Cách Chia động Từ Begin Trong Tiếng Anh - Monkey

x

Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!

*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!

Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X

ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!

Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành X Bé học tiếng Anh dễ dàng cùng Monkey Junior Nhận tư vấn về chương trình Hết hạn sau 00 Ngày 00 Giờ 00 Phút 00 Giây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Vui lòng chọn vai trò *Bạn chưa chọn mục nào! Nhận tư vấn miễn phí x

Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật

*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký
  1. Trang chủ
  2. Ba mẹ cần biết
  3. Giáo dục
  4. Học tiếng anh
Cách chia động từ Begin trong tiếng anh Học tiếng anh Cách chia động từ Begin trong tiếng anh Tham vấn bài viết: Hoàng Mỹ Hạnh Hoàng Mỹ Hạnh

Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm

Tác giả: Phương Đặng

Ngày cập nhật: 15/06/2022

Nội dung chính

Ở bài học này, Monkey sẽ hướng dẫn cách chia động từ Begin trong các thì hiện tại, quá khứ, tương lai và 1 số cấu trúc câu đặc biệt (điều kiện, giả định, v.v…). Hãy đọc kỹ và áp dụng đúng cho các bài tập và tình huống nhé!

Begin - Ý nghĩa và cách dùng

Hiểu được nghĩa của từ, cụm từ với Begin cũng như cách phát âm giúp bạn dễ dàng sử dụng trong giao tiếp.

Cách phát âm Begin

  • Cách phát âm của Begin ở dạng nguyên thể

Begin (v) - began, begun

UK: /bɪˈɡɪn/

US: /bɪˈɡɪn/

  • Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Begin”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

HT số nhiều

begin

/bɪˈɡɪn/

/bɪˈɡɪn/

HT ngôi 3 số ít

begins

/bɪˈɡɪnz/

/bɪˈɡɪnz/

QK đơn

began

/bɪˈɡæn/

/bɪˈɡæn/

Phân từ II

begun

/bɪˈɡʌn/

/bɪˈɡʌn/

V-ing

beginning

/bɪˈɡɪnɪŋ/

/bɪˈɡɪnɪŋ/

Nghĩa của từ Begin

1. bắt đầu (làm gì)

Ex: I'd like to begin with a simple question.

(Tôi muốn bắt đầu với 1 câu hỏi đơn giản).

Let's begin at page 9.

(Hãy bắt đầu từ trang 9).

2. bắt đầu xảy ra hoặc tồn tại từ 1 thời điểm cụ thể

Ex: Work on the new bridge is due to begin in September.

(Cây cầu mới khởi công từ tháng 9).

3. phần/ đoạn đầu tiên, điểm bắt đầu (của sự vật, sự việc)

Ex: Each chapter begins with a quotation.

(Mỗi chương mở đầu với một lời trích dẫn).

4. bắt đầu điều gì đó (lần đầu tiên)

Ex: The school began in 1920, with only ten pupils.

(Ngôi trường khởi đầu từ năm 1920, chỉ với 10 học sinh).

5. bắt đầu từ điều gì, cái gì (để trở thành cái khác sau đó)

Ex: He began as an actor, before starting to direct films.

(Anh ấy bắt đầu là 1 diễn viên trước khi làm đạo diễn các bộ phim).

6. + speech: bắt đầu nói điều gì

Ex: ‘Ladies and gentlemen,’ he began, ‘welcome to the Town Hall.’

(Anh ta bắt đầu nói: Hỡi các quý ông quý bà! Chào mừng đến với tòa thị chính).

7. không bắt đầu làm gì để (không cố gắng làm 1 việc cụ thể)

Ex: I can't begin to thank you enough.

(Tôi không biết bắt đầu cảm ơn bạn thế nào cho đủ).

Ý nghĩa của Begin + giới từ (Phrasal verb của Begin)

to begin at: bắt đầu từ

Ex: Let’s begin at page 8. (Hãy bắt đầu từ trang 8).

to begin upon: bắt đầu làm việc gì

to begin with: trước hết là, đầu tiên là

to begin in: bắt đầu lúc

V1, V2, V3 của Begin

Begin là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Begin tương ứng 3 cột trong bảng:

V1 của Begin

(Infinitive - động từ nguyên thể)

V2 của Begin

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Begin

(Past participle - quá khứ phân từ)

To begin

Began

Begun

Xem thêm: Cách chia động từ Become trong tiếng anh

Cách chia động từ Begin theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To begin

I want to begin now.

(Tôi muốn bắt đầu ngay bây giờ).

Bare_V

Nguyên thể

Begin

He always begins his lessons with a warm-up exercise. (Anh ta luôn bắt đầu luyện tập với bài khởi động).

Gerund

Danh động từ

Beginning

Leaves are just beginning to appear.

(Những chiếc lá mới bắt đầu nhú).

Past Participle

Phân từ II

Begun

We have already begun to address the problem.

(Chúng tôi vừa bắt đầu giải quyết vấn đề).

