Các Tiếng Chứa âm đệm Trong Tiếng Việt - Nguồn Gốc Và Hướng Giải ...
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
Các tiếng chứa âm đệm trong tiếng Việt - Nguồn gốc và hướng giải quyết
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN M Lý ch n T trư c U tài n nay, mô hình c u trúc âm ti t ti ng Vi t, m t v n b n cho m i nghiên c u v Vi t ng h c v n chưa nhà ngôn ng S không i m, t m g i “âm khơng tìm th y m t “ch ph n âm ng thu n d n h t s c t c s th ng nh t gi a n m t th c tr ng v i m i quan m”, m t thành ph n c a c u trúc âm ti t ti ng Vi t ng” n nh c a mơ hình k Thành m, có c xem m t ơn v ngang hàng v i âm chính, âm cu i v n, có l i c phân tách kh i c u trúc chi t o n c a âm ti t, tr thành m t ơn v siêu o n v i ho t y tính ch t c a m t thành t mà ph m vi ng c a có vùng ch c l n m t chi t o n L a ch n trư c tiên, mu n ưa ki n gi i v v trí vai trị c a âm tài này, m mơ hình c u trúc âm ti t, làm s cho nghiên c u v âm v h c, ng âm h c chuyên ngành khác c a ngôn ng h c Hi n nay, v n t v ng ti ng Vi t, ti ng có ch a âm nhi u So v i v n t c a m t ngôn ng , s bư c m không u cho th y âm m ti ng Vi t khơng có giá tr khu bi t l n tồn h th ng Nói cách khác, so v i h th ng, hình ti t, nh t hình ti t th c có ch a âm s a s Dù v y, âm m v i t t c b m t ch vi t l i không h m ch thi u c tính c a bi u hi n ơn gi n S t n t i c a gây r t nhi u khó khăn vi c h c ti ng khơng ch v i ngư i nư c ngồi mà v i c tr em b n ng tài c p n vai trò c a âm m ki n gi i v s t n t i c a nó, theo hư ng m t gi i pháp âm v h c có tính ti t ki m, t nhiên Ti ng Vi t m t ngôn ng th ng nh t s ng Ki n gi i v âm a d ng c a phương m giúp lý gi i c s khác bi t gi a phương ng , c th s v ng m t c a âm m phương ng Nam so v i phương ng B c, phương ng Trung ti ng Vi t toàn dân THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN Hơn n a, trình thu th p tư li u, chúng tơi nh n th y chưa có m t cơng trình, m t t p chuyên kh o cho riêng âm c l ch i N u có m nhìn t góc ng c p, chúng ch m t ph n nh trình bày v c u trúc âm ti t ti ng Vi t Xu t phát t nh ng b t c p th , ch n “Các ti ng ch a âm i tài m ti ng Vi t - Ngu n g c hư ng gi i quy t” v i hy v ng tìm m t gi i pháp âm v h c h u ích nh t M c ích nghiên c u Trong tài này, ã kh o sát t t c ti ng có ch a âm m ti ng Vi t so sánh chúng qua th i kỳ l ch s nh m m c ích: - Mơ t kh k t h p c a âm m âm ti t ti ng Vi t - Tìm nh ng lý gi i v ngu n g c c a âm - m m t ki n gi i v kh t n t i c a âm m ti ng Vi t Phương pháp ph m vi nghiên c u ti n hành nghiên c u, s d ng phương pháp nghiên c u: th ng kê tư li u, mô t , phân lo i, so sánh Chúng t m ch p nh n thu t ng “âm ch t công c Tư li u dùng m” m t khái ni m mang tính kh o sát t t c ti ng có ch a âm m t i n ti ng Vi t (Hồng Phê ch biên - 2002) Ngồi chúng tơi tham kh o m t s tư li u v âm m c rút t nh ng cơng trình ã c cơng b c a tác gi khác nh ng i u tra bư c u v th c tr ng phát âm âm m c a em h c sinh ti u h c t i Hà N i B c c tài tài ph n m u k t lu n bao g m nh ng ph n sau: I Th ng kê x lý tư li u II Các quan ni m khác v v trí âm ti ng Vi t Ngu n g c c a âm m c u trúc âm ti t âm ti t m III Ki n gi i v kh t n t i c a âm m ti ng Vi t THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN N I DUNG I TH NG KÊ VÀ X LÝ TƯ LI U Kh o sát t t c ti ng có ch a âm m T i n Ti ng Vi t Hoàng Phê ch biên tái b n năm 2002, có c nh ng s li u sau: 1.T ng s ti ng Có t t c 575 ti ng có ch a âm - S lư ng ph âm Ba ph âm m, ó: u C1 k t h p c v i âm m là: 20/23 u l i ti ng Vi t không k t h p v i âm m / /, /f/ /p/ Trong s 20 ph âm có kh k t h p v i âm âm ti t b t m, xu t hi n nhi u nh t u b ng ph âm: • /k/: 124 ti ng (21,56 %) • /h/: 57 ti ng (9,91 %) • /x/: 50 ti ng (8,69 %) • /t/: 50 ti ng (8,69%) • /s/: 45 ti ng (7,83%) Xu t hi n nh t ph âm u /b/:1 ti ng (boa), /v/: ti ng (voan), /m/: ti ng (moay), /n/: ti ng (noãn, nuy) - S lư ng ph âm cu i C2 k t h p c v i âm m là: 6/6 âm cu i (/m/, /n/, /ŋ/, /j/, /w/ / ?