Cách Chia động Từ Hang Trong Tiếng Anh - Monkey
Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!
Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X
ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!
Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành X Bé học tiếng Anh dễ dàng cùng Monkey Junior Nhận tư vấn về chương trình Hết hạn sau 00 Ngày 00 Giờ 00 Phút 00 Giây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Vui lòng chọn vai trò *Bạn chưa chọn mục nào! Nhận tư vấn miễn phí
x
Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật
*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký- Trang chủ
- Ba mẹ cần biết
- Giáo dục
- Học tiếng anh
Học tiếng anh Cách chia động từ Hang trong Tiếng Anh
Tham vấn bài viết:
Hoàng Mỹ Hạnh Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm
Tác giả: Phương Đặng
Ngày cập nhật: 18/07/2022
Nội dung chínhTiếp nối chuỗi bài học về cách chia động từ thường gặp trong Tiếng Anh, bài viết dưới đây sẽ cung cấp đến bạn cách chia động từ Hang tương ứng với từng dạng thức, ứng với 13 loại thì và theo những cấu trúc câu đặc biệt. Cùng tìm hiểu ngay!
Hang - Ý nghĩa và cách dùng
Trong phần đầu tiên, bạn cần nắm được cách phát âm, ý nghĩa của từ Hang và các cụm Phrasal verb của từ này.
Cách phát âm Hang
Cách phát âm của Hang ở dạng nguyên thể
UK: /hæŋ/
US: /hæŋ/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Hang”
| Dạng động từ | Cách chia | UK | US |
| I/ we/ you/ they | Hang | /hæŋ/ | /hæŋ/ |
| He/ she/ it | Hangs | /hæŋz/ | /hæŋz/ |
| Quá khứ đơn | Hung | /hʌŋ/ | /hʌŋ/ |
| Phân từ II | Hanged | /hæŋd/ | /hæŋd/ |
| V-ing | Hanging | /ˈhæŋɪŋ/ | /ˈhæŋɪŋ/ |
Nghĩa của từ Hang
Hang vừa giữ vai trò là danh từ, vừa là động từ trong câu. Với mỗi loại từ, Hang mang những nét nghĩa khác nhau.
Hang (n) - Danh từ
1. sự cúi xuống, sự gục xuống
2. dốc, mặt dốc
3. cách treo (một vật gì)
4. ý riêng, nghĩa riêng
Ex: to get the hang of something (hiểu rõ cái gì)
Hang (v) - Động từ
1. treo, mắc
Ex: to hang a picture (treo bức tranh)
2. treo cổ (người)
Ex: to hang oneself (treo cổ tự tử)
3. dán giấy lên tường
4. gục đầu vì hổ thẹn, cụp tai vì xấu hổ
5. bị treo, bị mắc
Ex: to hang by a thread (treo đầu sợi tóc)
6. cheo leo, lơ lửng
Ex: a cloud of smoke hangs over the town (đám khói lơ lửng trên thành phố)
7. nghiêng
Ex: the mast hangs aft (cột buồm nghiêng về phía đuôi tàu)
Ý nghĩa của Hang + giới từ (Phrasal Verb của Hang)
1. to hang about: đi lang thang, la cà, quanh quẩn, sắp đến
Ex: there’s a storm hanging about (trời sắp có bão)
2. to hang back: do dự, lưỡng lự, có ý muốn lùi lại
3. to hang behind: tụt lại đằng sau, đà đẫn ở đằng sau
4. to hang down: rũ xuống, xõa xuống, cúi, nghiêng
Ex: to hang down one’s head (cúi đầu)
5. to hang off: do dự, lùi lại, có ý muốn lùi bước
6. to hang on (upon): dựa vào, tùy vào, bám vào, kiên trì, bám riết lấy
Ex: to hang on someone’s arm (bám chặt lấy cánh tay ai)
7. to hang out: trèo ra ngoài, thò cổ ra ngoài, thè lưỡi
8. to hang together: đoàn kết với nhau, gắn bó với nhau, có mạch lạc, ăn khớp với nhau
9. to hang up: treo lên, trì hoãn không biết đến bao giờ mới làm
10. to hang up on: cúp máy, kết thúc cuộc điện thoại với ai đó
Xem thêm: Cách chia động từ Grow trong tiếng anh
V1, V2, V3 của Hang trong bảng động từ bất quy tắc
Hang là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Hang tương ứng với 3 cột trong bảng:
| V1 của Hang (Infinitive - động từ nguyên thể) | V2 của Hang (Simple past - động từ quá khứ) | V3 của Hang (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) |
