Cách Chia động Từ Keep Trong Tiếng Anh - Monkey

Keep - Ý nghĩa và cách dùng

Keep là động từ bất quy tắc thông dụng trong tiếng anh. Bạn cần nắm vững các dạng của động từ này và cách phát âm chuẩn của chúng.

Cách phát âm Keep

Cách phát âm của Keep ở dạng nguyên thể

UK: /kiːp/

US: /kiːp/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Keep”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

I/ we/ you/ they

Keep

/kiːp/

/kiːp/

He/ she/ it

Keeps

/kiːps/

/kiːps/

QK đơn

Kept

/kept/

/kept/

Phân từ II

Kept

/kept/

/kept/

V-ing

Keeping

/ˈkiːpɪŋ/

/ˈkiːpɪŋ/

Nghĩa của từ Keep

1. giữ, giữ lại

Ex: He kept all her letters.

2. cất giữ, giữ gìn, giấu

Ex: Keep your passport in a safe place.

3. giữ riêng

Ex: Please keep a seat for me.

4. bảo quản, chăm sóc, trông nom

Ex: The doctors worked miracles to keep him alive.

We huddled together to keep warm.

5. để dành

6. giữ bí mật

7. giữ đúng, tuân theo, tuân thủ

Ý nghĩa của Keep + giới từ

1. to keep away: để xa ra, cất đi

2. to keep back: giữ lại, làm chậm lại, giấu đi

3. to keep down: cầm lại, nén lại,

4. keep from: tự kiềm chế được

5. to keep in: kiềm chế, nén lại, giữ cho không ra khỏi (cái gì)

6. to keep off: tránh xa, kiêng kị

7. to keep on: vẫn cứ tiếp tục, giữ lại

8. to keep out: ở lại bên ngoài

9. to keep up: giữ vững, giữ không cho đổ.

Xem thêm: Cách chia động từ Hurt trong tiếng anh

V1, V2, V3 của Keep trong bảng động từ bất quy tắc

Keep là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Keep tương ứng 3 cột trong bảng:

V1 của Keep

(Infinitive - động từ nguyên thể)

V2 của Keep

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Keep

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II)

To keep

Kept

Kept

Cách chia động từ Keep theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To keep

He failed to keep his appointment at the clinic.

(Anh ta đã thất bại trong cuộc hẹn của mình tại phòng khám).

Bare_V

Nguyên thể

Keep

Keep a note of where each item can be found.

(Hãy ghi chú nơi có thể tìm thấy từng vật phẩm).

Gerund

Danh động từ

Keeping

She had trouble keeping her balance.

(Cô ấy gặp khó khăn trong việc giữ thăng bằng).

Past Participle

Phân từ II

Kept

Her father has kept a grocer's shop.

(Cha cô ấy đã giữ lại một cửa hàng tạp hóa).

Cách chia động từ Keep trong 13 thì tiếng anh

Hiện tại, quá khứ, tương lai của Keep được chia như thế nào trong 4 loại thì đơn, tiếp diễn, hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn? Dưới đây cách chia chi tiết theo 13 thì trong tiếng anh. Bạn cần lưu ý nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Keep” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

keep

keep

keeps

keep

HT tiếp diễn

am keeping

are keeping

is keeping

are keeping

HT hoàn thành

have kept

have kept

has kept

have kept

HT HTTD

have been

keeping

have been

keeping

has been

keeping

have been

keeping

QK đơn

kept

kept

kept

kept

QK tiếp diễn

was keeping

were keeping

was keeping

were keeping

QK hoàn thành

had kept

had kept

had kept

had kept

QK HTTD

had been

keeping

had been

keeping

had been

keeping

had been

keeping

TL đơn

will keep

will keep

will keep

will keep

TL gần

am going

to keep

are going

to keep

is going

to keep

are going

to keep

TL tiếp diễn

will be keeping

will be keeping

will be keeping

will be keeping

TL hoàn thành

will have kept

will have kept

will have kept

will have kept

TL HTTD

will have

been keeping

will have

been keeping

will have

been keeping

will have

been keeping

Cách chia động từ Keep trong cấu trúc câu đặc biệt

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Keep theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,...

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would keep

would keep

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be keeping

would be keeping

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have kept

would have kept

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been keeping

would have

been keeping

Câu giả định - HT

keep

keep

Câu giả định - QK

kept

kept

Câu giả định - QKHT

had kept

had kept

Câu giả định - TL

should keep

should keep

Câu mệnh lệnh

keep

keep

Trên đây là tổng hợp cách chia động từ Keep theo 3 thì hiện tại, quá khứ và tương lai cùng 1 số cấu trúc quan trọng. Bạn học hãy ghi nhớ và áp dụng đúng nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Từ khóa » Bang Là Gì Tieng Anh