/, bi u hi n ch vi t ch cái: c, i, n, ng, nh, ch, t, o, p, m, u - S lư ng nguyên âm V k t h p c v i âm m: 7/12 nguyên âm (Theo h th ng nguyên âm c a Hồng Cao Cương) Trong ó: • a: 281 ti ng (48,87 %) • : 73 ti ng (12,69%) • ơ: 51 ti ng (8,87%) THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN • e: 44 ti ng (7,65%) • ie: 52 ti ng (9,04%) • i: 73 ti ng (12,69%) • o: ti ng (0,19%) (ch xu t hi n ti ng “qu ”) Như v y, t ng s v n (k t h p v i âm m) theo t là: 64 v n C th sau: - oa, oac, oai, oan, oanh, oach, oang, oac, oao, oap, oay (11 v n) - oăt, oăc, oăm, oăn, oăng (5 v n) - oe, oen, oeo, oet (4 v n) - uăc, uăm, uăn, uăng, uăt, uăp (6 v n) - uân, u t, uây, uâng (4 v n) - ua, uai, uac, uan, uang, uanh, uach, uat, uao, uau, uay, (11 v n) - ue, uen, ueo, uet (4 v n) - uêch, uênh, uê, uên, uêt, uêu (6 v n) - uo (1 v n) - uơ (1 v n) - uy, uyên, uyêt, uych, uynh, uyt, uya, uyp, uyu (9 v n) - ui, uit (2 v n) Còn n u theo cách phiên âm cịn 33 v n ti ng Vi t có ch a y u t trịn mơi ó v n: -a, -ak, -aj, -aŋ, -at, -aw, -ap, -aŋ+căng, -ak+căng, - aj+căng, -at+căng, -am+căng,-an+căng, -ap+căng, - , -i, -ien, -iet, -ik, iŋ, -it, -ie, ip, -iw,- , - n+căng, - t+căng, - ŋ +căng, - j+căng, - , - n, - w, - t ( I kèm y u t trịn mơi) Phân lo i ti ng Chúng ch p nh n cách phân lo i ti ng c a G.S Nguy n Tài C n [3] sau: THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN Nhóm I: Ti ng v a có nghĩa v a c l p; bao g m t g c Vi t, t g c Hán, g c Âu ã c Vi t hoá cao t Hán Vi t khơng có t Vi t c nh tranh Nhóm II: Ti ng có nghĩa không c l p: t Hán Vi t Nhóm III: Ti ng vơ nghĩa; bao g m t phiên âm, t ng u h p, ti ng m t láy ti ng không rõ nghĩa t ghép Theo tiêu chí này, chúng tơi có c k t qu th ng kê phân lo i ti ng t b ng âm ti t ch a âm m ti ng Vi t: Nhóm I: 442 ti ng (76,87%) Nhóm II: 38 ti ng (6,61%) Nhóm III: 95 ti ng (16,52%) Phân lo i theo ph m vi s d ng Chúng t m ch p nh n cách phân lo i ti ng theo ph m vi s d ng c a tác gi Ph m c Dương Phan Ng c [13] sau: - Trung hoà: 457 ti ng - Kh u ng : 36 ti ng - Phương ng : 23 ti ng - Ít dùng: 39 ti ng - Văn chương: 36 ti ng - Vay mư n: ti ng - Thông t c: ti ng Lưu ý: M t ti ng có th tham gia ng th i vào nhóm khác Nh n xét Qua s li u th ng kê trên, chúng tơi có m t vài nh n xét sau: • 575 t v n t c a m t ngôn ng m t s r t nh , n u xét t ng s v n t c a m t ngôn ng Như v y ch ng t r ng t n s xu t hi n c a âm m văn b n c a ti ng Vi t s có ph n h n ch THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN • Các âm m thư ng xu t hi n nh ng ơn v t v ng t tư ng thanh, tư ng hình, t vay mư n ti ng Hán b t b ng nh ng âm u u ng c m m /k/: 124 ti ng (21,56 %) âm h ng /h/:: 57 ti ng (9,91%) v n nh ng âm không ph bi n ti ng Vi t • Trong 154 v n ti ng Vi t ch có kho ng 64 v n theo t (33 v n theo ng âm) ch a y u t trịn mơi Tuy nhiên, y u t trịn mơi không ph i ch nh hư ng n ph n v n mà nh hư ng nghĩa nét tròn mơI có t b t • - u cho n toàn b âm ti t, n lúc k t thúc âm ti t Trong ti ng Vi t, s xu t hi n y u t trịn mơi có i u ki n: i u v trịn mơi không xu t hi n C1 ph âm [+mơi] hình v thu n Vi t i u k t qu c a lu t k t h p theo n tính c a âm v M t s trư ng h p (voan), /m/: ti ng (moay ơ) c bi t /b/:1 ti ng (boa),/v/: ti ng ây ti ng có ngu n g c ngo i lai ti ng Vi t - I u v trịn mơi xu t hi n âm ti t ti ng Viêt có h t nhân ngun âm sau, trịn mơi Ngo i tr nguyên