Các Tính Từ Chỉ Tính Cách Tích Cực Và Tiêu Cực Của Con Người Bằng ...

Bỏ qua nội dung Trong tiếng Anh giao tiếp chúng ta thường hay phải viết hoặc phải nói về tính cách của một người nào đó. Nhưng chúng ta thường “bí” từ và dùng những từ không sát nghĩa hoặc không đúng với tính cách mà chúng ta đang muốn miêu tả. Hôm nay hãy cùng Ms Hoa khám phá các từ vựng chỉ tính cách tích cực và tiêu cực của 1 người nào đó bằng tiếng Anh nhé. 1. Tính từ chỉ tính cách tích cực: Creative: Sáng tạo Dependable: Đáng tin cậy Enthusiastic: Hăng hái, nhiệt tình Extroverted: hướng ngoại Introverted: Hướng nội Imaginative: giàu trí tưởng tượng Observant: Tinh ý Optimistic: Lạc quan Rational: Có chừng mực, có lý trí Sincere: Thành thật Understantding: hiểu biết Wise: Thông thái uyên bác. Clever: Khéo léo Tacful: Lịch thiệp Faithful: Chung thủy Gentle: Nhẹ nhàng Humorous: hài hước Honest: trung thực Loyal: Trung thành Patient: Kiên nhẫn Open-minded: Khoáng đạt Talkative: Hoạt ngôn. Brave: Anh hùng Careful: Cẩn thận Cheerful: Vui vẻ Easy going: Dễ gần. Exciting: Thú vị Friendly: Thân thiện. Funny: Vui vẻ Generous: Hào phóng Hardworking: Chăm chỉ. Kind: Tốt bụng. Out going: Cởi mở. Polite: Lịch sự. Quiet: Ít nói Smart = intelligent: Thông minh. Sociable: Hòa đồng. Soft: Dịu dàng Talented: Tài năng, có tài. Ambitious: Có nhiều tham vọng Cautious: Thận trọng. Competitive: Cạnh tranh, đua tranh Confident: Tự tin Serious: Nghiêm túc.

2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực: Selfish: Ích kỷ Hot-temper: Nóng tính Cold: Lạnh l ùng Mad: điên, khùng Aggressive: Xấu bụng Unkind: Xấu bụng, không tốt Unpleasant: Khó chịu Cruel: Đ ộc ác Gruff: Thô lỗ cục cằn Insolent: Láo xược Haughty: Kiêu căng Boast: Khoe khoang Bad-tempered: Nóng tính Boring: Buồn chán. Careless: Bất cẩn, cẩu thả. Crazy: Điên khùng Impolite: Bất lịch sự. Lazy: Lười biếng Mean: Keo kiệt. Shy: Nhút nhát Stupid: Ngu ngốc Aggressive: Hung hăng, xông xáo Pessimistic: Bi quan Reckless: Hấp Tấp Strict: Nghiêm khắc Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)

Chia sẻ:

  • Twitter
  • Facebook
Thích Đang tải...

Có liên quan

Điều hướng bài viết

Những mẫu câu từ chối lịch sự trong tiếng anh giao tiếpCác mẫu câu xin phép hoặc xin lỗi khi đến muộn bằng Tiếng Anh

Bình luận về bài viết này Hủy trả lời

Δ

Tìm kiếm cho:

Sidebar Text Widget

This is a text widget. The Text Widget allows you to add text or HTML to your sidebar. You can use a text widget to display text, links, images, HTML, or a combination of these. Edit them in the Widget section of the Customizer.

Our Location

1-4 Langley Court London WC2E 9JY United Kingdom0102030456789

Text Widget

This is a text widget. The Text Widget allows you to add text or HTML to your sidebar. You can use a text widget to display text, links, images, HTML, or a combination of these. Edit them in the Widget section of the Customizer.

Footer Three Menu Widget

  • Bình luận
  • Đăng lại
  • Theo dõi Đã theo dõi
    • Tiếng Anh giao tiếp hằng ngày
    • Theo dõi ngay
    • Đã có tài khoản WordPress.com? Đăng nhập.
    • Tiếng Anh giao tiếp hằng ngày
    • Tùy biến
    • Theo dõi Đã theo dõi
    • Đăng ký
    • Đăng nhập
    • URL rút gọn
    • Báo cáo nội dung
    • Xem toàn bộ bài viết
    • Quản lý theo dõi
    • Ẩn menu
%d Tạo trang giống vầy với WordPress.comHãy bắt đầu

Từ khóa » Tiêu Cực Trong Tiếng Anh Là Gì