| To hang | Hung | Hanged |
Cách chia động từ Hang theo các dạng thức
| Các dạng thức | Cách chia | Ví dụ |
| To_V Nguyên thể có “to” | to hang | Better not to hang about. (Tốt hơn là không nên đi lang thang.) |
| Bare_V Nguyên thể | hang | Cutthroats who gang together hang together. (Những kẻ đáng ghét cùng băng đảng với nhau.) |
| Gerund Danh động từ | hanging | Maybe I'd been hanging with the wrong people. (Có lẽ tôi đã giao du nhầm người.) |
| Past Participle Phân từ II | hanged | He was hanged after being public in the Colonial Square, beaten and raped. (Anh ta bị treo cổ sau khi bị sỉ nhục tại Quảng trường thuộc địa, bị đánh đập và hãm hiếp.) |
Cách chia động từ Hang trong 13 thì tiếng anh
Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Hang” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. Để hiểu rõ hơn về các cách chia động từ Hang, dưới đây là cách chia Hang trong 13 thì Tiếng Anh.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Hang trong cấu trúc câu đặc biệt
Bài viết trên đã đem đến cái nhìn tổng quan nhất về cách chia động từ Hang, hy vọng những kiến thức bổ ích mà Monkey cung cấp sẽ giúp bạn chinh phục bộ môn Tiếng Anh hiệu quả hơn.
Chúc các bạn học tốt!
Nguồn tham khảoHang - Ngày truy cập: 16/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/hang_1?q=hang
Chia sẻ ngaySao chép liên kết
Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.
Bài viết liên quan- Top 10+ chủ đề nói tiếng Anh lớp 3 thông dụng nhất cho trẻ!
- Download tài liệu tiếng Anh cho trẻ em PDF miễn phí
- Bật mí cách luyện nghe tiếng Anh cho bé 6 tuổi được hàng triệu ba mẹ áp dụng thành công!
- 10+ Cách học ngữ pháp tiếng Anh hiệu quả nhất cho trẻ
- 500+ từ vựng tiếng Anh lớp 1 cơ bản đầy đủ theo chủ đề cho bé
Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất
Tiếng việt lớp 2 từ chỉ đặc điểm: Khái niệm, ví dụ và bài tập (Có đáp án)
Đặt tên cho mèo bằng tiếng Anh | TOP 1000+ Tên cute, ngộ nghĩnh, đầy ý nghĩa
450+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ K cho nam và nữ hay
1000+ bài tập Word Form CÓ ĐÁP ÁN (file PDF tải xuống)
70+ từ vựng trái cây tiếng Anh thông dụng cho bé (kèm mẫu câu)
Tiếng việt lớp 2 từ chỉ đặc điểm: Khái niệm, ví dụ và bài tập (Có đáp án)
Đặt tên cho mèo bằng tiếng Anh | TOP 1000+ Tên cute, ngộ nghĩnh, đầy ý nghĩa
450+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ K cho nam và nữ hay
1000+ bài tập Word Form CÓ ĐÁP ÁN (file PDF tải xuống)
70+ từ vựng trái cây tiếng Anh thông dụng cho bé (kèm mẫu câu)
Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi
Monkey Junior
Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey JuniorTừ khóa » Hang Bất Quy Tắc
-
Động Từ Bất Quy Tắc - Hang - LeeRit
-
Quá Khứ Của (quá Khứ Phân Từ Của) HANG
-
Động Từ Bất Qui Tắc Hang Trong Tiếng Anh
-
Quá Khứ Của Hang Là Gì? - .vn
-
Phân Biệt "hanged" Và "hung" - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất
-
V3 Của Hang Là Gì? - Trung Tâm Tiếng Anh Hà Nội, TPHCM, Biên Hòa
-
Bảng Trọn Bộ 360 động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh đầy đủ Và Chính Xác Nhất
-
Danh Sách động Từ Bất Quy Tắc (tiếng Anh) - Wikipedia
-
ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC TRONG TIẾNG ANH - Langmaster
-
Hang - Linh Vũ English
-
Bảng Các động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh
-
Váy Liền Hai Dây Bất Quy Tắc Ren Phối Nhung Hàng Có Sẵn Nữ ...