âm / / t “qu ” m t trư ng h p r t hi h u - i u v trịn mơi khơng xu t hi n âm ti t có h t nhân nguyên âm [+gi a, +cao] - i u v trịn mơi xu t hi n c bi t C2 ph âm ho c bán ngun âm có ch a y u t [+mơi] (qu p, qu m, quào, ngoáo, ngoáp ) - Chúng tơi nh n th y r ng có s phân b m t cách u n c a th il p [+trịn mơI]/ [- trịn mơI] âm ti t m , n a m Có th gi i thích i u ch âm ti t này, ch t o nên khuôn âm ti t gi n d nên v m t ti m có th ch a thêm nhi u I u v (ho c [căng]/[lơI], ho c [+trịn mơi]/ [- trịn mơI]) THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN Trong hai v i l p [+trịn mơI]/[- trịn mơI] v [- trịn mơI] v bình thư ng, t nhiên, khơng b v b ánh d u, có s lư ng s n sinh cao V [+trịn mơI] ánh d u, không t nhiên, c u trúc phân l p, l c s n sinh y u, n m ph n biên c a h th ng âm v h c ti ng Vi t T nh ng nh n xét trên, âm xu t ki n gi i v kh t n t i c a m nh ng ph n ti p theo II CÁC QUAN NI M KHÁC NHAU V V TRÍ ÂM M TRONG C U TRÚC ÂM TI T TI NG VI T NGU N G C C A ÂM Nh ng quan ni m khác v v trí âm M m c u trúc âm ti t ti ng Vi t Thu t ng “âm Hi n nay, v n m” ã nói có hay khơng có âm ph n u ch m t s quy c m c u trúc âm ti t Ti ng Vi t v n ang nhi u i u c n tranh lu n Tuy nhiên, ti n cho vi c nghiên c u, ti u lu n này, t m th i ch p nh n thu t ng “âm m” v i tính ch t quy c có tính cơng c Trư c h t, ti n cho vi c phân lo i quan ni m khác v âm ti ng Vi t, c n xác m nh rõ ràng th ng nh t m t s thu t ng có liên quan, ó có khái ni m ơn v chi t o n (segmental) ơn v siêu o n (suprasegmental) ơn v chi t o n ơn v siêu o n m t i l p âm v h c vô quan tr ng M t hi n tư ng âm c g i chi t o n ph m vi hành ch c c a n m tr n m t chi t o n Khái ni m chi t o n ngôn ng h c c hi u là: dãy th i gian liên t c, âm l i nói c tuôn ch y, “t o nên ng lưu” Ngư i ta tri nh n c phát âm ng lưu b i chu i th i i m có dịng th i gian mà ng lưu ó chốn M i th i i m m t chi t o n Còn ơn v siêu o n tính ngư c l i, có m t thu c tính quan tr ng vùng ch c c a chúng (functional domain) không th ch a m t chi t o n mà ph i bao trùm lên nhi u chi t o n, có nghĩa nh t vùng ch c c a chúng ch a m t chi t o n THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN T cách hi u trên, t m phân chia quan i m v âm m c a Ti ng Vi t sau: - Quan i m cho r ng âm m m t ơn v chi t o n - Quan i m cho r ng âm m m t ơn v siêu o n 1.1 Quan i m cho r ng âm Khi kh ng kh ng nh âm nh v trí c a âm m m t ơn v chi t o n m m t ơn v chi t o n, tác gi ng th i m c u trúc âm ti t Ti ng Vi t i u ó có nghĩa m t n t i v i tư cách m t ơn v riêng, ngang hàng v i ơn v chi t o n âm khác Tiêu bi u cho quan i m có th k tên tác gi như: oàn Thi n Thu t (Ng âm ti ng Vi t), Nguy n H u Quỳnh (Giáo trình ti ng Vi t hi n Cù i), ình Tú - Hoàng Văn Thung - Nguy n Nguyên Tr (Khái quát v l ch s ti ng Vi t ng âm ti ng Vi t hi n i), Mai Ng c Ch - Vũ c Nghi u - Hoàng Tr ng Phi n (Cơ s ngôn ng h c ti ng Vi t), U ban khoa h c xã h i (Ng pháp ti ng Vi t), H u t - Tr n Trí Dõi - Thanh Lan (Cơ s ti ng Vi t) Các tác gi v b n ch p nh n mơ hình c u trúc âm ti t ti ng Vi t sau: Thanh i u Âm u V n Âm m Âm Ch có giáo trình Ng âm h c ti ng Vi t hi n - Hoàng Văn Thung - Nguy n Nguyên Tr trúc âm ti t c xác Âm cu i i c a tác gi Cù ình Tú ưa m t lư c khác, ó c u nh sau: Thanh i u Âm u Âm m Âm g c Âm cu i THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN S khác bi t c a giáo trình khơng ph i thu c tính c a âm Tuy nhiên ch ngư i vi t cho r ng i u u mà thu c tính c a ph n v n nhóm này, tác gi u xem âm m m t ơn v chi t o n, tương ương v i ơn v chi t o n khác âm ti t H kh ng âm m m t “thành ph n có ch c tu ch nh âm s c c a âm ti t” [18, tr174] Trong “Ng âm h c ti