg/ /ˈdɪpə/ Chòm sao Bắc Đẩu
Grus /ɡrʌs/ Chòm sao Thiên Hạc
3. Từ vựng về hiện tượng khác trong vũ trụ bằng tiếng Anh
Atmosphere /ˈætməsfɪə/ Khí quyển
Galaxy /ˈgæləksi/ Thiên hà
Milky Way Galaxy /ˈmɪlki/ /weɪ/ /ˈgæləksi/ Ngân Hà
Andromeda Galaxy /anˈdrɒmɪdə/ /ˈɡæləksi/ Thiên hà Tiên nữ
Universe /ˈjuːnɪvəːs/ Vũ trụ
Meteorite /ˈmiːtiəraɪt/ Thiên thạch
Star /stɑː/ Ngôi sao
North star /nɔːθ/ /stɑː/ Sao Bắc Cực
The Evening star /ði ˈiːvnɪŋ stɑː/ Sao hôm
The Morning star /ðə ˈmɔːnɪŋ stɑː/ Sao mai
Black Hole /blæk/ /həʊl/ Hố đen
White Hole /waɪt/ /həʊl/ Hố trắng
Eclipse /ɪˈklɪps/ Thiên thực
Lunar eclipse /ˈluːnər/ /ɪˈklɪps/ Nguyệt thực
Solar eclipse /ˈsəʊlər/ /ɪˈklɪps/ Nhật thực
Alien Life /ˈeɪliən/ /laɪf/ Sự sống ngoài hành tinh
Astronomy /əsˈtrɒnəmi/ Thiên văn học
Light Year /laɪt/ /jɪə/ Năm ánh sáng
Orbit /ˈɔːbɪt/ Qũy đạo
Spaceship /ˈspeɪsʃɪp/ Tàu con thoi
Space Suit /speɪs/ /sjuːt/ Bộ quần áo vũ trụ
Satellite /ˈsætəlaɪt/ Vệ tinh
Rocket /ˈrɒkɪt/ Tên lửa
Telescope /ˈtɛlɪskəʊp/ Kính thiên văn
Alpha centauri /ˈælfə sɛnˈtɔːrʌɪ/ Cận tinh Alpha
Nebula /ˈnɛbjʊlə/ tinh vân
Horsehead Nebula /hɔːs hɛd ˈnɛbjʊlə/ tinh vân đầu ngựa
Space station /speɪs ˈsteɪʃən/ trạm không gian
Zero-gravity /ˈzɪərəʊˌgrævɪti/ trạng thái không trọng lượng
4. Các mẫu câu nói về vũ trụ và không gian
The earth orbits the sun at a speed of about 18.5 miles a second - Trái Đất xoay quanh Mặt Trời với tốc độ khoảng 18.5 dặm mỗi giây.
Our Earth is located in a galaxy called Milky Way. - Trái Đất của chúng ta nằm trong dải Thiên hà có tên là Milky Way.
Jupiter is the fifth planet from the Sun and the largest planet in the solar system. - Mộc Tinh là hành tinh đứng ở vị trí thứ năm từ Mặt Trời và là hành tinh lớn nhất trong Hệ Mặt Trời
The largest black holes are called “supermassive”. There black holes have masses that are more than 1 million suns together. - Hố đen lớn nhất được gọi là “sao siêu lượng”. Những hố đen này có khối lượng gấp 1 triệu lần Mặt Trời.
Xem bài học chi tiết tại đây:
Từ vựng tiếng Anh cơ bản - 50 TỪ CỰC HAY VỀ VŨ TRỤ [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster]
Trên đây, Langmaster đã chia sẻ rất nhiều từ vựng về vũ trụ bí ẩn, hi vọng rằng vốn từ này sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp trong cuộc sống hằng ngày nhé!
Từ khóa » Các Sao Trong Hệ Mặt Trời Bằng Tiếng Anh
-
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ HỆ MẶT TRỜI - AMES English
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Hệ Mặt Trời - Leerit
-
Các Hành Tinh Trong Hệ Mặt Trời Bằng Tiếng Anh
-
Khám Phá Hệ Mặt Trời Tiếng Anh Thông Qua Chủ đề Vũ Trụ
-
Nắm Chắc Trong Tay Bộ Từ Vựng Hệ Mặt Trời Tiếng Anh
-
Trọn Bộ 50+ Từ Vựng Tiếng Anh Hệ Mặt Trời - Du Học TMS
-
Bỏ Túi Ngay Từ Vựng Về Hệ Mặt Trời Tiếng Anh đầy Thú Vị
-
Tên 8 Hành Tinh Chính Trong Hệ Mặt Trời Bằng Tiếng Anh
-
Tên 8 Hành Tinh Chính Trong Hệ Mặt Trời Bằng Tiếng Anh - Ecorp English
-
Tìm Hiểu Ngay Hệ Mặt Trời Tiếng Anh đầy đủ Nhất
-
Từ Vựng Về Hệ Mặt Trời, Tên Các Hành Tinh Bằng Tiếng Anh
-
Tên Các Hành Tinh Trong Hệ Mặt Trời.
-
Tên 8 Hành Tinh Chính Trong Hệ Mặt Trời Bằng Tiếng Anh - VnExpress