Cách Chia động Từ Have Trong Tiếng Anh - Monkey

x

Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!

*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!

Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X

ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!

Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành x

Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật

*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký
  1. Trang chủ
  2. Ba mẹ cần biết
  3. Giáo dục
  4. Học tiếng anh
Cách chia động từ Have trong tiếng anh Học tiếng anh Cách chia động từ Have trong tiếng anh Phương Đặng Phương Đặng

04/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Have đóng vai trò là động từ và trợ động từ trong câu, đặc biệt trong các thì hoàn thành và 1 số mẫu câu đặc biệt. Trong bài học này, Monkey sẽ hướng dẫn cách chia động từ Have trong tiếng anh chuẩn nhất. Bạn học hãy ghi nhớ và áp dụng đúng cho các bài tập, tình huống giao tiếp nhé!

Have - Ý nghĩa và cách dùng

“Have” đóng 2 vai trò vừa là trợ động từ vừa là động từ chính trong câu, tương tự chức năng của “Do”. Dưới đây là cách phát âm và ý nghĩa của động từ đặc biệt này.

Cách phát âm Have (US/ UK)

Cách phát âm của Have ở dạng nguyên thể

Have (v) - Has, Had, had

US: /həv/, /əv/, strong form: /hæv/

UK: /həv/, /əv/, strong form: /hæv/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Have”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

I/ we/ you/ they

Have

/həv/ - /hæv/

/həv/ - /hæv/

He/ she/ it

Has /həz/ - /hæz/ /həz/ - /hæz/

QK đơn

Had həd/ - hæd/ həd/ - hæd/

Phân từ II

Had həd/ - hæd/ həd/ - hæd/

V-ing

Having /ˈhævɪŋ/ /ˈhævɪŋ/

Thử check trình độ Speaking của bạn với app test phát âm tiếng Anh tích hợp công nghệ AI M-Speak độc quyền

Nghĩa của từ Have

1. có

2. ăn, uống, hút

3. hưởng (điều gì), bị (bệnh)

4. cho phép, muốn (ai làm gì)

5. biết, hiểu, nhớ

6. nói, cho là, tin chắc là

VD: I will have it that…. (Tôi tin chắc là…)

7. thắng, thắng thế

VD: I had him there. (Tôi đã thắng anh ta).

8. tóm, nắm, nắm chặt

VD: I have it! (Tôi tóm được rồi!)

9. sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì)

Ý nghĩa của Have + Giới từ

to have at: tấn công, công kích

to have on: có mặc, vẫn mặc, có đội, vẫn đội (áo, mũ,...)

to have from: nhận được, biết được

to have to: phải, bắt buộc phải, có bổn phận

to have up: gọi lên, mời lên, triệu lên

to have done: ngừng lại

to have it out: giải quyết 1 cuộc tranh cãi, nói cho ra lẽ, đi nhổ răng.

Các bài viết không thể bỏ lỡ \displaystyle

Danh từ của Behave là gì ? Cách dùng và Word Form của Behave

\displaystyle

Hiện tại đơn của Have: Cách dùng have has và cách chia

\displaystyle

Cách dùng & nhận biết động từ danh từ tính từ trạng từ trong tiếng Anh

V1, V2, V3 của Have trong bảng động từ bất quy tắc

Have là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Have tương ứng với 3 cột trong bảng:

V1 của Have

(Infinitive - động từ nguyên thể)

V2 của Have

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Have

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II)

To have

Had

Had

Trong đó, đạng hiện tại đơn của động từ to have được sử dụng để thể hiện sở hữu (I have a car), trải nghiệm (I have never been to New York), hoặc khả năng.

Cách chia động từ Have theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To have

I need to have polite clothes for that party.

(Tôi cần mặc đồ lịch sự cho bữa tiệc đó).

Bare_V

Nguyên thể

Have

I have breakfast at 7 o’ clock.

(Tôi ăn sáng lúc 7h).

Gerund

Danh động từ

Having

Having breakfast is good for your health.

(Ăn sáng tốt cho sức khỏe của bạn).

Past Participle

Phân từ II

Had

I had done my homework for 1 hour.

(Tôi đã hoàn thành bài tập trong vòng 1 tiếng).

Vậy, have có thêm ing được không? Câu trả lời là . Động từ "have" có thể thêm đuôi "ing" để tạo thành cụm từ "having". Cụm từ này có thể được sử dụng trong nhiều trường hợp khác nhau, bao gồm: Tạo thành danh động từ (having breakfast), tạo thành tính từ (having a headache), tạo thành trạng từ (having a hard time).

Cách chia động từ Have trong 13 thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Have trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Have” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại
  • QK: thì quá khứ
  • TL: thì tương lai
  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

have

have

have

have

have

have

HT tiếp diễn

am having

are having

is having

are having

are having

are having

HT hoàn thành

have had

have had

has had

have had

have had

have had

HT HTTD

have been

having

have been

having

has been

having

have been

having

have been

having

have been

having

QK đơn

had

had

had

had

had

had

QK tiếp diễn

was having

were having

was having

were having

were having

were having

QK hoàn thành

had had

had had

had had

had had

had had

had had

QK HTTD

had been

having

had been

having

had been

having

had been

having

had been

having

had been

having

TL đơn

will have

will have

will have

will have

will have

will have

TL gần

am going

to have

are going

to have

is going

to have

are going

to have

are going

to have

are going

to have

TL tiếp diễn

will be having

will be having

will be having

will be having

will be having

will be having

TL hoàn thành

will have

had

will have

had

will have

had

will have

had

will have

had

will have

had

TL HTTD

will have

been having

will have

been having

will have

been having

will have

been having

will have

been having

will have

been having

Cách chia động từ Have trong cấu trúc câu đặc biệt

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Have theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,...

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would have

would have

would have

would have

would have

would have

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be

having

would be

having

would be

having

would be

having

would be

having

would be

having

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

had

would have

had

would have

had

would have

had

would have

had

would have

had

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been having

would have

been having

would have

been having

would have

been having

would have

been having

would have

been having

Câu giả định - HT

have

have

have

have

have

have

Câu giả định - QK

had

had

had

had

had

had

Câu giả định - QKHT

had had

had had

had had

had had

had had

had had

Câu mệnh lệnh

have

let's have

have

Xem thêm:

  1. Monkey Junior - Siêu Ứng Dụng Học Tiếng Anh
  2. Cách chia động từ study trong tiếng anh

Tổng hợp cách chia động từ Have trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để tăng cao level bạn nhé! Chúc các bạn học tốt!

Tài liệu tham khảo

Have - Ngày truy cập: 03/06/2022

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/have_1?q=have

#English General Chia sẻ ngay button-share Chia sẻ

Sao chép liên kết

Phương Đặng Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan
  • [Hỏi - Đáp] Các loại từ đứng trước danh từ là gì?
  • Phân biệt tính từ trạng từ trong tiếng Anh: Cách dùng & Bài tập thực hành
  • Cách chia động từ Bend trong tiếng anh
  • Tổng hợp 200+ từ vựng tiếng Anh lớp 2 cho bé theo chủ đề SGK (có mở rộng)
  • 50+ tính từ đẹp trong tiếng Anh bạn học cần ghi nhớ
Bạn có đang quan tâm đến việc cho con học Tiếng Anh? Không Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Mã mới Rất tiếc. Mã bạn nhập không khớp với hình ảnh. Nếu bạn muốn hình ảnh khác, hãy chọn "Mã mới"" Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất Hướng dẫn cách dùng else trong tiếng Anh để tránh nhầm lẫn Hướng dẫn cách dùng else trong tiếng Anh để tránh nhầm lẫn Good evening dùng khi nào? Cách phân biệt night và evening dễ hiểu Good evening dùng khi nào? Cách phân biệt night và evening dễ hiểu Top 7+ phần mềm học từ vựng tiếng Anh trên máy tính hiệu quả nhất Top 7+ phần mềm học từ vựng tiếng Anh trên máy tính hiệu quả nhất Bật mí 7+ app học từ vựng tiếng Anh miễn phí chất như trả phí Bật mí 7+ app học từ vựng tiếng Anh miễn phí chất như trả phí EVERYBODY dùng IS hay ARE? Hướng dẫn chi tiết & các lỗi thường gặp! EVERYBODY dùng IS hay ARE? Hướng dẫn chi tiết & các lỗi thường gặp! Hướng dẫn cách dùng else trong tiếng Anh để tránh nhầm lẫn Hướng dẫn cách dùng else trong tiếng Anh để tránh nhầm lẫn Good evening dùng khi nào? Cách phân biệt night và evening dễ hiểu Good evening dùng khi nào? Cách phân biệt night và evening dễ hiểu Top 7+ phần mềm học từ vựng tiếng Anh trên máy tính hiệu quả nhất Top 7+ phần mềm học từ vựng tiếng Anh trên máy tính hiệu quả nhất Bật mí 7+ app học từ vựng tiếng Anh miễn phí chất như trả phí Bật mí 7+ app học từ vựng tiếng Anh miễn phí chất như trả phí EVERYBODY dùng IS hay ARE? Hướng dẫn chi tiết & các lỗi thường gặp! EVERYBODY dùng IS hay ARE? Hướng dẫn chi tiết & các lỗi thường gặp!

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Mã mới Rất tiếc. Mã bạn nhập không khớp với hình ảnh. Nếu bạn muốn hình ảnh khác, hãy chọn "Mã mới"" Đăng Ký Mua Monkey Junior

Từ khóa » Thời Quá Khứ Của Have