ng Vi t hi n t nh: i”, tác gi gi i thích: âm c l p “s t n t i c a âm ti t ó có âm u (VD: oan) kh có th tách âm m m t y u m mà khơng có ph âm m kh i âm gi a v n cách nói lái (VD:: vinh quy/ quy vinh) ch ng t tính ch t c l p c a âm m” [19, tr54] 1.2 Quan i m cho r ng âm m m t ơn v siêu o n Theo quan i m có tác gi : Hồng Cao Cương, Phan Ng c, Nguy n Quang H ng Như ã bi t, ơn v siêu o n có m t thu c tính h t s c quan tr ng vùng ch c (nơi m t ơn v chi t o n b c l b ng t t c nh ng n i dung chi t o n c a nó) không th ch a m t chi t o n mà ph i bao trùm lên nhi u chi t o n Tác gi Nguy n Quang H ng cu n “Âm ti t lo i hình ngôn ng ” cho r ng: “Trong t t c c li u có th dùng làm s cho vi c phân chi t âm v h c i v i ti ng Vi t ( ) không h tìm th y m t c li u minh ch ng cho kh chia tách âm ti t làm ba ph n bình ng v y c S th c m t âm ti t b tách ôi, y u t ng âm c g i “âm ho c ph thu c vào âm m” n u có, ch có th u, ho c ph thu c vào âm v n cái, ch không bao gi t tách h n làm m t ph n riêng” [11, tr239] Mà theo ông “xét t m t góc ó i u âm Song v m t ch c c hai v trí ti p n i v i âm m ( ) nh ng th c th âm khác i lư ng ng âm u v n cái, ó chúng u khơng chi m gi m t u không ph i nh ng ơn v ng âm chi t o n mà nh ng thu c tính chung c a âm ti t, c hình dung THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN nh ng i lư ng n m song song v i âm u v n c u trúc chung c a âm ti t ti ng Vi t [11, tr241] Hay nói cách, theo ông, âm m m t ơn vi siêu o n tính Cịn hai tác gi Phan Ng c Ph m c Dương, xác nh thành t c u trúc âm ti t Ti ng Vi t không ch p nh n gi i âm (âm m) mà v n ch trương c u trúc âm ti t ti ng Vi t CVC H ch coi y u t “âm m” (như nhi u tác gi khác quan ni m) “m t tiêu chí ng d ng v i y u t ng c hoá, vang hoá, bên hoá [13, tr107] Tiêu bi u nh t cho quan i m tác gi Hoàng Cao Cương Tác gi cho r ng n u coi âm m m t ơn v chi t o n nhi u tác gi khác quan ni m (tiêu bi u oàn Thi n Thu t) m t quan ni m sai l m nh ng lý sau: - N u xét theo quan ni m h th ng, âm m mu n tr thành m t ti u h th ng h th ng âm ti ng Vi t ph i có nh t ơn v (vì có ơn v m i có nh ng m i quan h tr thành h th ng c) Trong ó, theo tác gi ồn Thi n Thu t ch có âm m /w/ /zero/ Do ó m i ch có m t quan h nên chưa th t o thành m t ti u h th ng tương ương v i ti u h th ng khác (âm u, âm chính, âm cu i) h th ng âm ti t ti ng Vi t - Xét v l ch s , y u t t v ng tương ng v i ti t v ch a âm m thư ng có ph n ti n âm ti t (âm ti t m t m t c u trúc âm ti t) Nét n i tr i y u t t hình y u t / T nh ng lý nêu trên, tác gi c i n, không nên coi âm th ng khác như: âm c tính [+trịn mơi] i n k t lu n: tránh l i mòn tư m m t ti u h th ng ngang hàng v i ti u h u, âm chính, âm cu i mà nên coi m t i u v c a toàn âm ti t Các i u v có ưu th so v i âm v ch : i u v có th t n t i m t nét âm v h c vùng ch c c a chúng tr i dài m t c u trúc âm o n c kh o c u Hay nói cách khác, ông coi âm 1.3 Ti u k t 10 m m t ơn v siêu o n tính THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN 354 Qu ng I trh ([k ŋ])([căng] [Trịn mơi] [T2]) 355 Qu ng I trh ([k ŋ])([căng] [Trịn mơi] [T4]) 356 Qu t I trh ([k n])([căng] [Trịn mơi] [T7]) 357 Qu t I trh ([k n])([căng] [Trịn mơi] [T8]) 358 Qy I trh ([k j])([căng] [Trịn mơi] [T1]) 359 Qu y I trh ([k j])([căng] [Trịn mơi] [T2]) 360 Qu y I trh ([k j])([căng] [Trịn mơi] [T4]) 361 Qu y I trh ([k j])([căng] [Trịn mơi] [T3]) 362 Qu y I trh ([k j])([căng] [Trịn mơi] [T5]) 363 Qu y I ph,kng ([k j])([căng] [Trịn mơi] [T6]) 364 Que I trh ([k ])([Trịn mơi] [T]) 365 Q I trh ([k ])([Trịn mơi] [T2]) 366 Qu III trh ([k ])([Trịn mơi] [T3]) 367 Qu I trh ([k ])([Trịn mơi] [T4]) qu nh qu 57 THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN 