Cách Chia động Từ Bite Trong Tiếng Anh - Monkey

x

Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!

*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!

Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X

ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!

Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành X Bé học tiếng Anh dễ dàng cùng Monkey Junior Nhận tư vấn về chương trình Hết hạn sau 00 Ngày 00 Giờ 00 Phút 00 Giây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Vui lòng chọn vai trò *Bạn chưa chọn mục nào! Nhận tư vấn miễn phí x

Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật

*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký
  1. Trang chủ
  2. Ba mẹ cần biết
  3. Giáo dục
  4. Học tiếng anh
Cách chia động từ Bite trong tiếng anh Học tiếng anh Cách chia động từ Bite trong tiếng anh Tham vấn bài viết: Hoàng Mỹ Hạnh Hoàng Mỹ Hạnh

Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm

Tác giả: Phương Đặng

Ngày cập nhật: 16/06/2022

Nội dung chính

Ở bài học này, Monkey sẽ hướng dẫn cách chia động từ Bite trong các thì hiện tại, quá khứ, tương lai và 1 số cấu trúc câu đặc biệt (điều kiện, giả định, v.v…). Hãy đọc kỹ và áp dụng đúng cho các bài tập và tình huống nhé!

Bite - Ý nghĩa và cách dùng

Hiểu được nghĩa của từ, cụm từ với Bite cũng như cách phát âm giúp bạn dễ dàng sử dụng trong giao tiếp.

Cách phát âm Bite

  • Cách phát âm của Bite ở dạng nguyên thể

UK: /baɪt/

US: /baɪt/

  • Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Bite”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

HT số nhiều

bite

/baɪt/

/baɪt/

HT ngôi 3 số ít

bites

/baɪts/

/baɪts/

QK đơn

bit

/bɪt/

/bɪt/

Phân từ II

bitten

/ˈbɪtn/

/ˈbɪtn/

V-ing

biting

/ˈbaɪtɪŋ/

/ˈbaɪtɪŋ/

Nghĩa của từ Bite

Bite(v) - Động từ

1. cắn, ngoạm

Ex: to bite one’s nails. (cắn móng tay)

2. châm, đốt

Ex: to be badly bitten by mosquitoes. (bị muỗi đốt nhiều quá)

3. ăn mòn (kim loại)

Ex: Strong acids bite metals. (Axit mạnh ăn mòn kim loại).

4. cắn câu, bám chặt, ăn sâu, bắt vào

Ex: The screw doesn’t bite. (Đinh ốc không bắt vào được).

Bite(v) - Danh từ

1. sự cắn, sự ngoạm, vết cắn

2. miếng (thức ăn)

3. sự đau nhức, sự nhức nhối của vết thương

4. sự bám chặt, ăn sâu

5. sự cay (gừng, hạt tiêu)

Ý nghĩa của Bite + giới từ (Phrasal verb của Bite)

1. to bite back: phản ứng giận dữ (vì bị ai chỉ trích, hãm hại), kìm nén, kiềm chế bản thân nói hoặc làm gì

Ex: The election was a chance for the people to bite back at the government.

(Cuộc bầu cử là cơ hội để người dân phản đối chính phủ).

She bit back her anger. (Cô ấy kìm nén cơn tức giận của mình).

2. to bite into: cắt vào bề mặt của cái gì đó

Ex: The horses' hooves bit deep into the soft earth.

(Vó ngựa đã cắn sâu vào lòng đất).

3. to bite off: cắn đứt ra

4. to be bitten with: ham mê, say mê cái gì

V1, V2, V3 của Bite

Bite là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Bite tương ứng 3 cột trong bảng:

V1 của Bite

(Infinitive - động từ nguyên thể)

V2 của Bite

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Bite

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II)

To bite

Bit

Bitten

Xem thêm: Cách chia động từ Begin trong tiếng anh

Cách chia động từ Bite theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To bite

The recession is beginning to bite.

(Suy thoái kinh tế bắt đầu cắn xé).

Bare_V

Nguyên thể

Bite

Most European spiders don't bite.

Hầu hết các loài nhện châu Âu đều không cắn.

Gerund

Danh động từ

Biting

He’s always biting his nails.

(Anh ta rất hay cắn móng tay).

Past Participle

Phân từ II

Bitten

He's been bitten by the bug.

(Anh ta đã bị cắn bởi 1 con bọ).

