Các Thứ Trong Tuần Bằng Tiếng Anh (Đầy Đủ) | .vn
Có thể bạn quan tâm
Các thứ trong tuần bằng tiếng Anh được viết như thế nào? Nguồn gốc những từ này từ đâu? Hãy cùng khám phá ngay thông qua các chia sẻ bổ ích sau đây.
Xem video các thứ trong tuần bằng tiếng Anh đầy đủ nhất – Ms Thuỷ KISS English
Các thứ trong tuần bằng tiếng Anh thường nằm trong những từ vựng đầu tiên mà các em học sinh được làm quen. Việc biết cách viết, đọc về các thứ trong một tuần bằng tiếng Anh sẽ giúp các em nhanh chóng thích nghi với ngôn ngữ đầy tính hấp dẫn này. Vì thế, hãy cùng KISS English làm quen ngay nhé.
TẶNG MIỄN PHÍ:
10 VIDEO HỌC TIẾNG ANH HAY NHẤT (cho người mới)
Mục lục hiện Các Thứ Trong Tuần Bằng Tiếng Anh Được Viết Như Thế Nào? Ghi Nhớ Các Thứ Trong 1 Tuần Bằng Tiếng Anh Nhờ Bài Hát Một Số Cụm Từ Liên Quan Đến Thứ Ngày Trong Tiếng Anh Nguồn Gốc Tên 7 Ngày Một Tuần Trong Tiếng Anh Monday – Thứ Hai Tuesday – Thứ Ba Wednesday – Thứ Tư Thursday – Thứ Năm Friday – Thứ Sáu Saturday – Thứ Bảy Sunday – Chủ nhậtCác Thứ Trong Tuần Bằng Tiếng Anh Được Viết Như Thế Nào?
Các thứ trong tuần được viết, phiên âm và viết tắt như sau trong tiếng Anh:
Thứ | Thứ trong tiếng Anh | Phiên âm | Viết tắt |
Thứ 2 | Monday | /ˈmʌn.deɪ/ | MON |
Thứ 3 | Tuesday | /ˈtjuːzdeɪ/ | TUE |
Thứ 4 | Wednesday | /ˈwɛdənzdeɪ/ | WED |
Thứ 5 | Thursday | /ˈθɜːzdeɪ/ | THU |
Thứ 6 | Friday | /ˈfɹaɪdeɪ/ | FRI |
Thứ 7 | Saturday | /ˈsætədeɪ/ | SAT |
Chủ nhật | Sunday | /ˈsʌndeɪ/ | SUN |
Ghi Nhớ Các Thứ Trong 1 Tuần Bằng Tiếng Anh Nhờ Bài Hát
Để nhanh chóng ghi nhớ cách phát âm những ngày trong 1 tuần bằng tiếng Anh, các bạn nhỏ có thể học bài hát đơn giản và đáng yêu sau đây:
Một Số Cụm Từ Liên Quan Đến Thứ Ngày Trong Tiếng Anh
Khi học tiếng Anh, bạn có thể dùng những cụm từ sau để chỉ những ý liên quan đến thứ ngày trong tiếng Anh:
- Days of the week: Các ngày trong tuần (thường là từ thứ 2 đến Chủ nhật trong tuần)
- Weekdays: Chỉ ngày trong tuần (chủ yếu là thứ 2 đến thứ 6)
- Weekend: Ngày cuối tuần (thứ 7 và Chủ nhật).
Nguồn Gốc Tên 7 Ngày Một Tuần Trong Tiếng Anh
Tên các ngày trong một tuần viết bằng tiếng Anh có nguồn gốc rất thú vị và các bạn nên khám phá:
Monday – Thứ Hai
Người La Mã cổ gọi ngày thứ 2 trong tuần là ngày của Mặt Trăng (Day of the Moon) hay “Dies Lunae”. Đây là từ có nguồn gốc từ tiếng Latin và khi sang tiếng Đức, được gọi là “Montag”.
Để rồi trong tiếng Anh cổ, người ta gọi thành “Mon(an)dæg”. Đến ngày nay đã chuyển thành Monday.
Tuesday – Thứ Ba
Tuesday được đặt theo tên vị thần Merastis (sao Hỏa) – vị thần La Mã chuyên cai quản bầu trời và chiến tranh.