368 Quen I trh ([k n])([Trịn mơi] [T1]) 369 Qn I trh ([k n])([Trịn mơi] [T2]) 370 Queo I trh ([k w])([Trịn mơi] [T1]) 371 Qo I trh ([k w])([Trịn mơi] [T2]) 372 Qu o I trh ([k w])([Trịn mơi] [T6]) 373 Qo I trh ([k w])([Trịn mơi] [T5]) 374 Qt I trh ([k n])([Trịn mơi] [T7]) 375 Qu t I trh ([k n])([Trịn mơi] [T8]) 376 Q I trh ([ke])([Trịn mơi] [T1]) 377 Qu I trh ([ke])([Trịn mơi] [T5]) 378 Qu ch III id ([keŋ])([Trịn mơi] [T8]) 379 Qn I trh ([ken])([Trịn mơi] [T1]) 380 Qu n I ph ([ken])([Trịn mơi] [T6]) 381 Qu nh III trh ([keŋ])([Trịn mơi] [T2]) 382 Qu t I trh ([ken])([Trịn mơi] [T7]) 383 Qu t I trh ([ken])([Trịn mơi] [T8]) 384 qu u III trh ([kew])([Trịn mơi] [T2]) 385 Qui I trh ([ki])([Trịn mơi] [T]) 386 Q I trh ([ki])([Trịn mơi] [T2]) 387 Quĩ I trh ([ki])([Trịn mơi] [T3]) 388 Qu I trh ([ki])([Trịn mơi] [T4]) 389 Q I trh ([ki])([Trịn mơi] [T5]) 390 Qu I trh ([ki])([Trịn mơi] [T6]) 391 Qt I trh ([kin])([Trịn mơi] [T7]) 392 Qu t I trh ([kin])([Trịn mơi] [T8]) 393 Qu III trh ([k ])([Trịn mơi] [T6]) 394 Quơ I trh ([k ])([Trịn mơi] [T1]) qu ch qu c quy nh quàng qu u quào qu u qu 58 THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN 395 Qu I trh ([k ])([Trịn mơi] [T2]) 396 Qu I trh ([k ])([Trịn mơi] [T4]) 397 Qu I id ([k ])([Trịn mơi] [T5]) 398 Quy I trh ([ki])([Trịn mơi] [T1]) 399 Quỳ I trh ([ki])([Trịn mơi] [T2]) 400 Qu I trh ([ki])([Trịn mơi] [T3]) 401 Qu I trh ([ki])([Trịn mơi] [T4]) 402 Q I trh ([ki])([Trịn mơi] [T5]) 403 Qu I trh ([ki])([Trịn mơi] [T6]) 404 Qch I thgt ([kiŋ])([Trịn mơi] [T7]) 405 Qun I trh ([kien])([Trịn mơi] [T1]) 406 Quy n I trh ([kien])([Trịn mơi] [T2]) 407 Quy n I trh ([kien])([Trịn mơi] [T4]) 408 Quy n I trh ([kien])([Trịn mơi] [T5]) 409 Quy n I trh ([kien])([Trịn mơi] [T6]) 410 Quy t I trh ([kien])([Trịn mơi] [T7]) 411 Quy t I id ([kien])([Trịn mơi] [T8]) 412 Quỳnh I trh ([kiŋ])([Trịn mơi] [T1]) 413 Qu nh I thgt ([kiŋ])([Trịn mơi] [T4]) 414 Qnh I trh ([kiŋ])([Trịn mơi] [T5]) 415 Qu p I ph ([kim])([Trịn mơi] [T8]) 416 Qt I trh ([kin])([Trịn mơi] [T7]) 417 Qu t I trh ([kin])([Trịn mơi] [T8]) 418 Qu III qnh qu trh ([kiw])([Trịn mơi] [T5]) 419 Sối II ngun sối cũ ([şaj])([Trịn mơi] [T5]) 420 Sồn III sồn so t trh ([şan])([Trịn mơi] [T2]) 59 THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN 421 Sốn II 422 So n 423 sốn o t id ([şan])([Trịn mơi] [T5]) I trh ([şan])([Trịn mơi] [T6]) Sốt I trh ([şan])([Trịn mơi] [T7]) 424 So t I trh ([şan)([Trịn mơi] [T8]) 425 Su t I trh ([ş n])([căng] [Trịn mơi] [T7]) 426 Suy I trh ([şi])([Trịn mơi] [T1]) 427 S I cũ ([şi])([Trịn mơi] [T5]) 428 Suy n I kng ([şien])([Trịn mơi] [T3]) 429 Suy n II trh ([şien])([Trịn mơi] [T4]) 430 St I trh ([şin])([Trịn mơi] [T7]) 431 Su t I trh ([şin])([Trịn mơi] [T8]) 432 Thoa I cũ/ph ([t’a])([Trịn mơi] [T1]) 433 Tho I trh ([t’a])([Trịn mơi] [T4]) 434 Thố II thố m trh ([t’a])([Trịn mơi] [T5]) 435 Thoai III thoai tho i trh ([t’aj])([Trịn mơi] [T1]) 436 Tho i I trh ([t’aj])([Trịn mơi] [T4]) 4437 Thối I trh ([t’aj])([Trịn mơi] [T5]) 438 Tho i I trh ([t’aj])([Trịn mơi] [T6]) 439 Thốn II thốn o t cũ ([t’an])([Trịn mơi] [T5]) 440 Thoang III thoang tho ng trh ([t’aŋ])([Trịn mơi] [T1]) 441 Tho ng I trh ([t’aŋ])([Trịn mơi] [T4]) 442 Thống I trh ([t’aŋ])([Trịn mơi] [T5]) 443 Thốt I trh ([t’an])([Trịn mơi] [T8]) 444 Tho t I trh ([t’an])([Trịn mơi] [T8]) 445 Thoăn III trh ([t’aŋ])([căng] [Trịn mơi] suy suy n thoăn tho t [T1]) 60 THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN 446 Tho ng I id ([t’aŋ])([căng] [Trịn mơi] [T5]) 447 Tho t I trh ([t’an])([Trịn mơi] [T7]) 448 Thu n I trh ([t’ n])([căng] [Trịn mơi] [T2]) 449 Thu n I trh ([t’ n])([căng] [Trịn