Các từ thông dụng nhất có thể kể đến là storm, hurricane, typhoon và cyclone . Ngoài ra có một số từ ít phổ biến hơn là tornado, tempest,… Các từ trên có cùng một nghĩa là bão. 4 ngày trước
Xem chi tiết »
19 thg 3, 2022 · Các hiện tượng như lốc xoáy, bão từ biển, bão sấm… lần lượt được gọi là tornado, hurricane, thunderstorms. ... Cơ bão lớn hình thành từ biển và đổ ...
Xem chi tiết »
Those typhoons that have their names retired tend to be exceptionally destructive storms. Vietnamese Cách sử dụng "magnetic storm" trong một câu.
Xem chi tiết »
2. Các cụm từ thông dụng với STORM trong Tiếng Anh · Sandstorms are a common phenomenon in deserts. It's very dangerous, so be careful. · Bão cát là một hiện ...
Xem chi tiết »
Từ điển Việt Anh. bão. * dtừ. typhoon; storm; tempest; hurricane, cyclone. cơn bão đã tan the storm abated. pháo bắn hàng loạt, trút bão lửa vào đầu thù ...
Xem chi tiết »
Làm thế nào để bạn dịch "bão" thành Tiếng Anh: storm, hurricane, typhoon. ... Cơn bão gây ra sự chậm trễ trong việc đi lại và khiến một số tàu mắc cạn, ...
Xem chi tiết »
9 thg 7, 2022 · Từ được sử dụng phổ biến nhất là storm, đây là danh từ và từ này thường được dùng chung cho tất cả các loại bão. · Đối với từ hurricane, thì từ ...
Xem chi tiết »
1. STORM /stɔ:m/ Storm là danh từ chung chỉ tất cả các loại bão · 2. TYPHOON /tai'fu:n/ Typhoon là bão xảy ra ở Tây Bắc Thái Bình Dương, gây ảnh hưởng đến Đông ...
Xem chi tiết »
24 thg 5, 2022 · Nhưng mà với bão nhiệt đới có số từ phổ quát có thể kể tới như storm, hurricane, cyclone và typhoon 4 từ ngữ này đều mang ý tức là bão. Không ...
Xem chi tiết »
11 thg 9, 2017 · Các hiện tượng như lốc xoáy, bão từ biển, bão sấm... lần lượt được gọi là tornado, hurricane, thunderstorms. Click để xem chi tiết.
Xem chi tiết »
Time is an ocean in a storm! 23. Hai siêu bão duy nhất được hình thành vào tháng Giêng là cơn bão cấp 1 vào năm 1938, và cơn bão Alex trong năm 2016 ...
Xem chi tiết »
18 thg 7, 2017 · Hãy làm trắc nghiệm dưới đây để kiểm tra vốn từ vựng về bão lốc, bão nhiệt đới, bão có sấm sét...
Xem chi tiết »
11 thg 9, 2017 · Cơ bão lớn hình thành từ biển và đổ bộ vào nhiều khu vực trên thế giới. Thực tế, hurricane, cyclone hay typhoon dùng để chỉ chung cho những cơn ...
Xem chi tiết »
Đối cùng với tự hurricane, thì tự này hay được sử dụng cho rất nhiều cơn sốt khởi nguồn từ các vùng biển khơi nhất mực. Thông thường lúc bão lộ diện trên Bắc ...
Xem chi tiết »
Bão là một từ dùng để mô tả các xoáy nước biển ở Đại Tây Dương, biển Caribe, và vùng trung tâm và đông bắc Thái Bình Dương. Ở Tây Bắc Thái Bình Dương, những cơn ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Các Từ Bão Trong Tiếng Anh
Thông tin và kiến thức về chủ đề các từ bão trong tiếng anh hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu