Các Tiêu Chuẩn Nghiệm Thu Xây Dựng đến Thời điểm Hiện Tại Phần 1
Có thể bạn quan tâm
Danh mục
- Tái bản quyền
- Hướng dẫn sử dụng thử full bản quyền
- Hướng dẫn sử dụng
- Tải Biểu mẫu - Nhật ký
- Hướng dẫn lập hồ sơ
- Tiêu chuẩn
- Định mức
- Tải về tiện ích
Bộ phận bán hàng
- Ms Thúy
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
- Mr Hòa
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
- Mr Quyết
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
Danh sách đại lý
Support online
- Bộ phận kinh doanh
- Hỗ trợ kỹ thuật
- Chăm sóc khách hàng
- Góp ý dịch vụ
Bộ phận kinh doanh
-
Ms Thúy
0787 64 65 68
-
Mr Hòa
0975 866 987
-
Mr Quyết
098 884 9199
Số hiệu Tiêu chuẩn | Tên tiêu chuẩn |
BÊ TÔNG | |
TCVN 4506:2012 | Nước trộn bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 6025:1995 | Bê tông. Phân mác theo cường độ nén |
TCVN 8228:2009 | Hỗn hợp bê tông thủy công. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9034:2011 | Vữa và bê tông chịu axít |
TCVN 10306:2014 | Bê tông cường độ cao - Thiết kế thành phần mẫu hình trụ |
TCXD 191:1996 | Bê tông và vật liệu làm bê tông – Thuật ngữ và định nghĩa |
BÊ TÔNG NHẸ | |
TCVN 7959:2011 | Bê tông nhẹ- Gạch bê tông khí chưng áp (AAC) |
TCVN 9028:2011 | Vữa cho bê tông nhẹ |
TCVN 9029:2011 | Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9030:2011 | Bê tông nhẹ- Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Phương pháp thử |
TCVN 10655:2015 | Chất tạo bọt cho bê tông bọt – Yêu cầu kỹ thuật |
CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG | |
TCVN 6220:1997 | Cốt liệu nhẹ cho bê tông. Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 7570:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9205:2012 | Cát nghiền cho bê tông và vữa |
TCXD 127:1985 | Cát mịn để làm bê tông và vữa xây dựng. Hướng dẫn sử dụng. |
THÉP CỐT BÊ TÔNG | |
TCVN 1651-1:2008 | Thép cốt bê tông – Phần 1: Thép thanh tròn trơn |
TCVN 1651-2:2008 | Thép cốt bê tông – Phần 2: Thép thanh vằn. |
TCVN 1651-3:2008 | Thép cốt bê tông - Phần 3: Lưới thép hàn |
TCVN 1848:1976 | Dây thép kết cấu cacbon |
TCVN 6288:1997 (ISO 10544:1992) | Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt |
TCVN 7934:2009 (ISO 14654:1999) | Thép phủ epoxy dùng làm cốt bê tông |
TCVN 7936:2009 (ISO 14656:1999) | Bột epoxy và vật liệu bịt kín cho lớp phủ thép cốt bê tông |
TCVN 9390:2012 | Thép cốt bê tông - Mối nối bằng dập ép ống - Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu |
TCVN 8163:2009 | Thép cốt bê tông. Mối nối bằng ống ren |
THÉP CỐT BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC | |
TCVN 6284-1:1997 (ISO 6934/1:1991) | Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 1: Yêu cầu chung |
TCVN 6284-2:1997 (ISO 6934/2:1991) | Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 2: Dây kéo nguội |
TCVN 6284-3:1997 (ISO 6934/3:1991) | Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 3: Dây tôi và ram |
TCVN 6284-4:1997 (ISO 6934/4:1991) | Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 4: Dảnh |
TCVN 6284-5:1997 (ISO 6934/5:1991) | Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 5: Thép thanh cán nóng có hoặc không xử lý tiếp |
TCVN 7935:2009 (ISO 14655:1999) | Dảnh phủ epoxy dùng cho bê tông dự ứng lực. |
TCVN 10568:2017 | Bộ neo thép cường độ cao – Neo tròn T13, T15 và neo dẹt D13, D15 |
TCVN 10952:2015 | Cáp dự ứng lực bọc epoxy từng sợi đơn |
CẤU KIỆN BÊ TÔNG & BÊ TÔNG CỐT THÉP | |
TCVN 2276:1991 | Tấm sàn hộp bê tông cốt thép dùng làm sàn và mái nhà dân dụng |
TCVN 5847:2016 | Cột điện bê tông cốt thép ly tâm |
TCVN 6393:1998 | Ống bơm bê tông vỏ mỏng có lưới thép |