mơi] [T3]) 450 Thu n I trh ([t’ n])([căng] [Trịn mơi] [T6]) 451 Thu t I trh ([t’ n])([căng] [Trịn mơi] [T8]) 452 Th I trh ([t’e])([Trịn mơi] [T1]) 456 Thu I trh ([t’e])([Trịn mơi] [T5]) 454 Thu I trh ([t’ ])([Trịn mơi] [T4]) 455 Thuỳ I trh ([t’i])([Trịn mơi] [T2]) 456 Thu II tàu thu trh ([t’i])([Trịn mơi] [T4]) 457 Th I k t h p h n cũ,vch ([t’i])([Trịn mơi] [T5]) ch 458 Thu I trh ([t’i])([Trịn mơi] [T6]) 459 Thun I id ([t’ien])([Trịn mơi] [T1]) 460 Thuy n I trh ([t’ien])([Trịn mơi] [T2]) 461 Thuy t I trh ([t’ien])([Trịn mơi] [T7]) 462 Toa I trh ([ta])([Trịn mơi] [T1]) 463 Tồ I trh ([ta])([Trịn mơi] [T2]) 464 To I trh ([ta])([Trịn mơi] [T4]) 61 THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN 465 Tố I id ([ta])([Trịn mơi] [T5]) 466 To II trh ([ta])([Trịn mơi] [T6]) 467 Tốc I trh ([taŋ])([Trịn mơi] [T7]) 468 To c I trh ([taŋ])([Trịn mơi] [T8]) 469 Tồi I trh ([taj])([Trịn mơi] [T2]) 470 Tối II trh ([taj])([Trịn mơi] [T5]) 471 To i I trh ([taj])([Trịn mơi] [T6]) 472 Toan I trh ([tan])([Trịn mơi] [T1]) 473 Tồn I trh ([tan])([Trịn mơi] [T2]) 474 Tốn I trh ([tan])([Trịn mơi] [T5]) 475 Toang I trh ([taŋ])([Trịn mơi] [T1]) 476 Tồng III trh ([taŋ])([Trịn mơi] [T2]) 477 Tống I trh ([taŋ])([Trịn mơi] [T5]) 478 Tốt I trh ([tan])([Trịn mơi] [T7]) 479 Tốy I kng ([taj])([căng] [Trịn mơi] to àm phi n tối nh tồng [T5]) 480 Toe I trh ([t ])([Trịn mơi] [T1]) 481 T I trh ([t ])([Trịn mơi] [T2]) 482 To I trh ([t ])([Trịn mơi] [T3]) 483 To I trh ([t ])([Trịn mơi] [T4]) 484 T I trh ([t ])([Trịn mơi] [T5]) 485 Toen III toen nho n kng ([t n])([Trịn mơi] [T1]) 486 Tn III tn to t trh ([t n])([Trịn mơi] [T2]) 487 Tt I trh ([t n])([Trịn mơi] [T5]) 488 To t I trh ([t n])([Trịn mơi] [T8]) 489 Trn II trh ([ n])([căng] [Trịn mơi] trn chiên [T1]) 62 THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN 490 Tru t I trh ([ n])([căng] [Trịn mơi] [T7]) 491 Truy I trh ([ i])([Trịn mơi] [T1]) 492 Tru II trh ([ i])([Trịn mơi] [T6]) 493 Truy n I trh ([ ien])([Trịn mơi] [T2]) 494 Truy n I trh ([ ien])([Trịn mơi] [T6]) 495 Tn I trh ([t n])([căng] [Trịn mơi] tru l c [T1]) 496 Tu n I trh ([t n])( [căng] [Trịn mơi] [T2]) 497 Tu n II tu n ti t cũ ([t n])( [căng] [Tròn môi] [T3]) 498 Tu n II tu n ki t cũ ([t n])([căng] [Trịn mơi] [T5]) 499 Tu t I trh ([t n])( [căng] [Trịn mơi] [T7]) 500 Tu II tu nguy t cũ ([te])([Trịn mơi] [T5]) 501 Tu II trí tu trh ([te])([Trịn mơi] [T6]) 502 Tu ch III tu ch tốc kng,id ([t ŋ])([Trịn mơi] [T7]) 503 Tu ch III tu ch to c kng ([t ŋ])([Trịn mơi] [T8]) 504 Tu nh III nh toàng trh ([t ŋ])([Trịn mơi] [T2]) 505 Tuy I trh ([ti])([Trịn mơi] [T1]) 506 Tuỳ I trh ([ti])([Trịn mơi] [T2]) 507 Tu I trh ([ti])([Trịn mơi] [T4]) 63 THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN 508 T III t l trh ([ti])([Trịn mơi] [T5]) 509 Tu I trh ([ti])([Trịn mơi] [T6]) 510 Tun I 511 Tuy n I trh ([tien])([Trịn mơi] [T2]) 512 Tuy n I trh ([tien])([Trịn mơi] [T4]) 513 Tuy n I trh ([tien])([Trịn mơi] [T5]) 514 Tuy t I trh ([ ien])([Trịn mơi] [T7]) 515 Tuy t I trh ([tien])([Trịn mơi] [T8]) 516 Tuyn I trh ([tin])([Trịn mơi] [T1]) 517 Tp I kng ([tim])([Trịn mơi] [T7]) 518 Tt III tt xo vm ([tin])([Trịn mơi] [T7]) 519 U n II u n khúc trh ([ n])([căng] [Trịn mơi] ([tien])([Trịn mơi] [T1]) [T4]) 520 U t I trh ([ n])([căng] [Trịn mơi] [T7]) 521 U III u o i trh ([ e])([Trịn mơi] [T4]) 522 U II u khí trh ([ e])([Trịn mơi] [T5]) 523 Uy I ([ i])([Trịn mơi] [T1]) 524 U I ([ i])([Trịn mơi] [T4]) 525 II trh ([ i])([Trịn mơi] [T5]) 526 u ch I trh ([ iŋ])([Trịn môi] [T8]) 527 Uyên I 528 Uy n III ([ ien])([Trịn mơi] [T1]) uy n chuy n trh 64 ([ ien])([Trịn mơi] [T4]) THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN 