Các Từ Chỉ Số Lượng - Tiếng Anh 12 - Ruan Shi Xiang

Đăng nhập / Đăng ký VioletGiaoan
  • ViOLET.VN
  • Bài giảng
  • Giáo án
  • Đề thi & Kiểm tra
  • Tư liệu
  • E-Learning
  • Kỹ năng CNTT
  • Trợ giúp

Thư mục

Các ý kiến mới nhất

  • hi...
  • em xin file nghe ạ...
  • Vậy là quá ngon lành rồi, k có ý kiến...
  • KHÔNG TẢI VỀ ĐC Ạ  ...
  • Sao chỗ giáo án công nghệ đi up nhầm giáo...
  • cho mình xin hồ sơ và giáo án dạy trẻ...
  • Cho mình xin giáo án khuyết tật lớp 2 với...
  • Lập kế hoạch tổ chức hoạt động góc cho trẻ...
  • Quyết định về việc thành lập hội đồng xét duyệt...
  • Tờ trình đề nghị phê duyệt chế độ học sinh...
  • Cảm ơn bạn!...
  • Mình nghĩ đây là bài ngữ pháp vào lớp 6...
  • giáo án day thêm toán 6 chân trời sáng tạo...
  • Đã đưa lên chương trình cả năm 35 tuần nha...
  • Thành viên trực tuyến

    125 khách và 15 thành viên
  • Hoàng Thị Tám
  • nguyễn phúc giàu
  • Nông Tuyết Luân
  • Đinh Hạnh
  • Nguyễn Như Quỳnh
  • Nguyễn Thị Nhi
  • võ quỳnh trúc
  • Nguyễn Văn Tri
  • Nguyễn Ngọc Ni Na
  • Lê Nguyên Định
  • Kim Thùy Dương
  • Phạm Hà
  • Trần Thị Thùy Dung
  • Trần Thị Hải Yến
  • Lê Thị Tường Vi
  • Đăng nhập

    Tên truy nhập Mật khẩu Ghi nhớ   Quên mật khẩu ĐK thành viên

    Tin tức thư viện

    Chức năng Dừng xem quảng cáo trên violet.vn

    12087057 Kính chào các thầy, cô! Hiện tại, kinh phí duy trì hệ thống dựa chủ yếu vào việc đặt quảng cáo trên hệ thống. Tuy nhiên, đôi khi có gây một số trở ngại đối với thầy, cô khi truy cập. Vì vậy, để thuận tiện trong việc sử dụng thư viện hệ thống đã cung cấp chức năng...
  • Khắc phục hiện tượng không xuất hiện menu Bộ công cụ Violet trên PowerPoint và Word
  • Thử nghiệm Hệ thống Kiểm tra Trực tuyến ViOLET Giai đoạn 1
  • Xem tiếp

    Hướng dẫn sử dụng thư viện

    Xác thực Thông tin thành viên trên violet.vn

    12072596 Sau khi đã đăng ký thành công và trở thành thành viên của Thư viện trực tuyến, nếu bạn muốn tạo trang riêng cho Trường, Phòng Giáo dục, Sở Giáo dục, cho cá nhân mình hay bạn muốn soạn thảo bài giảng điện tử trực tuyến bằng công cụ soạn thảo bài giảng ViOLET, bạn...
  • Bài 4: Quản lí ngân hàng câu hỏi và sinh đề có điều kiện
  • Bài 3: Tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến dạng chọn một đáp án đúng
  • Bài 2: Tạo cây thư mục chứa câu hỏi trắc nghiệm đồng bộ với danh mục SGK
  • Bài 1: Hướng dẫn tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến
  • Lấy lại Mật khẩu trên violet.vn
  • Kích hoạt tài khoản (Xác nhận thông tin liên hệ) trên violet.vn
  • Đăng ký Thành viên trên Thư viện ViOLET
  • Tạo website Thư viện Giáo dục trên violet.vn
  • Hỗ trợ trực tuyến trên violet.vn bằng Phần mềm điều khiển máy tính từ xa TeamViewer
  • Xem tiếp

    Hỗ trợ kĩ thuật

    Liên hệ quảng cáo

    Tìm kiếm Giáo án

    Đưa giáo án lên Gốc > THPT (Chương trình cũ) > Tiếng Anh > Tiếng Anh 12 >
    • Các từ chỉ số lượng
    • Cùng tác giả
    • Lịch sử tải về