Thế nên trong tiếng Latin, từ ngày thứ ba được gọi là “dies Martis”. Sau khi lan truyền sang tiếng German lại trở thành “Tiu”. Thành ra khi lan truyền tới ngôn ngữ Anh thì “dies Martis” trở thành “Tuesday” như ngày nay.
Wednesday – Thứ Tư
Thứ tư được đặt theo tên vị thần Mercury (sao Thủy) – vị thần La Mã dẫn dắt những người thợ săn.
Thursday – Thứ Năm
Ngày thứ năm trong tuần Thursday được đặt tên theo thần sấm sét Jupiter – vua của các vị thần La Mã (sao Mộc).
Friday – Thứ Sáu
Ngày thứ sáu trong tuần mang tên của vị thần Venus (Sao Kim). Đây là vị thần của tình yêu và sắc đẹp. Khi được gọi trong tiếng Anh, thứ sau trở thành Friday.
Saturday – Thứ Bảy
Ngày thứ bảy trong tuần mang tên của một vị thần La Mã có tên là Saturday, hay thần Saturn (sao Thổ). Ngài là người chuyên trông coi cho nông nghiệp, xem con người gieo trồng.
Sunday – Chủ nhật
Sunday là tên của thần mặt trời và ngày chủ nhật trong tuần là ngày của thần mặt trời (Day of the Sun). Trong tiếng Latin thì từ Ngày Chủ Nhật được gọi là dies Solis”, trong đó ngày là “dies” và Mặt Trời là “Solis”. Để rồi người Đức đã gọi từ này thành “Sunon-dagaz”. Và khi lan truyền trong ngôn ngữ Anh, từ Ngày Chủ Nhật được phát âm cũng như viết là “Sunday”.
Hy vọng với chia sẻ các thứ trong tuần bằng tiếng Anh, các bạn đã hiểu thêm về những từ vựng thú vị. Để học thêm nhiều kiến thức tiếng Anh hay, các bạn có thể thông qua video học tiếng Anh trên kênh Youtube KISS English
Đây là cách nhanh chóng giúp bạn bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh cho mình trong thời gian ngắn.
Bộ tài liệu tiếng Anh hay nhất
NHẬN MIỄN PHÍĐiền thông tin của bạn vào ô bên dưới:
NHẬN NGAY Bài Viết Liên Quan- Mẫu viết thư bằng tiếng Anh B1 - Cách viết và gửi…
- Viết Thư Xin Lỗi Bằng Tiếng Anh (5 Mẫu Cực Thông Dụng)
- Bố Cục Viết Thư Bằng Tiếng Anh Đầy Đủ 3 Phần (Dễ Hiểu Nhất)
- Nghe Tiếng Anh Thụ Động Lợi Ích và Cách Luyện Tập
- Số Thứ Tự Tiếng Anh Từ 1 Đến 100 | Dễ Nhớ Nhất
- Thư Phàn Nàn Bằng Tiếng Anh - 3 Mẫu Phổ Biến
- Thứ Tự Tính Từ Trong Tiếng Anh (Đầy Đủ Nhất)
- Tên Tiếng Anh Cho Nam Độc Đáo Nhất 2022
Từ khóa » Trung Tuần Trong Tiếng Anh
-
Trung Tuần«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Glosbe - Trung Tuần In English - Vietnamese-English Dictionary
-
"trung Tuần" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Cách đọc & Viết Các Ngày Trong Tuần Bằng Tiếng Anh Chính Xác Nhất
-
Các Cụm Từ Chỉ Thời Gian Trong Tiếng Anh - Kênh Tuyển Sinh
-
Cách đọc Và Viết Các Thứ Trong Tuần Bằng Tiếng Anh
-
TUẦN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
THỨ 2, 3, 4, 5, 6, 7, Chủ Nhật Trong Tiếng Anh Là Gì? (UPDATE)
-
Trung Tuần Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Biweekly | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Tuần – Wikipedia Tiếng Việt
-
Học Tiếng Anh :: Bài Học 6 Các Ngày Trong Tuần - LingoHut
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Gian: Chi Tiết, đầy đủ
-
Ngữ Pháp - Các Cụm Trạng Từ Tần Suất - TFlat