Cách chia động từ Bite trong 13 thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Bite trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Bite” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

bite

bite

bites

bite

bite

bite

HT tiếp diễn

am biting

are biting

is biting

are biting

are biting

are biting

HT hoàn thành

have bitten

have bitten

has bitten

have bitten

have bitten

have bitten

HT HTTD

have been

biting

have been

biting

has been

biting

have been

biting

have been

biting

have been

biting

QK đơn

bit

bit

bit

bit

bit

bit

QK tiếp diễn

was biting

were biting

was biting

were biting

were biting

were biting

QK hoàn thành

had bitten

had bitten

had bitten

had bitten

had bitten

had bitten

QK HTTD

had been

biting

had been

biting

had been

biting

had been

biting

had been

biting

had been

biting

TL đơn

will bite

will bite

will bite

will bite

will bite

will bite

TL gần

am going

to bite

are going

to bite

is going

to bite

are going

to bite

are going

to bite

are going

to bite

TL tiếp diễn

will be biting

will be biting

will be biting

will be biting

will be biting

will be biting

TL hoàn thành

will have bitten

will have bitten

will have bitten

will have bitten

will have bitten

will have bitten

TL HTTD

will have

been biting

will have

been biting

will have

been biting

will have

been biting

will have

been biting

will have

been biting

Cách chia động từ Bite trong cấu trúc câu đặc biệt

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would bite

would bite

would bite

would bite

would bite

would bite

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be biting

would be biting

would be biting

would be biting

would be biting

would be biting

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

bitten

would have

bitten

would have

bitten

would have

bitten

would have

bitten

would have

bitten

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been biting

would have

been biting

would have

been biting

would have

been biting

would have

been biting

would have

been biting

Câu giả định - HT

bite

bite

bite

bite

bite

bite

Câu giả định - QK

bit

bit

bit

bit

bit

bit

Câu giả định - QKHT

had bitten

had bitten

had bitten

had bitten

had bitten

had bitten

Câu giả định - TL

should bite

should bite

should bite

should bite

should bite

should bite

Câu mệnh lệnh

bite

let's bite

bite

Tổng hợp cách chia động từ Bite trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để nâng cao level bạn nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Nguồn tham khảo

Bite - Ngày truy cập: 09/06/2022

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/bite_1?q=bite

#English General Chia sẻ ngay button-share Chia sẻ

Sao chép liên kết

Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.

Bài viết liên quan
  • Tổng hợp từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 [ĐẦY ĐỦ NHẤT]
  • Chứng chỉ TOEFL Primary là gì? Độ tuổi phù hợp và lợi ích khi thi
  • Con mèo tiếng Anh là gì? Cách sử dụng từ vựng về con mèo trong tiếng Anh
  • Tổng hợp 160+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ q HOT nhất cho nam và nữ
  • Cách chia động từ Befall trong tiếng anh
Bạn có đang quan tâm đến việc cho con học Tiếng Anh? Không Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất Hóa trị của các chất – Bảng hóa trị đầy đủ, dễ nhớ, dễ học Hóa trị của các chất – Bảng hóa trị đầy đủ, dễ nhớ, dễ học [A-Z] Định luật bảo toàn khối lượng là gì? Công thức và bài tập! [A-Z] Định luật bảo toàn khối lượng là gì? Công thức và bài tập! Sau sinh ăn sáng món gì tốt nhất? Thực đơn lợi sữa & an toàn cho mẹ Sau sinh ăn sáng món gì tốt nhất? Thực đơn lợi sữa & an toàn cho mẹ Tổng hợp công thức đạo hàm của các hàm số cơ bản đầy đủ nhất Tổng hợp công thức đạo hàm của các hàm số cơ bản đầy đủ nhất Toán lớp 3 phép chia có dư: Cách làm dễ hiểu & bài tập có đáp án Toán lớp 3 phép chia có dư: Cách làm dễ hiểu & bài tập có đáp án Hóa trị của các chất – Bảng hóa trị đầy đủ, dễ nhớ, dễ học Hóa trị của các chất – Bảng hóa trị đầy đủ, dễ nhớ, dễ học [A-Z] Định luật bảo toàn khối lượng là gì? Công thức và bài tập! [A-Z] Định luật bảo toàn khối lượng là gì? Công thức và bài tập! Sau sinh ăn sáng món gì tốt nhất? Thực đơn lợi sữa & an toàn cho mẹ Sau sinh ăn sáng món gì tốt nhất? Thực đơn lợi sữa & an toàn cho mẹ Tổng hợp công thức đạo hàm của các hàm số cơ bản đầy đủ nhất Tổng hợp công thức đạo hàm của các hàm số cơ bản đầy đủ nhất Toán lớp 3 phép chia có dư: Cách làm dễ hiểu & bài tập có đáp án Toán lớp 3 phép chia có dư: Cách làm dễ hiểu & bài tập có đáp án

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey Junior

Từ khóa » Thì Quá Khứ Của Bite Là Gì