Tiêu Chuẩn Bê Tông Nhẹ Bọt Khí Sản Xuất Gạch Và Tấm Bê Tông Nhẹ

Tiêu chuẩn TCVN 9029:2017 là tiêu chuẩn quốc gia về bê tông nhẹ bê tông bọt khí gạch bê tông bọt và tấm bê tông khí không chưng áp yêu cầu kỹ thuật.

Tiêu chuẩn bê tông nhẹ TCVN 9029:2017 về bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp, yêu cầu kỹ thuật sản xuất sản phẩm dạng khối và dạng tấm được phân tích dưới đây.

Tiêu chuẩn bê tông nhẹ TCVN 9029:2017 do Hội Vật liệu xây dựng Việt Nam biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Định nghĩa bê tông nhẹ

Bê tông nhẹ là bê tông có khối lượng thể tích khô nhỏ hơn 1800 kg/m3, bao gồm bê tông cốt liệu nhẹ, các loại bê tông tổ ong như bê tông bọt, bê tông khí không chưng áp, bê tông khí chưng áp (AAC).

Bê tông bọt khí là gì?

Bê tông bọt khí là bê tông nhẹ, có cấu trúc rỗng được hình thành từ một số lượng lớn các lỗ rỗng nhân tạo, phân bố một cách đồng đều trong khối sản phẩm, được hình thành bằng phương pháp tạo bọt bằng chất tạo bọt hoặc tạo khí bằng chất tạo khí.

Chất tạo bọt là gì? Là chất hoạt tính bề mặt tương thích với hệ xi măng, có khả năng tạo ra các bọt, ổn định dưới tác động của lực phân tán bằng khí nén hoặc khuấy trộn mạnh.

Chất tạo khí là gì? Là chất có tác dụng sinh khí tạo các lỗ rỗng và làm trương nở hỗn hợp bê tông.

Bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp

Bê tông bọt và bê tông khí đóng rắn trong điều kiện không chưng áp, được chế tạo từ hệ xi măng portland, nước, chất tạo bọt hoặc tạo khí, có hoặc không có cốt liệu mịn (sợi pp, sợi thực vật, sợi thủy tinh), phụ gia khoáng hoạt tính và phụ gia hóa học.

Gạch bê tông nhẹ hoặc tấm bê tông nhẹ dùng để xây tường, vách ngăn, ốp tường trong công trình xây dựng, được chế tạo từ bê tông bọt hoặc bê tông khí không chưng áp.

tiêu chuẩn bê tông nhẹ TCVN 9029:2017
Tiêu chuẩn bê tông nhẹ TCVN 9029:2017

Tiêu chuẩn bê tông nhẹ này dành cho dây chuyền sản xuất gạch bê tông nhẹ bọt khí và tấm bê tông nhẹ bọt khí không chưng áp, yêu cầu đúng kỹ thuật.

Phân loại sản phẩm bê tông bọt khí không chưng áp

Bê tông bọt khí không chưng áp được sản xuất thành các sản phẩm theo tiêu chuẩn bê tông nhẹ có dạng khối gạch bê tông nhẹ và dạng tấm bê tông nhẹ.

  1. Phương pháp sản xuất, sản phẩm bê tông bọt khí không chưng áp được phân thành: sản phẩm bê tông bọt và sản phẩm bê tông khí không chưng áp.
  2. Cường độ nén, sản phẩm bê tông bọt khí không chưng áp được phân thành các cấp độ: B1,0; B1,5; B2,0; B2,5; B3,5; B5,0; B7,5; B10,0; B12,5.
  3. Khối lượng thể tích, sản phẩm bê tông bọt khí không chưng áp được phân thành các nhóm: D500; D600; D700; D800; D900; D1000; D1100; D1200.