TCVN 6394:2014 | Mương bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn |
TCVN 7888:2014 | Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước |
TCVN 7959:2008 | Blốc bê tông khí chưng áp (AAC) |
TCVN 9029:2011 | Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9113 : 2012 | Ống bê tông cốt thép thoát nước |
TCVN 9114:2012 | Sản phẩm bê tông ứng lực trước - Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận |
TCVN 9116:2012 | Cống hộp bê tông cốt thép |
TCVN 10332:2014 | Hào kỹ thuật bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn |
TCVN 10333-1:2014 | Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn. Phần 1: Hố thu nước mưa và hố ngăn mùi |
TCVN 10333-2:2014 | Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn. Phần 2: Giếng thăm hình hộp |
TCVN 10334:2014 | Bể tự hoại bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn dùng cho nhà vệ sinh |
TCVN 10797:2015 | Sản phẩm bó vỉa bê tông đúc sẵn |
TCVN 10798:2015 | Tấm bê tông cốt thép đúc sẵn gia cố mái kênh và lát mặt đường |
TCVN 10799:2015 | Gối cống bê tông đúc sẵn |
TCVN 10800:2015 | Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Bể lọc chậm và bể chứa nước sinh hoạt |
TCVN 11524:2016 | Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép |
TCXD 235:1999 | Dầm bê tông cốt thép ứng lực trước PPB và viên blốc bê tông dùng làm sàn và mái nhà |
THÉP KẾT CẤU | |
TCVN 5709:2009 | Thép cácbon cán nóng dùng làm kết cấu trong xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 6283-1:1997 (ISO 1035/1:1980) | Thép thanh cán nóng. Phần 1: Kích thước của thép tròn. |
TCVN 6283-2:1997 (ISO 1035/2:1980) | Thép thanh cán nóng. Phần 2: Kích thước của thép vuông |
TCVN 6283-3:1997 (ISO 1035/3:1980) | Thép thanh cán nóng. Phần 3: Kích thước của thép dẹt |
TCVN 6283-4:1999 (ISO 1035-4:1982) | Thép thanh cán nóng. Phần 4. Dung sai |
TCVN 6522:2008 (ISO 4995:2001) | Thép tấm kết cấu cán nóng |
TCVN 7571-1:2006 (ISO 0657-1:1989) | Thép hình cán nóng. Phần 1: Thép góc cạnh đều. Kích thước. |
TCVN 7571-2:2006 (ISO 0657-2:1989) | Thép hình cán nóng. Phần 2: Thép góc cạnh không đều. Kích thước |
TCVN 7571-5:2006 (ISO 0657-5:1976) | Thép hình cán nóng. Phần 5: Thép góc cạnh đều và không đều. Dung sai hệ mét và hệ inch |
TCVN 7571-11:2006 (ISO 0657-11:1980) | Thép hình cán nóng. Phần 11: Thép chữ C. Kích thước và đặc tính mặt cắt |
TCVN 7571-15:2006 | Thép hình cán nóng. Phần 15: Thép chữ I. Kích thước và đặc tính mặt cắt |
TCVN 7571-16:2006 (ISO 0657-16:1980) | Thép hình cán nóng. Phần 16: Thép chữ H. Kích thước và đặc tính mặt cắt |
CỌC THÉP | |
TCVN 9245:2012 | Cọc ống thép |
TCVN 9246:2012 | Cọc ống ván thép |
TCVN 11197:2015 | Cọc thép - Phương pháp chống ăn mòn - Yêu cầu và nguyên tắc lựa chọn |
QUE HÀN & DÂY THÉP HÀN | |
TCVN 2362:1993 | Dây thép hàn |
TCVN 3223:2000 | Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp. Ký hiệu, kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung |
TCVN 3734:1989 | Que hàn nóng chảy hàn hồ quang tay. Ký hiệu |
Bài viết liên quan
TCVN 9395:2012 CỌC KHOAN NHỒI - THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU
TCVN 9395:2012 được chuyển đổi từ TCXDVN 326:2004 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TCVN 9361:2012 CÔNG TÁC NỀN MÓNG - THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU
TCVN 3987 : 1985 HỆ THỐNG TÀI LIỆU THIẾT KẾ XÂY DỰNG - QUY TẮC SỬA ĐỔI HỒ SƠ THI CÔNG
22 TCN 334:2006 QUY TRÌNH KỸ THUẬTTHI CÔNG VÀ NGHIỆM THU LỚP MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM
TCVN 4447:2012 CÔNG TÁC ĐẤT - THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU
TCVN 4447:2012 thi công và nghiệm thu công tác đất.