529 Uỳnh III 530 Voan 531 uỳnh u ch trh ([ iŋ])([Trịn mơi] [T2]) I vm ([van])([Trịn mơi] [T1]) Xoa I trh ([sa])([Trịn mơi] [T1]) 532 Xồ I trh ([sa])([Trịn mơi] [T2]) 533 Xỗ I trh ([sa])([Trịn mơi] [T3]) 534 Xo III trh ([sa])([Trịn mơi] [T4]) 535 Xố I trh ([sa])([Trịn mơi] [T5]) 536 Xốc I ph ([saŋ])([Trịn mơi] [T7]) 537 Xo c I trh ([saŋ])([Trịn mơi] [T8]) 538 Xo ch III trh ([saŋ])( [căng] [Trịn mơi] xoay xo xồnh xo ch [T8]) 539 Xoai III 540 Xoài 541 xoai xo i trh ([saj])([Trịn mơi] [T1]) I trh ([saj])([Trịn mơi] [T2]) Xo i I trh ([saj])([Trịn mơi] [T4]) 542 Xoan I trh ([san])([Trịn mơi] [T1]) 543 Xồn I ph ([san])([Trịn mơi] [T2]) 544 Xoang I trh ([saŋ])([Trịn mơi] [T1]) 545 Xồng I kng ([saŋ])([Trịn mơi] [T2]) 546 Xo ng III trh ([saŋ])([Trịn mơi] [T4]) 547 Xo ng I trh ([saŋ])([Trịn mơi] [T6]) 548 Xồnh III trh ([saŋ])( [căng] [Trịn mơi] x ng xo ng xồnh xo ch [T1]) 549 Xốt III 550 Xoay xt xốt trh I ([san])([Trịn mơi] [T7]) trh ([saj])([căng] [Trịn mơi] [T1]) 551 Xốy I trh ([saj])([căng] [Trịn mơi] [T5]) 65 THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN 552 Xoăn I trh ([san])([căng] [Trịn mơi] [T1]) 553 Xo n I ph,kng ([san])([căng] [Trịn mơi] [T4]) 554 Xo n I trh ([san])( [căng] [Trịn mơi] [T5]) 555 Xoe I id ([s ])([Trịn mơi] [T1]) 556 X I trh ([s ])([Trịn mơi] [T2]) 557 Xoen III xoen xt trh ([s n])([Trịn môi] [T1]) 558 Xoèn III xoèn xo t trh ([s n])([Trịn mơi] [T2]) 559 Xt I id ([s n])([Trịn mơi] [T7]) 560 Xo t I trh ([s n])([Trịn mơi] [T8]) 561 Xn I trh ([s n])([căng] [Trịn mơi] [T1]) 562 Xu n I kng ([s n])([căng] [Trịn mơi] [T4]) 563 Xu t I trh ([s n])([căng] [Trịn mơi] [T7]) 564 Xuê I ph,cũ 565 Xu III trh 566 Xu I 567 Xu ch III xu ch xo c 568 Xuy nh III xuy nh xoàng 569 Xuỳ I 570 Xuý III 571 Xuya I ([seŋ])([Trịn mơi] [T8]) trh ([sieŋ])([Trịn mơi] [T2]) id,thgt ([si])([Trịn mơi] [T2]) id ([si])([Trịn mơi] [T5]) kng 66 ([se])([Trịn mơi] [T4]) ph,id x xố ([se])([Trịn mơi] [T2]) kng xu xồ ([se])([Trịn mơi] [T1]) ([sie])([Trịn mơi] [T1]) THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN 572 Xun I trh ([sien])([Trịn mơi] [T1]) 573 Xuy n I trh ([sien])([Trịn mơi] [T5]) 574 Xt I id ([sun])([Trịn mơi] [T7]) 575 Xu t I id ([sun])([Trịn mơi] [T8]) ( Theo T i n Ti ng Vi t, Hoàng Phê( cb), ,H 2002) Chú thích: - PLT: phân lo i ti ng - PVSD: ph m vi s d ng - Phiên âm theo quan i m c a TS Hoàng Cao Cương - trh: trung hoà - kng: kh u ng ; ph: phương ng - id: dùng; vch: văn chương - vm: vay mư n; thgt: thơng t c 67 THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN TÀI LI U THAM KH O Nguy n Phan C nh, B n ch t c a c u trúc âm ti t tính c a ngôn ng : d n lu n vào m t mô t không phân l p i v i âm v h c Vi t Nam, T p chí ngơn ng , s 2, 1978 Nguy n Tài C n, Giáo trình l ch s ng âm ti ng Vi t hi n i, NXB Giáo d c, H., 1997 Nguy n Tài C n, Ng pháp ti ng Vi t Ti ng T ghép o n ng , NXB i h c Qu c gia, H., 1999 Nguy n Tài C n, Ngu n g c trình hình thành cách NXB c Hán Vi t, i h c Qu c gia, 2000 Hoàng Th Châu, Ti ng Vi t mi n t nư c Phương ng h c, NXB Khoa h c xã h i, H., 1989 Mai Ng c Ch -Vũ c Nghi u-Hoàng Tr ng Phi n, Cơ s ngôn ng h c ti ng Vi t, NXB Giáo d c, 2001 Hoàng Cao Cương, “ i u tính phi i u tính i u ti ng Vi t”, Nh ng v n ngôn ng h c v ngôn ng phương ông, Vi n Ngôn ng h c, H., 1986 H u t - Thanh Lan - Tr n Trí Dõi, Cơ s ti ng Vi t, 1998 Hà Minh c (gi i thi u), T H u: tác ph m – thơ, NXB Văn h c,1979 10 Hoàng Văn Hành (ch biên) - Hà Quang Năng – Nguy n Văn Khang – Ph m Hùng Vi t – Nguy n Côn c, T i n t láy ti ng Vi t, NXB Giáo d c, 1995 11 Nguy n Quang H ng, Âm ti t lo i hình Ngơn ng , NXB Khoa h c xã h i, H., 1994 12 Vương