Cách Chia động Từ Être Trong Tiếng Pháp

Skip to content
  • 028.6685.0487
  • 090.993.9450
  • phapngubonjour@gmail.com
Instagram Youtube Facebook Cách chia động từ Être trong tiếng Pháp
Être là một trong những động từ cơ bản khi bắt đầu học tiếng Pháp. Đây là cách chia động từ Être theo các ngôi và cách sử dụng nó... Nội dung bài viết

Être là một trong những động từ cơ bản khi bắt đầu học tiếng Pháp. Đây là cách chia động từ Être theo các ngôi và cách sử dụng nó…

1. Cách chia động từ ÊTRE ở thời hiện tại
Je suis

Tu es

Il/elle est

Nous sommes

Vous êtes

Ils/elles sont

* Ta bắt buộc phải nối vần giữa đại từ và động từ (khi động từ bắt đầu bằng nguyên âm)Ví dụ: vous êtes (âm s /z/ của vous được đọc nối sang)

Cách chia động từ Être

2. Cách sử dụng

Động từ être được dùng để nói về nghề nghiệp, quốc tịch, nơi, và dùng để miêu tả (kết hợp với tính từ).

être + quốc tịch

Je suis vietnamien. Tôi là người Việt

être + nghề nghiệp

Je suis professeur. Toi là giáo viên.Il est médecin. Anh ấy là bác sĩ.

être + nơi

Je suis à Paris. Tôi ở Paris.Ils sont au Vietnam. Họ ở Việt Nam.• être + nơi nghĩa là đi khi dùng ở quá khứ: J’ai été à Paris (tôi đã đi Paris)• être de + nơi nghĩa là quê ở : Je suis de Can Tho (quê tôi ở Cần Thơ)

être + adjectif

Il est beau. Il est grand. Anh ấy đẹp trai. Anh ấy cao.C’est formidable. Thật tuyệt vời.

ÊTRE cũng nghĩa là của khi dùng với à + đại từ

Ce crayon est à moi. Cái viết chì này là của tôi.

Ngoài ra, ÊTRE và AVOIR là hai động từ đặc biệt được gọi là các động từ « auxiliaire » (trợ động từ).

20 thành ngữ với ÊTRE
  • être d’accord (avec) : đồng ý (với);
  • être en retard : đến trễ;
  • être à l’heure : đến đúng giờ;
  • être en avance : đến sớm;
  • être de retour : trở lại (từ một chuyến đi hoặc cuộc đi nghỉ hè);
  • être en train de (faire quelque chose) : đang (làm gì đó);
  • être en vacances : đang đi nghỉ mát;
  • être prêt : sẵn sàng;
  • être sur le point de : sắp (làm gì đó);
  • être fatigué : mệt;
  • être malade : bị bệnh;
  • être en forme : khỏe mạnh;
  • être occupé : bận;
  • être stressé : bị stress;
  • être content : vui;
  • être triste : buồn;
  • être au courant : biết rõ điều gì;
  • être debout : đứng;
  • être assis : ngồi;
  • être à table : đang ngồi ở bàn ăn

 

Bonjour Team

PrevBài trước đóĐộng từ Avoir trong tiếng Pháp – thì hiện tại Bài kế tiếpTIẾNG PHÁP CƠ BẢN – CÂU TRÚC CÂU ĐƠN GIẢNNext Search Search

Bài viết mới nhất

CAF và hướng dẫn xin CAF cho du học sinh Pháp

tieng-phap-thong-dung

Câu nói tiếng Pháp thông dụng hằng ngày (P2)

tieng-phap-thong-dung

Câu nói tiếng Pháp thông dụng hằng ngày (P1)

Các học bổng tại Pháp cho Du học Pháp (P1)

chuyên Anh học tiếng Pháp

Từ người học tiếng Anh chuyển sang tiếng Pháp: Có khó không?

Nội dung bài viết Picture of BONJOUR TEAM

BONJOUR TEAM

Pháp Ngữ Bonjour là ngôi nhà chung cho những ai yêu tiếng Pháp - Văn hóa Pháp.Tổ chức giáo dục đào tạo tiếng Pháp từ căn bản đến nâng cao (Online - Offline)

Đăng ký để được tư vấn lịch học

Tên của bạn* Email của bạn* Số điện thoại* Đăng ký ngay

* Vui lòng ghi chính xác số điện thoại để bộ phận lớp học liên hệ xác nhận việc đăng ký của bạn.

error: messenger Zalo Phone

Gửi thông tin thành công

Đăng ký tư vấn khoá học

Trình độ A1 A2 B1 B2 gửi thông tin

Từ khóa » Cách Dùng être Trong Tiếng Pháp