Cường độ nén và khối lượng thể tích khô theo bảng dưới đây:

Cấp cường độ nén

Giá trị cường độ nén trung bình, MPa, không nhỏ hơn

Khối lượng thể tích khô, kg/m3

Danh nghĩa

Trung bình

B1,0

1,5

D500

từ 451 đến 550

D600

từ 551 đến 650

B1,5

2,0

D500

từ 451 đến 550

D600

từ 551 đến 650

D700

từ 651 đến 750

B2,0

2,5

D600

từ 551 đến 650

D700

từ 651 đến 750

D800

từ 751 đến 850

B2,5

3,5

D700

từ 651 đến 750

D800

từ 751 đến 850

D900

từ 851 đến 950

B3,5

5,0

D800

từ 751 đến 850

D900

từ 851 đến 950

D1000

từ 951 đến 1050

B5,0

7,0

D800

từ 751 đến 850

D900

từ 851 đến 950

D1000

từ 951 đến 1050

D1100

từ 1051 đến 1150

B7,5

10,0

D900

từ 851 đến 950

D1000

từ 951 đến 1050

D1100

từ 1051 đến 1150

D1200

từ 1151 đến 1250

B10,0

14,0

D1100

từ 1051 đến 1150

D1200

từ 1151 đến 1250

B12,5

17,5

D1200

từ 1151 đến 1250

Phân loại kích thước và sai lệch khuyết tật

STT

Kích thước

Mức, mm, không lớn hơn

dạng khối

dạng tấm

1

Chiều dài

400

1200

2

Chiều rộng

100

100

3

Chiều cao

200

600

Có thể sản xuất sản phẩm bê tông bọt, khí không chưng áp có hình dạng, kích thước khác theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua.

Kích thước sai lệch cho phép đối với dạng khối chiều dài ± 4 mm, chiều rộng ± 3 mm, chiều cao ± 3 mm.

Kích thước sai lệch cho phép đối với dạng tấm chiều dài ± 5 mm, chiều rộng ± 3 mm, chiều cao ± 4 mm.

Loại khuyết tật

Mức

dạng khối

dạng tấm

Độ vuông góc, mm, không lớn hơn

4

4

Độ thẳng cạnh, độ phẳng mặt, mm, không lớn hơn

3

3

Vết sứt cạnh, sứt góc có chiều sâu từ 10 mm đến 15 mm và chiều dài từ 20 mm đến 30 mm, vết, không lớn hơn

4

5

Ký hiệu quy ước

Ký hiệu quy ước đối với sản phẩm bê tông bọt, khí không chưng áp được thể hiện theo thứ tự thông tin như sau:

– Tên sản phẩm: Sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp dạng khối có ký hiệu tương ứng là “FCB” và “ACB”; sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp dạng tấm có ký hiệu tương ứng là “FCS” và “ACS”.

– Cấp cường độ nén;

– Nhóm khối lượng thể tích khô;

– Thứ tự kích thước theo chiều dài, chiều rộng và chiều cao;

– Viện dẫn tiêu chuẩn này.

VÍ DỤ: gạch bê tông bọt có cấp cường độ nén B2,5, nhóm khối lượng thể tích khô D800, kích thước dài x rộng x cao = 400x200x100 mm có ký hiệu quy ước như sau: FCB 2,5 – D800 – 400x200x100 TCVN 9029:2017

Ghi nhãn sản phẩm bê tông bọt khí

Trên hai mặt đối xứng của pallet sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp được dán hoặc ghi bằng mực khó phai các thông tin về sản phẩm, trong đó ghi rõ:

  • tên viết tắt và địa chỉ cơ sở sản xuất;
  • ký hiệu qui ước (theo 5.3);
  • tháng năm sản xuất, xuất xưởng;
  • cấp cường độ chịu nén;
  • nhóm khối lượng thể tích khô;
  • tính năng khác của sản phẩm (theo yêu cầu)
  • viện dẫn tiêu chuẩn này.

Bảo quản và vận chuyển

Sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp thành phẩm được xếp trên các pallet và được thắt chặt bằng dây nhựa PVC hoặc vật liệu thích hợp khác. Các pallet sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp được bảo quản theo từng chủng loại, tại nơi có mái che, đảm bảo khô ráo, không tiếp xúc với môi trường ẩm ướt và các tác động gây sứt mẻ hoặc ảnh hưởng đến chất lượng.

Sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp được vận chuyển bằng các phương tiện thích hợp, đảm bảo không bị ướt và các tác động gây sứt mẻ hoặc ảnh hưởng đến chất lượng.

bảo quản và vận chuyển gạch bê tông bọt khí
bảo quản và vận chuyển gạch bê tông bọt khí

Được biết tiêu chuẩn bê tông nhẹ TCVN 7959:2017 cho bê tông khí chưng áp và tiêu chuẩn TCVN 9029:2017 cho bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp.

Từ khóa » Tiêu Chuẩn Nghiệm Thu Bê Tông Nhẹ