    Các từ chỉ số lượng Download Edit-0 Delete-0

    Wait
    • Begin_button
    • Prev_button
    • Play_button
    • Stop_button
    • Next_button
    • End_button
    • 0 / 0
    • Loading_status
    Nhấn vào đây để tải về Báo tài liệu có sai sót Nhắn tin cho tác giả (Tài liệu chưa được thẩm định) Nguồn: Người gửi: Ruan Shi Xiang (trang riêng) Ngày gửi: 11h:15' 15-09-2012 Dung lượng: 9.7 KB Số lượt tải: 706 Số lượt thích: 0 người EXPRESSION OF QUANTITYSOMEDùng trước danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đến được trong câu khẳng địnhEx: I want some coffee. She needs some eggs.Đôi khi dùng trong câu hỏi (mời ai dùng thêm gì hoặc đề nghị lịch sự)Ex: Would you like some more coffee? May I go out for some drink?ANYThường dùng trước danh từ đếm được hoặc không đếm được trong câu phủ định hoặc nghi vấnEx: Do you want any suger? Does her need any eggs?Exercise 1: Fill SOME/ ANY in the blanksWill you have tea?You’re expecting one to call, aren’t you?Haven’t I given you money this week? I must have forgotten you.If you haven’t money, you can get from the bank.Please buy butter for mother.I have new dresses.She doesn’t want ice-cream.I have bought furniture.Why don’t you ask the bank for money?MOST/ MOST OFMost dùng trước danh từ đếm được số nhiều hoặc không đếm được.Most là từ xác định trong cấu trúc: most + N, most + adj + NEx: Most children are fond of sweets. Most beautiful material is expensive.Most of dùng trước cụm danh từ số ít hoặc số nhiều. Các cụm danh từ đứng sau most of thường xác định (phải có “the, these, those” hoặc tính từ sở hữu “my, his, her, their, our, its”) Most of + determiner/ pronounEx: Most of these children are intelligent. He has finished most of the exercises in this book.MUCH, MANY, A GREAT DEAL OF, A LARGE NUMBER OF, A LOT OF…With countable nounsWith uncountable nounManyA large number ofA great number ofPlenty ofA lot of/ lots ofMuchA great deal ofA large amount ofPlenty ofA lot of/ lots ofEx: I don’t have much time for night clubs. There are so many people here. A large amount of air pollution comes from industry. She has got a great deal of homework today. I spend a lot of time watching TV. There are plenty of eggs in the fridge. There is plenty of milk in the bottle. I saw a lot of flowers in the garden. A large number of students are good.FEW, A FEW, LITTLE, A LITTLEFew, a fewDùng trước danh từ đếm đượcFew: rất ít, hầu như không cóEx: I have few friends in that city.A few: một vàiEx: You can see a few houses on the hill.Little, a littleDùng trước danh từ không đếm đượcLittle: rất ítEx: I understood little of what he said.A little: một ít, một chútEx: I need a little help to move this box.Exercise 2: Choose the correct wordsHe doesn’t have (many/ much) money.I would like (a few/ a little) salt on my vegetables.She bought (much/ many) cards to send to us.There are (less/ fewer) boys than girls in this class.I don’t want (some/ any) eggs but I want (some/ any) cheese.Would you like (less/ fewer) coffee?They have given (a large number of/ a great deal of) time on training.I can drink (a few/ a little) wine.How (much/ many) pounds of butter does she want?This jacket costs too (much/ many).Exercise 3: Fill in each of the blanks with: a great deal of/ a large number of/ much (of)/ many (of), (a) little (of0, (a) few (of)How money have you got. trees are cut to make paper everyday.I have got homework to do today.They have found mistakes in the accounts.Can you speak English? Just .Would you like coffee? Yes, please. But put sugar in it.If you have knowledge of English grammar, you can’t make correct sentences.I had time to look after my children, so I had to send them to kindergarten.How these children are qualified for the job?She puts too sugar in the coffee. It’s too sweet to drink.   ↓ ↓ Gửi ý kiến ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓ ©2008-2017 Thư viện trực tuyến ViOLET Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - ĐT: 04.66745632 Giấy phép mạng xã hội số 16/GXN-TTĐT cấp ngày 13 tháng 2 năm 2012

    Từ khóa » Bài Tập Về Lượng Từ Trong Tiếng Anh Violet