Các Toán Tử (operators) Trong Java - Góc Học IT

Các toán tử trong in Java có thể được chia thành các loại toán tử sau:

    • Toán tử số học (Arithmetic Operators)
    • Toán tử gán (Assignment Operators)
    • Toán tử quan hệ (Relational Operators)
    • Toán tử logic (Logical Operators)
    • Toán tử một ngôi (Unary Operators)
    • Toán tử trên bit (Bitwise Operators)

1. Toán tử số học (Arithmetic Operators)

Các toán tử số học được dùng để thực hiện các phép toán số học.

Ký hiệuPhép toánVí dụKết quả
+Cộng (Addition)25 + 328
Trừ (Subtraction)25.0 – 0.324.7
*Nhân (Multiplication)25 * 375
/Chia (Division)5.0 / 2.02.5
%Chia dư (Remainder)25 % 31

Toán tử % giúp lấy phần dư của phép chia. Toán tử % được sử dụng chủ yếu trên kiểu số nguyên.class Main { public static void main(String[] args) { // declare variables int a = 12, b = 5; // addition operator System.out.println("a + b = " + (a + b)); // subtraction operator System.out.println("a - b = " + (a - b)); // multiplication operator System.out.println("a * b = " + (a * b)); // division operator System.out.println("a / b = " + (a / b)); // modulo operator System.out.println("a % b = " + (a % b)); } }

Kết quả
a + b = 17 a - b = 7 a * b = 60 a / b = 2 a % b = 2

2. Toán tử gán (Assignment Operators)

Toán tử gán dùng để gán giá trị cho biến. Trong Java, “=” là toán tử gán.

Một số toán tử gán tắt

Ký hiệuPhép toánVí dụKết quả
+=Gán cộng (Addition assignment)i += 3i = i + 3
-=Gán trừ (Subtraction assignment)i -= 3i = i – 3
*=Gán nhân (Multiplication assignment)i *= 3i = i * 3
/=Gán chia (Division assignment)i /= 3i = i / 3
%=Gán chia dư (Remainder assignment)i %= 3i = i % 3
class Main { public static void main(String[] args) { // create variables int a = 4; int var; // assign value using = var = a; System.out.println("var using =: " + var); // assign value using =+ var += a; System.out.println("var using +=: " + var); // assign value using =* var *= a; System.out.println("var using *=: " + var); } }
Kết quả
var using =: 4 var using +=: 8 var using *=: 32

3. Toán tử quan hệ (Relational Operators)

Toán tử quan hệ giúp kiểm tra quan hệ giữa 2 toán hạng.

Ký hiệuPhép toánVí dụ (bankinh = 5)Kết quả
< Nhỏ hơnbankinh < 0false
<=Nhỏ hơn hoặc bằngbankinh <= 0false
> Lớn hơnbankinh > 0true
>=Lớn hơn hoặc bằngbankinh >= 0true
==Bằngbankinh == 0false
!=Khácbankinh != 0true
class Main { public static void main(String[] args) { // create variables int a = 7, b = 11; // value of a and b System.out.println("a is " + a + " and b is " + b); // == operator System.out.println(a == b); // false // != operator System.out.println(a != b); // true // > operator System.out.println(a > b); // false // < operator System.out.println(a < b); // true // >= operator System.out.println(a >= b); // false // <= operator System.out.println(a <= b); // true } }

4. Toán tử logic (Logical Operators)

Toán tử logic giúp kiểm tra một biểu thức là đúng (true) hay sai (false). Các bạn có thể xem lại các toán tử logic ở bài Toán tử logic, toán tử trên bit và toán tử gán trong C++.

Ví dụ trong Java

class Main { public static void main(String[] args) { // && operator System.out.println((5 > 3) && (8 > 5)); // true System.out.println((5 > 3) && (8 < 5)); // false // || operator System.out.println((5 < 3) || (8 > 5)); // true System.out.println((5 > 3) || (8 < 5)); // true System.out.println((5 < 3) || (8 < 5)); // false // ! operator System.out.println(!(5 == 3)); // true System.out.println(!(5 > 3)); // false } }

5. Toán tử một ngôi (Unary Operators)

Unary operators là các toán tử chỉ có một toán hạng.

Ký hiệuPhép toánMô tảVí dụ (giả sử i = 1)
++biếnTăng trướcTăng “biến” thêm 1 trước, sau đó thực hiện câu lệnhint j = ++i //j = 2, i = 2
biến++Tăng sauThực hiện câu lệnh trước, sau đó tăng “biến” thêm 1int j = i++ //j = 1, i = 2
–biếnGiảm trướcGiảm “biến” bớt 1 trước, sau đó thực hiện câu lệnhint j = –i //j = 0, i = 0
biến–Giảm sauThực hiện câu lệnh trước, sau đó giảm “biến” bớt 1int j = i— //j = 1, i = 0
class Main { public static void main(String[] args) { // declare variables int a = 12, b = 12; int result1, result2; // original value System.out.println("Value of a: " + a); // increment operator result1 = ++a; System.out.println("After increment: " + result1); System.out.println("Value of b: " + b); // decrement operator result2 = --b; System.out.println("After decrement: " + result2); } }
Kết quả
Value of a: 12 After increment: 13 Value of b: 12 After decrement: 11

6. Toán tử trên bit (Bitwise Operators)

Toán tử bitwise giúp xử lý trên các bit riêng lẻ. Các bạn có thể xem lại các toán tử bitwise ở bài Toán tử logic, toán tử trên bit và toán tử gán trong C++.

  • Lớp ObjectInputStream và ObjectOutputStream trong Java
  • Khai báo đối tượng (object) trong lập trình hướng đối tượng (OOP)
  • Xóa (delete) dữ liệu trong MySQL với PHP
  • Hàm bạn (friend function) trong lập trình hướng đối tượng với C++
  • Java collections framework: lớp Vector và lớp Stack
5/5 - (1 bình chọn)Bài trước và bài sau trong môn học<< Nhập và xuất cơ bản (basic input and output) trong JavaCác cấu trúc điều khiển rẽ nhánh if else trong Java >>

Từ khóa » Toán Tử Java