Các Từ Viết Tắt Hay Gặp Trong Tiếng Anh

Trong khi giao tiếp, nhắn tin trò chuyện với người nước ngoài hay bạn đọc những bài luận tiếng anh, bạn thường bắt gặp nhiều từ viết tắt gây khó khăn cho bạn. Vì vậy khi muốn hiểu nhanh ý muốn truyền đạt của đối phương, bạn phải nắm được ý nghĩa của những từ viết tắt này.

Bài viết này chúng tôi sẽ tổng hợp đầy đủ các từ viết tắt với mọi hoàn cảnh lĩnh vực, để giúp bạn hiểu biết và ghi nhớ thêm nhé.

Những từ viết tắt tiếng anh hay gặp

Các từ viết tắt tiếng anh thông dụng

  1. Các từ viết tắt tiếng anh thông dụng
  2. Các từ viết tắt trong Tiếng Anh khi giao tiếp, nhắn tin
  3. Các từ viết tắt học vị và nghề nghiệp trong Tiếng Anh
  4. Các từ viết tắt Tiếng Anh lĩnh vực kinh tế

Dưới đây là các từ viết tắt, có thể là trạng từ, động từ hoặc danh từ thường bắt gặp trong tiếng anh, các bạn chú ý nhé:

  • B – be
  • C – see
  • U – you
  • Gonna – (tobe) going to (sẽ)
  • Wanna – want to (muốn)
  • Gotta – (have) got a (có)
  • Gimme – give me (đưa cho tôi)
  • Kinda – kind of (đại loại là)
  • Gimme – give me (đưa cho tôi)
  • Lemme – let me (để tôi)
  • Init – isn’t it? (có phải không?)
  • AKA – also known as (còn được biết đến như là)
  • approx. – approximately (xấp xỉ)
  • appt. – appointment (cuộc hẹn)
  • apt. – apartment (căn hộ)
  1. – number (số)
  • tel – telephone (số điện thoại)
  • vs – versus (với)
  • a.m – ante meridiem (nghĩa là trước buổi trưa)
  • p.m – post meridiem (nghĩa là sau buổi trưa)

➡ Xem thêm: Top 7 Phần Mềm Ứng Dụng Học Tiếng Anh Cho Bé [Dễ Học – Dễ Hiểu]

Các từ viết tắt trong Tiếng Anh khi giao tiếp, nhắn tin

Khi nói chuyện qua internet, hay chating với bạn bè, thì chúng ta sẽ dùng nhiều từ viết tắt để cuộc trò chuyện được nhanh chóng và thú vị. Hãy cùng chúng tôi đi tìm hiểu các từ viết tắt tiếng anh dùng để giao tiếp đời thường nhé:

  • ACE – a cool experience (một trải nghiệm tuyệt vời)
  • AFAIK – as far as I know (theo tôi được biết)
  • AFK – away from keyboard (rời khỏi bàn phím, thường dùng trong game)
  • ANW- anyway (dù sao đi nữa)
  • b/c – because (bởi vì)
  • BRB – be right back (quay lại ngay)
  • BTW – by the way (nhân tiện)
  • CU/ CUL – see you / see you later (hẹn gặp lại)
  • CWYL – chat with you later (nói chuyện với cậu sau nhé)
  • DGMW – Don’t get me wrong (đừng hiểu lầm tôi)
  • IDK – I don’t know (tôi không biết)
  • BRO – Brother (anh/em trai)
  • SIS – Sister (chị/em gái)
  • BFF – Best friend forever (người bạn thân nhất)
  • TYT – Take your time (cứ từ từ)
  • BTW – By the way (nhân tiện)
  • CMT – comment (bình luận)
  • TBC – To be continue (tiếp tục nào)
  • IIRC – if I recall/remember correctly (nếu tôi nhớ không nhầm)
  • LOL – laugh out loud (cười lớn)
  • NP – no problem (không có vấn đề gì)
  • ROFL – rolling on the floor laughing (cười lăn lộn)
  • TBC – to be continued (còn nữa)
  • TY- thank you (cảm ơn)
  • TIA – Thanks in advance (cảm ơn trước)
  • TTYL – Talk to you later (nói chuyện sau nhé)
  • ORLY – Oh, really? (ồ thật vậy ư)
  • YW – You’re welcome (Không có chi)
  • PLS – Please (làm ơn)
  • BF – Boy friend (bạn trai)

các cụm từ viết tắt tiếng anh thông dụng

Các từ viết tắt học vị và nghề nghiệp trong Tiếng Anh

Một số học vị và nghề nghiệp do khá dài nên thường được viết tắt nhằm mục đích tạo sự thuận tiện khi nói và viết, đặc biệt là khi sử dụng trong những văn bản, giấy tờ cần sự ngắn gọn, súc tích. Dưới đây là một số cụm từ viết tắt trong tiếng Anh thông dụng bạn cần biết:

  • B.A – Bachelor of Arts (cử nhân khoa học xã hội)
  • B.S – Bachelor of Science (cử nhân khoa học tự nhiên)
  • BCA – The Bachelor of Commerce and Administration (Cử nhân thương mại và quản trị)
  • MBA – The Master of business Administration (Thạc sĩ quản trị kinh doanh)
  • M.A – Master of Arts (Thạc sĩ khoa học xã hội)
  • M.PHIL or MPHIL – Master of Philosophy (Thạc sĩ)
  • PhD – Doctor of Philosophy (Tiến sĩ)
  • D.M – Doctor of Medicine  (Tiến sĩ y khoa)
  • D.Sc – Doctor of Science    (Tiến sĩ các ngành khoa học)
  • DBA hoặc D.B.A– Doctor of Business Administration (Tiến sĩ quản trị kinh doanh)
  • JD – Juris Doctor (Bác sĩ Luật)
  • PA – Personal Assistant (Trợ lý cá nhân)
  • MD – Managing Director (Giám đốc điều hành)
  • VP – Vice President (Phó chủ tịch)
  • SVP – Senior Vice President (Phó chủ tịch cấp cao)
  • EVP – Executive Vice President (Phó chủ tịch điều hành)
  • CMO – Chief Marketing Officer (Giám đốc Marketing)
  • CFO – Chief Financial Officer (Giám đốc tài chính)
  • CEO – Chief Executive Officer (Giám đốc điều hành)
  • PR – Public Relationship (Quan hệ công chúng)
  • R&D – Research and Development (Nghiên cứu và phát triển)

➡ Xem thêm:

Các từ viết tắt Tiếng Anh lĩnh vực kinh tế

Nếu bạn nào đang học về các ngành có liên quan đến kinh tế, hay hằng ngày đọc các bài báo về kinh tế, thì rất cần thiết phải biết các từ viết tắt dưới đây:

  • HR – Humans Resource (Nhân lực, nhân sự)
  • VAT – value addex tax (thuế giá trị gia tăng )
  • GDP – Gross-Domestic Products   (Tổng sản phẩm quốc nội)
  • GNI – Gross-National Income (Tổng thu nhập quôc dân)
  • GNP – Gross-National Products     (Tổng sản phẩm quốc gia)
  • ICC – International Chamber of Commerce (Phòng thương mại quốc tế)
  • ICOR  – Incremental Capital Output Ration (Tỉ suất tăng vốn đầu ra)
  • CPI – Consumer Price Index (Chỉ số giá tiêu dùng)
  • FDI – Foreign Direct Investment     (Đầu tư trực tiếp nước ngoài.)
  • KPI – Key Performance Indicator   (Chỉ số đánh giá thực hiện công việc)
  • IDA – International Development Assistance        (Các tổ chức tài chính quốc tế)
  • IFC – International Finance Corporation    (Công ty tài chính quốc tế)
  • IMF – International Monetary Fund (Quỹ tiền tệ quốc tế)
  • ISO – International Standards Organization (Tồ chức tiêu chuẩn quốc tế)
  • ITC – International Trade Centre     (Trung tâm mậu dịch quốc tế)

➡ Xem thêm:

Trên đây là toàn bộ các từ viết tắt tiếng anh trong giao tiếp, học vị và chuyên ngành kinh tế, hi vọng với những chia sẻ của chúng tôi các bạn có thể sử dụng tiếng anh tốt hơn, dễ dàng đọc được nhiều bài báo tiếng anh và giao tiếp tiếng anh nhuần nhuyễn.

Chúc các bạn thành công!

Từ khóa » Viết Tắt Của With