L c-Nguy n H u Quỳnh, Khái quát v l ch s ti ng Vi t ng âm ti ng Vi t hi n i, NXB Giáo d c, H., 1978 68 THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN 13 Phan Ng c - Ph m c Dương, Ti p xúc ngôn ng ông Nam á, Vi n ông Nam xu t b n, 1983 14 Nguy n H u Quỳnh, Ti ng Vi t hi n i, Trung tâm biên so n t I n bách khoa Vi t Nam, H, 1994 15 Nguy n Ng c San, Tìm hi u ti ng Vi t l ch s , NXB i h c Sư ph m, 2003 16 Nguy n Kim Th n - Nguy n Tr ng Báu - Nguy n Văn Tu, Ti ng Vi t ng phát tri n, NXB Khoa h c xã h i, 2002 17 Lý Toàn Th ng, M y v n ng h c ngôn ng h c i cương, NXB Khoa h c xã h i, 2002 18 oàn Thi n Thu t, Ng âm ti ng Vi t, NXB i h c Qu c gia Hà N i, H., 2003 19 Cù ình Tú-Hồng Văn Thung-Nguy n Ngun Tr , Ng âm h c ti ng Vi t hi n i, NXB Giáo d c, 1978 20 Hoàng Tu , Lê C n, Cù ình Tú, Giáo trình v Vi t ng , t I,II, NXB Giáo d c, H.,1961 21 U ban khoa h c xã h i, Ng pháp ti ng Vi t, NXB Khoa h c xã h i, 1983 22 Nguy n Như ý (ch biên), T i n thu t ng Ngôn ng h c, NXB Giáo d c, H., 2002 69 THÖ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN M CL C M U 1 Lý ch n tài M c ích nghiên c u Phương pháp ph m vi nghiên c u B c c tài N I DUNG I TH NG KÊ VÀ X LÝ TƯ LI U 1.T ng s ti ng Phân lo i ti ng Phân lo i theo ph m vi s d ng Nh n xét II CÁC QUAN NI M KHÁC NHAU V V TRÍ ÂM M TRONG C U TRÚC ÂM TI T TI NG VI T NGU N G C C A ÂM Nh ng quan ni m khác v v trí âm M m c u trúc âm ti t ti ng Vi t 1.1 Quan i m cho r ng âm m m t ơn v chi t o n 1.2 Quan i m cho r ng âm m m t ơn v siêu o n 1.3 Ti u k t 10 Ngu n g c c a âm m 12 III KI N GI I V KH NĂNG T N T I C A ÂM TI NG VI T HI N M TRONG I 20 Cơ s cho ki n gi i 20 1.1 Hi n tr ng âm m c a vùng phương ng ti ng Vi t 20 1.2 nh hư ng c a âm m n s t n t i song song nhi u cách vi t tương t hi n tr ng t ti ng Vi t 25 u nh o ng nh o ng 27 70 THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN 1.3 Khó khăn vi c d y phát âm 1.4 Tính không quan y u c a âm b c ti u h c 28 m vi c gieo v n thơ l c bát s hoà ph i ng âm t láy ti ng Vi t 31 1.5 Âm m xu hư ng ti t ki m, ơn gi n, t nhiên v c u trúc âm ti t ti ng Vi t 35 Ki n gi i v kh t n t i c a âm m ti ng Vi t hi n i 36 K T LU N 39 PH L C 40 NH NG TI NG CH A ÂM M TRONG TI NG VI T 40 Phiên âm 40 TÀI LI U THAM KH O 68 71 ... -ap, -aŋ+căng, -ak+căng, - aj+căng, -at+căng, -am+căng,-an+căng, -ap+căng, - , -i, -ien, -iet, -ik, iŋ, -it, -ie, ip, -iw ,- , - n+căng, - t+căng, - ŋ +căng, - j+căng, - , - n, - w, - t ( I kèm y... nhi u cách phát âm có âm m -w- sau ph âm khác, g i gi i âm Ti ng Hán th i Thi t v n có hai lo i gi i âm gi i âm dòng trư c -i- gi i âm dịng sau, trịn mơi -w - (c ng thêm trư ng h p gi i âm âm v... t / -w- Mư ng: - S t có âm Và m -w- sau ph âm g c lư i ( kh, k) chi m t l cao c nh ng t s tương ng gi a -w- Vi t -w- Mư ng t - Nguyên âm ôi /uo/ c a Vi t sang Mư ng có th ph âm g c lư i /v/Ngày đăng: 07/04/2013, 20:41
Từ khóa » Tiếng Chứa âm đệm Là Gì
-
Âm đệm Là Gì? Đặc điểm Của âm đệm Trong âm Tiết Của Tiếng Việt
-
âm đệm Là Gì Mô Tả âm đệm âm Chính âm Cuối Là Gì - Bình Dương
-
Danh Sách Âm Đệm Trong Tiếng Việt Là Gì, Các Tiếng Chứa Âm ...
-
Âm Đệm Là Gì
-
Âm đệm Là Gì
-
[CHUẨN NHẤT] Âm đệm Là Gì? - TopLoigiai
-
Cấu Tạo Tiếng – Cấu Tạo Vần Trong Tiếng Việt - TH Trung Nguyên
-
Vần Có Âm Đệm Là Gì - Nghĩa Của Từ Âm Đệm Trong Tiếng Việt
-
Đề Tài Các Tiếng Chứa âm đệm Trong Tiếng Việt
-
Âm đệm Trong Tiếng Việt Lớp 5 Là Gì? Cách Nhận Biết Ra Sao? - Monkey
-
Từ điển Tiếng Việt "âm đệm" - Là Gì?
-
Bài Vần Có Đủ Âm Đệm Âm Chính Âm Cuối Trong Tiếng Việt 1 Cập
-
Vần Gồm Có 3 Phần : âm đệm, âm Chính , âm Cuối ... - Quê Hương
-
Danh Sách âm Tiết Tiếng Việt Có âm đệm /-w-/ - Lựợm.TV