Cách chia động từ Begin trong 13 thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Begin trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Begin” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

begin

begin

begins

begin

begin

begin

HT tiếp diễn

am beginning

are beginning

is beginning

are beginning

are beginning

are beginning

HT hoàn thành

have begun

have begun

has begun

have begun

have begun

have begun

HT HTTD

have been

beginning

have been

beginning

has been

beginning

have been

beginning

have been

beginning

have been

beginning

QK đơn

began

began

began

began

began

began

QK tiếp diễn

was beginning

were beginning

was beginning

were beginning

were beginning

were beginning

QK hoàn thành

had begun

had begun

had begun

had begun

had begun

had begun

QK HTTD

had been

beginning

had been

beginning

had been

beginning

had been

beginning

had been

beginning

had been

beginning

TL đơn

will begin

will begin

will begin

will begin

will begin

will begin

TL gần

am going

to begin

are going

to begin

is going

to begin

are going

to begin

are going

to begin

are going

to begin

TL tiếp diễn

will be beginning

will be beginning

will be beginning

will be beginning

will be beginning

will be beginning

TL hoàn thành

will have begun

will have begun

will have begun

will have begun

will have begun

will have begun

TL HTTD

will have

been beginning

will have

been beginning

will have

been beginning

will have

been beginning

will have

been beginning

will have

been beginning

Cách chia động từ Begin trong cấu trúc câu đặc biệt

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would begin

would begin

would begin

would begin

would begin

would begin

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be beginning

would be beginning

would be beginning

would be beginning

would be beginning

would be beginning

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

begun

would have

begun

would have

begun

would have

begun

would have

begun

would have

begun

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been beginning

would have

been beginning

would have

been beginning

would have

been beginning

would have

been beginning

would have

been beginning

Câu giả định - HT

begin

begin

begin

begin

begin

begin

Câu giả định - QK

began

began

began

began

began

began

Câu giả định - QKHT

had begun

had begun

had begun

had begun

had begun

had begun

Câu giả định - TL

should begin

should begin

should begin

should begin

should begin

should begin

Câu mệnh lệnh

begin

let's begin

begin

Tổng hợp cách chia động từ Begin trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để tăng cao level bạn nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Nguồn tham khảo

Begin - Ngày truy cập: 08/06/2022

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/begin?q=begin

#English General Chia sẻ ngay button-share Chia sẻ

Sao chép liên kết

Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.

Bài viết liên quan
  • Cách chia động từ Stay trong tiếng Anh
  • Review 10+ sách tiếng Anh cho bé 3 tuổi (hay - chất lượng)
  • Tổng hợp 7+ app kiểm tra từ vựng tiếng Anh chính xác nhất
  • Học tiếng Anh qua truyện cho bé: Học thế nào cho hiệu quả?
  • 150+ Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E theo chủ đề
Bạn có đang quan tâm đến việc cho con học Tiếng Anh? Không Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất Tổng hợp 11+ mẫu giáo án STEAM 4-5 tuổi theo chủ đề Tổng hợp 11+ mẫu giáo án STEAM 4-5 tuổi theo chủ đề 30+ mẫu giáo án STEAM 5-6 tuổi theo chủ đề (miễn phí) 30+ mẫu giáo án STEAM 5-6 tuổi theo chủ đề (miễn phí) Cấu trúc despite: Lý thuyết, cách dùng & bài tập có đáp án hay Cấu trúc despite: Lý thuyết, cách dùng & bài tập có đáp án hay Cấu trúc would rather: Tóm tắt lý thuyết + Bài tập có đáp án chi tiết Cấu trúc would rather: Tóm tắt lý thuyết + Bài tập có đáp án chi tiết Disappointed đi với giới từ gì? Cấu trúc disappointed chuẩn ngữ pháp Disappointed đi với giới từ gì? Cấu trúc disappointed chuẩn ngữ pháp Tổng hợp 11+ mẫu giáo án STEAM 4-5 tuổi theo chủ đề Tổng hợp 11+ mẫu giáo án STEAM 4-5 tuổi theo chủ đề 30+ mẫu giáo án STEAM 5-6 tuổi theo chủ đề (miễn phí) 30+ mẫu giáo án STEAM 5-6 tuổi theo chủ đề (miễn phí) Cấu trúc despite: Lý thuyết, cách dùng & bài tập có đáp án hay Cấu trúc despite: Lý thuyết, cách dùng & bài tập có đáp án hay Cấu trúc would rather: Tóm tắt lý thuyết + Bài tập có đáp án chi tiết Cấu trúc would rather: Tóm tắt lý thuyết + Bài tập có đáp án chi tiết Disappointed đi với giới từ gì? Cấu trúc disappointed chuẩn ngữ pháp Disappointed đi với giới từ gì? Cấu trúc disappointed chuẩn ngữ pháp

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey Junior

Từ khóa » Thì Quá Khứ Của Begin Là Gì