Cách Chia động Từ Être Trong Tiếng Pháp
Có thể bạn quan tâm
- 028.6685.0487
- 090.993.9450
- [email protected]
- By Pháp ngữ Bonjour
- September 24, 2020
Être là một trong những động từ cơ bản khi bắt đầu học tiếng Pháp. Đây là cách chia động từ Être theo các ngôi và cách sử dụng nó…
1. Cách chia động từ ÊTRE ở thời hiện tại
| Je suis Tu es Il/elle est | Nous sommes Vous êtes Ils/elles sont |
* Ta bắt buộc phải nối vần giữa đại từ và động từ (khi động từ bắt đầu bằng nguyên âm)Ví dụ: vous êtes (âm s /z/ của vous được đọc nối sang)

2. Cách sử dụng
Động từ être được dùng để nói về nghề nghiệp, quốc tịch, nơi, và dùng để miêu tả (kết hợp với tính từ).
être + quốc tịch
Je suis vietnamien. Tôi là người Việt
être + nghề nghiệp
Je suis professeur. Toi là giáo viên.Il est médecin. Anh ấy là bác sĩ.
être + nơi
Je suis à Paris. Tôi ở Paris.Ils sont au Vietnam. Họ ở Việt Nam.• être + nơi nghĩa là đi khi dùng ở quá khứ: J’ai été à Paris (tôi đã đi Paris)• être de + nơi nghĩa là quê ở : Je suis de Can Tho (quê tôi ở Cần Thơ)
être + adjectif
Il est beau. Il est grand. Anh ấy đẹp trai. Anh ấy cao.C’est formidable. Thật tuyệt vời.
ÊTRE cũng nghĩa là của khi dùng với à + đại từ
Ce crayon est à moi. Cái viết chì này là của tôi.
Ngoài ra, ÊTRE và AVOIR là hai động từ đặc biệt được gọi là các động từ « auxiliaire » (trợ động từ).
20 thành ngữ với ÊTRE
- être d’accord (avec) : đồng ý (với);
- être en retard : đến trễ;
- être à l’heure : đến đúng giờ;
- être en avance : đến sớm;
- être de retour : trở lại (từ một chuyến đi hoặc cuộc đi nghỉ hè);
- être en train de (faire quelque chose) : đang (làm gì đó);
- être en vacances : đang đi nghỉ mát;
- être prêt : sẵn sàng;
- être sur le point de : sắp (làm gì đó);
- être fatigué : mệt;
- être malade : bị bệnh;
- être en forme : khỏe mạnh;
- être occupé : bận;
- être stressé : bị stress;
- être content : vui;
- être triste : buồn;
- être au courant : biết rõ điều gì;
- être debout : đứng;
- être assis : ngồi;
- être à table : đang ngồi ở bàn ăn
Bonjour Team
PrevBài trước đóĐộng từ Avoir trong tiếng Pháp – thì hiện tại Bài kế tiếpTIẾNG PHÁP CƠ BẢN – CÂU TRÚC CÂU ĐƠN GIẢNNext Search SearchBài viết mới nhất
Du học Pháp – Thành phố Avignon
Du học Canada bằng tiếng Pháp
Vừa học vừa làm HR tại Pháp – cơ hội việc làm
Cử nhân Nghệ thuật ẩm thực tại Pháp
Chương trình liên kết thực tập tại Pháp
Nội dung bài viết
BONJOUR TEAM
Pháp Ngữ Bonjour là ngôi nhà chung cho những ai yêu tiếng Pháp - Văn hóa Pháp.Tổ chức giáo dục đào tạo tiếng Pháp từ căn bản đến nâng cao (Online - Offline)
Đăng ký để được tư vấn lịch học
Tên của bạn* Email của bạn* Số điện thoại* Đăng ký ngay* Vui lòng ghi chính xác số điện thoại để bộ phận lớp học liên hệ xác nhận việc đăng ký của bạn.
error:
Gửi thông tin thành công
Đăng ký tư vấn khoá học
Name Email Phone Trình độ A1 A2 B1 B2 gửi thông tinTừ khóa » Cách Dùng être Trong Tiếng Pháp
-
Cách Sử Dụng động Từ être Trong Tiếng Pháp
-
Cách Chia động Từ être Trong Tiếng Pháp
-
Cách Dùng Động Từ Être Trong Tiếng Pháp - Trường CAP FRANCE
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Động Từ Être Trong Tiếng Pháp
-
Être - Học Tiếng Pháp
-
Cách Sử Dụng Động Từ Être Trong Tiếng Pháp - DatNuocPhap.Com
-
Cách Chia động Từ être Trong Tiếng Pháp - Ecole Luqei - Test
-
Cách Sử Dụng động Từ être Trong Tiếng Pháp - Ngữ Pháp Tiếng ...
-
Tiếng Pháp Sơ Cấp-Bài 5: Chia động Từ "être" (thì, Là, ở) - YouTube
-
Chia động Từ "être" - Chia động Từ Tiếng Pháp
-
Cách Chia động Từ être Trong Tiếng Pháp - Nước Pháp
-
être Tiếng Pháp Là Gì? - Từ điển Pháp-Việt
-
[Tiếng Pháp] Động Từ Vừa Có Thể Chia Với Trợ động Từ ÊTRE Và/hoặc ...