TCVN 9382:2012 CHỈ DẪN KỸ THUẬT CHỌN THÀNH PHẦN BÊ TÔNG SỬ DỤNG CÁT NGHIỀN
TCVN 9382:2012 áp dụng cho bê tông xi măng với cốt liệu nhỏ là cát được nghiền từ các loại đá thiên nhiên. Hướng dẫn này sử dụng trong thiết kế bê tông với cường độ nén tới 60 MPa.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8828 : 2011 BÊ TÔNG - YÊU CẦU BẢO DƯỠNG ẨM TỰ NHIÊN
TCVN 8828:2011 thay thế cho TCVN 5592:991 và được chuyển đổi từ TCXDVN 391:2007
TCVN 3119 - 1993 BÊ TÔNG NẶNG - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ KÉO KHI UỐN
TCVN 3119 - 1993 quy định phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn của bê tông.
TCVN 3114 : 1993 BÊ TÔNG NẶNG - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ MÀI MÒN
TCVN 3114 : 1993 quy định phương pháp xác định độ mài mòn của bê tông nặng.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3111 : 1993 HỖN HỢP BÊ TÔNG NẶNG - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG BỌT KHÍ
TCVN 3111 : 1993 quy định phương pháp dùng áp lực để xác định hàm lượng bọt khí của hỗn hợp bê tông
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3109 - 1993 HỖN HỢP BÊ TÔNG NẶNG - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TÁCH VỮA
TCVN 3109 - 1993 Xác định độ tách vữa của hỗn hợp bê tông
TCVN 3108: 1993 HỖN HỢP BÊ TÔNG NẶNG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH
TCVN 3108: 1993 quy định phương pháp xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông sau khi đầm chặt.
TCVN 3105:1993 về Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
TCVN 3105 : 1993 quy định phương pháp lấy mẫu hỗn hợp bê tông nặng, phương pháp chế tạo và bảo dưỡng các mẫu thử bê tông
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3113 : 1993 BÊ TÔNG NẶNG - PHUƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ HÚT NƯỚC
TCVN 3113 : 1993 quy định phương pháp thử độ hút nước của bê tông nặng.
TCVN 3118 : 1993 BÊ TÔNG NẶNG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ NÉN
TCVN 3118 : 1993 quy định phương pháp xác định cường độ chịu nén của bê tông nặng.
Từ khóa » Tiêu Chuẩn Nghiệm Thu Bê Tông Nhẹ
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 9029:2017 Về Bê Tông Nhẹ - Sản Phẩm ...
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 9029:2017 Về Bê Tông Nhẹ - IsoQ
-
VNT | TCVN 9029:2017 - Bê Tông Nhẹ - Yêu Cầu Kỹ Thuật
-
TCVN 9030:2017 - Bê Tông Nhẹ - Phương Pháp Thử
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 9030:2011 Bê Tông Nhẹ
-
Tiêu Chuẩn TCVN 9029:2017 Yêu Cầu Với Bê Tông Bọt ... - LuatVietnam
-
Tiêu Chuẩn TCVN Bê Tông Nhẹ Cho Gạch Và Tấm Bê Tông Khí Chưng ...
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 9030:2017 Về Bê Tông Nhẹ
-
Tiêu Chuẩn Bê Tông Nhẹ Bọt Khí Sản Xuất Gạch Và Tấm Bê Tông Nhẹ
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 9029:2011 Về Bê Tông Nhẹ
-
Những Tiêu Chuẩn Cần Biết Về Bê Tông Bọt Khí - Quatest2
-
Chứng Nhận Hợp Chuẩn Sản Phẩm Bê Tông Nhẹ
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 12869:2020 Về Tấm Tường Bê Tông Khí ...
-
[PDF] TCVN 5574:2012 KẾT CẤU BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP