Have - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (trọng âm) IPA: /ˈhæv/
- (không trọng âm) IPA: /ˈhəv/, /əv/, /ə/
Âm thanh (Anh) (tập tin) Âm thanh (Mỹ) (tập tin)
Ngoại động từ
[sửa]have (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn has, phân từ hiện tại having, quá khứ đơn và phân từ quá khứ had)
- Có. to have nothing to dokhông có việc gì làm
- (+ from) Nhận được, biết được. to have news from somebodynhận được tin ở ai, nhờ ai mà biết tin
- Ăn; uống; hút. to have breakfast — ăn sáng to have some tea — uống một chút trà to have a cigarette — hút một điếu thuốc lá
- Hưởng; bị. to have a good time — được hưởng một thời gian vui thích to have a headache — bị nhức đầu to have one's leg broken — bị gây chân
- Cho phép; muốn (ai làm gì). I will not have you say such things — tôi không cho phép (muốn) anh nói những điều như vậy
- Biết, hiểu; nhớ. to have no Greek — không biết tiếng Hy-lạp have in mind that... — hãy nhớ là...
- Nói, cho là, chủ trương; tin chắc là. he will have it that... — anh ta chủ trương là...; anh ta tin chắc là... một cái
- Thắng, thắng thế. the ayes have it — phiếu thuận thắng I had him there — tôi đã thắng hắn
- (Nghĩa đen, nghĩa bóng) Tóm, nắm, nắm chặt. to have somebody by the throat — bóp chặt cổ ai I have it! — (nghĩa bóng) tớ tóm được rồi!, tớ nắm được rồi!
- Sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...). to have one's luggage brought in — bảo đưa hành lý của mình vào, nhờ đưa hành lý của mình vào
- (Từ lóng) Bịp, lừa bịp. you were had — cậu bị bịp rồi
Từ dẫn xuất
[sửa]- have to
Thành ngữ
[sửa]- to have at: Tấn công, công kích.
- to have on:
- Coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...). to have a hat on — có đội mũ to have nothing on — không mặc cái gì, trần truồng
- to have up:
- Gọi lên, triệu lên, mời lên.
- Bắt, đưa ra toà.
- had better: Xem better
- had rather: Như had better
- have done!: Ngừng lại!, thôi!
- to have it out:
- Giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai).
- Đi nhổ răng.
- to have nothing on someone:
- (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Không có thế lợi gì hơn ai.
- Không có chứng cớ gì để buộc tội ai.
- he has had it:
- (Từ lóng) Thằng cha ấy thế là toi rồi.
- Thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi.
- Thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu.
Trợ động từ
[sửa]have trợ động từ /ˈhæf/
- Đã.
Danh từ
[sửa]have (số nhiều haves)
- (Từ lóng) Sự lừa bịp; hành động lừa bịp.
Thành ngữ
[sửa]- the haves and have-nots: (Thông tục) Những người giàu và những người nghèo.
Chia động từ
[sửa] haveDạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to have | |||||
Phân từ hiện tại | had | |||||
Phân từ quá khứ | having | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | have | have hoặc hast¹ | has hoặc hath¹ | have | have | have |
Quá khứ | had | had hoặc hadst¹ | had | had | had | had |
Tương lai | will/shall² have | will/shall have hoặc wilt/shalt¹ have | will/shall have | will/shall have | will/shall have | will/shall have |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | have | have hoặc hast¹ | have | have | have | have |
Quá khứ | had | had | had | had | had | had |
Tương lai | were to have hoặc should have | were to have hoặc should have | were to have hoặc should have | were to have hoặc should have | were to have hoặc should have | were to have hoặc should have |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | have | — | let’s have | have | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "have", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Ngoại động từ
- Động từ tiếng Anh
- tiếng Anh entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Anh có ví dụ cách sử dụng
- Trợ động từ
- Danh từ
- Danh từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh đếm được
- Chia động từ
- Chia động từ tiếng Anh
- Ngoại động từ tiếng Anh
- Trợ động từ tiếng Anh
- Mục từ chỉ đến mục từ chưa viết
Từ khóa » Thời Quá Khứ Của Have
-
Quá Khứ Của Have Là Gì? - Luật Trẻ Em
-
Quá Khứ Của Have Là Gì? - .vn
-
Have / Has - Quá Khứ Phân Từ
-
Động Từ Bất Quy Tắc - Have - Leerit
-
Quá Khứ Của Have Trong Tiếng Anh Là Gì? - KungFu
-
Quá Khứ Của Have Là Gì? - JES
-
Cách Chia động Từ Have Trong Tiếng Anh - Monkey
-
Have - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Quá Khứ Của Have Là Gì? - Trung Tâm Anh Ngữ
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Have, Has, Had Trong Tiếng Anh - Thủ Thuật
-
V3 Của Have Là Gì? - Ngữ Pháp Tiếng Anh
-
Have - Chia Động Từ - Thi Thử Tiếng Anh
-
7 Quá Khứ Của Have Trong Tiếng Anh Là Gì? Mới Nhất
-
Quá Khứ Của Have Là Gì? - Cẩm Nang Hải Phòng