Toán Tử Trong Lập Trình Java - Le Vu Nguyen
Có thể bạn quan tâm
- Biến
- Kiểu dữ liệu
- Toán tử
- Strings
- Ép kiểu
- If Else
- Switch
- Vòng lặp
- Mảng
- Method
- Hướng Đối Tượng
- Object
- Bộ Nhớ Heap va Stack
- Pass by value
- Access Modifier
- Tính đa hình
- Tính đóng gói
- Tính trừu tượng
- Tính kế thừa
- Interface
- Abstract
- Abstract và Interface
- Comparable và Comparator
- Enum
- Date
- List
- Set
- SortedSet
- Array và ArrayList
- Linkedlist
- Map
- TreeMap
- Queue
- Stack
- Deque
- Equal và Hashcode
- Tiện ích Collections
- Tổng hợp các tập hợp
- Generic
- Iterator
- Ngoại Lệ
- Làm việc với File
- Phân biệt String vs String Buffer vs String Builder
- Regular Expression
- JDK JRE JVM
- Giới thiệu nội dung bài viết
- Trong lập trình Java, toán tử là gì
- 1. Toán tử số học
- 2. Toán tử số gán
- 3. Toán tử so sánh
- 4. Toán tử logic
- 5. Toán tử Bit
- 6. Video Demo
- 7. Source code
Giới thiệu nội dung bài viết
Đối với người học ngôn ngữ lập trình Java, toán tử đã trở thành khái niệm quen thuộc. Nhờ vào các nhóm toán tử đa dạng trong Java mà người dùng thao tác với các biến linh hoạt hơn. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu hơn về toán tử trong lập trình hướng đối tượng Java, các khái niệm, phân loại và lợi ích của việc sử dụng chúng trong lập trình. Từ đó giúp bạn áp dụng nhuần nhuyễn vào quá trình thực hành và làm việc.
Trong lập trình Java, toán tử là gì
Trong lập trình Java, chúng ta sử dụng toán tử để thực hiện các phép tính toán học trên giá trị và biến.
1. Toán tử số học
Toán tử | Ví dụ | kết quả |
---|---|---|
+ | x = 5 + 5 | x = 10 |
- | x = 10 - 3 | x = 7 |
* | x -= 3 * 3 | x = 6 |
/ | x = 3/1 | x = 3 |
% | x = 10%5 | x = 2 |
++ | ++x | x tăng thêm 1 giá trị |
– | –x | x giảm đi 1 giá trị |
2. Toán tử số gán
Toán tử | Ví dụ | kết quả | ||
---|---|---|---|---|
= | x = 5 | x = 5 | ||
+= | x += 3 | x = x + 3 | ||
-= | x -= 3 | x = x - 3 | ||
*= | x *= 3 | x = x * 3 | ||
/= | x /= 3 | x = x / 3 | ||
%= | x %= 3 | x = x % 3 | ||
&= | x &= 3 | x = x & 3 | ||
|= | x | = 3 | x = x | 3 |
^= \ | x ^= 3 | x = x ^ 3 | ||
»= | x »= 3 | x = x » 3 | ||
«= | x «= 3 | x = x « 3 |
3. Toán tử so sánh
Toán tử | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
== | x == y | so sánh bằng |
!= | x! = y | so sánh không bằng |
> | x > y | so sánh lớn hơn |
< | x < y | so sánh nhỏ hơn |
>= | x >= y | so sánh lớn hơn hoặc bằng |
<= | x <= y | so sánh nhỏ hơn hoặc bằng |
4. Toán tử logic
Toán tử | Ví dụ | Mô tả | ||
---|---|---|---|---|
&& | x < 5 && x < 10 | trả về true nếu cả 2 mệnh đề cùng đúng | ||
|| | x < 5 | x < 4 | trả về true nếu 1 trong 2 mệnh đề là đúng | |
! | !(x < 5 && x < 10) | phủ định lại giá trị trong kết quả |
5. Toán tử Bit
Toán tử | Ví dụ | Mô tả | Kết quả | Giá trị | ||
---|---|---|---|---|---|---|
& | 5 & 1 | 0101 & 0001 | 0001 | 1 | ||
| | 5 | 1 | 0101 | 0001 | 0101 | 5 |
~ | ~ 5 | ~0101 | 1010 | 10 | ||
^ | 5 ^ 1 | 0101 ^ 0001 | 0100 | 4 | ||
« | 9 « 1 | 1001 « 1 | 0010 | 2 | ||
» | 9 » 1 | 1001 » 1 | 1100 | 12 | ||
»> | 9 »> 1 | 1001 »> 1 | 0100 | 4 |
6. Video Demo
Play7. Source code
Mọi người hãy Subscribe kênh youtube dưới đây nhé để cập nhật các video mới nhất về kỹ thuật và kỹ năng mềm
Các khoá học lập trình MIỄN PHÍ tại đây
Comments
Từ khóa » Toán Tử Java
-
Toán Tử Trong Java - Học Java Miễn Phí Hay Nhất - VietTuts
-
Toán Tử Trong Java
-
[Tự Học Java] Tìm Hiểu Các Toán Tử(Operator) Trong Java - Cafedev
-
Các Toán Tử Trong Java | How Kteam
-
Tìm Hiểu Các Loại Toán Tử Trong Java
-
Toán Tử Trong Java - Hoclaptrinh
-
Các Toán Tử Thường Dùng Trong Java - Freetuts
-
Toán Tử 3 Ngôi Trong Java - KungFu Tech
-
Các Toán Tử Trong Java - KungFu Tech
-
Toán Tử Trong Java Với Ví Dụ Cụ Thể - Deft Blog
-
Các Toán Tử Trong JAVA
-
Các Toán Tử Trong Java - Techacademy
-
Các Toán Tử Số Học Trên Kiểu Nguyên Thủy Java
-
Toán Tử Trong Java - GP Coder (Lập Trình Java)
-
Các Toán Tử (operators) Trong Java - Góc Học IT
-
Toán Tử Chia Lấy Phần Dư Trong Java | Codelearn
-
Toán Tử Logic Trong Java - Hướng Dẫn Java - Huong Dan Java
-
Java Operators - Toán Tử Trong Java