Cách Chia động Từ Listen Trong Tiếng Anh - Monkey

x

Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!

*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!

Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X

ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!

Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành X Bé học tiếng Anh dễ dàng cùng Monkey Junior Nhận tư vấn về chương trình Hết hạn sau 00 Ngày 00 Giờ 00 Phút 00 Giây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Vui lòng chọn vai trò *Bạn chưa chọn mục nào! Nhận tư vấn miễn phí x

Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật

*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký
  1. Trang chủ
  2. Ba mẹ cần biết
  3. Giáo dục
  4. Học tiếng anh
Cách chia động từ Listen trong tiếng anh Học tiếng anh Cách chia động từ Listen trong tiếng anh Tham vấn bài viết: Hoàng Mỹ Hạnh Hoàng Mỹ Hạnh

Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm

Tác giả: Phương Đặng

Ngày cập nhật: 24/05/2022

Nội dung chính

Tổng hợp cách chia động từ Listen, cách phát âm, ý nghĩa và cách dùng trong tiếng anh. Cùng học với Monkey nhé!

Listen - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, bạn cần ghi nhớ nghĩa của từ LISTEN và cách đọc của từ này theo 2 giọng US (Anh - Mỹ) và UK (Anh - Anh).

Cách phát âm Listen (US/ UK)

Listen (verb - động từ)

US: /ˈlɪsn/

UK: /ˈlɪsn/

Nghĩa của từ Listen

1. Nghe, lắng nghe

VD: Listen! What's that noise? Can you hear it?

(Hãy lắng nghe! Tiếng ồn đó là gì vậy? Bạn có nghe thấy không?)

2. Nhắc ai đó chú ý đến lời nói của bạn

VD: Listen, there's something I have to tell you.

(Nghe này, có 1 điều tôi cần nói với bạn.)

3. Nghe theo, tuân theo, vâng lời

VD: Why won't you listen to reason? (Vì sao bạn không nghe theo lẽ phải?)

Ý nghĩa của Listen + Giới từ

to listen to: nghe, lắng nghe cái gì, điều gì

to listen in: nghe đài, nghe trộm điện thoại

to listen for something/ listen out for st: chuẩn bị để nghe điều gì đó

to listen in (on/ to st): nghe 1 cuộc trò chuyện mà bạn không được phép nghe, nghe ti vi, nghe radio.

Xem thêm: Cách chia động từ Buy trong tiếng anh

Các dạng thức của Listen

Loại từ

Động từ

Ví dụ

Nguyên thể

to listen

I listen to music. (Tôi nghe nhạc)

Động danh từ

listening

I am listening to music. (Tôi đang nghe nhạc).

Phân từ II

listened

I listened to this news last morning. (Tôi đã nghe tin tức này sáng hôm qua).

Cách chia động từ Listen trong tiếng anh

Bảng tổng hợp cách chia động từ Listen trong 13 thì tiếng anh.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

listen

listen

listens

listen

listen

listen

HT tiếp diễn

am listening

are listening

is listening

are listening

are listening

are listening

HT hoàn thành

have listened

have listened

has listened

have listened

have listened

have listened

HT HTTD

have been

listening

have been

listening

has been

listening

have been

listening

have been

listening

have been

listening

QK đơn

listened

listened

listened

listened

listened

listened

QK tiếp diễn

was listening

were listening

was listening

were listening

were listening

were listening

QK hoàn thành

had listened

had listened

had listened

had listened

had listened

had listened

QK HTTD

had been

listening

had been

listening

had been

listening

had been

listening

had been

listening

had been

listening

TL đơn

will listen

will listen

will listen

will listen

will listen

will listen

TL gần

am going

to listen

are going

to listen

is going

to listen

are going

to listen

are going

to listen

are going

to listen

TL tiếp diễn

will be listening

will be listening

will be listening

will be listening

will be listening

will be listening

TL hoàn thành

will have

listened

will have

listened

will have

listened

will have

listened

will have

listened

will have

listened

TL HTTD

will have

been listening

will have

been listening

will have

been listening

will have

been listening

will have

been listening

will have

been listening

Tổng hợp ý nghĩa, các dạng thức và cách chia động từ Listen ở 13 thì trong tiếng Anh sẽ giúp bạn ứng dụng chuẩn trong bài thi và giao tiếp hàng ngày.

Chúc các bạn học tốt!

#English General Chia sẻ ngay button-share Chia sẻ

Sao chép liên kết

Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.

Bài viết liên quan
  • Bật mí 2 cách viết thời khóa biểu bằng tiếng Anh lớp 5 dễ dàng
  • Top 7+ trung tâm tiếng Anh ở Vinh cho trẻ em tốt và uy tín nhất
  • Top 9 app học tiếng Anh offline trên IOS được yêu thích nhất
  • Top các ứng dụng học tiếng Anh miễn phí chất lượng nhất hiện nay
  • Học tiếng Anh qua bài hát: Hướng dẫn & Gợi ý ca khúc hay nhất (Lyrics + Vietsub)
Bạn có đang quan tâm đến việc cho con học Tiếng Anh? Không Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất Tổng hợp công thức đạo hàm của các hàm số cơ bản đầy đủ nhất Tổng hợp công thức đạo hàm của các hàm số cơ bản đầy đủ nhất Từ đồng âm là gì? Phân loại, ví dụ & bài tập tự luyện (có đáp án) Từ đồng âm là gì? Phân loại, ví dụ & bài tập tự luyện (có đáp án) 200+ Lời chúc sinh nhật tiếng Anh hay ý nghĩa nhất 200+ Lời chúc sinh nhật tiếng Anh hay ý nghĩa nhất TOP 10+ bài thơ về ngày Quốc tế Đàn ông hay và ý nghĩa nhất TOP 10+ bài thơ về ngày Quốc tế Đàn ông hay và ý nghĩa nhất Cấu trúc despite: Lý thuyết, cách dùng & bài tập có đáp án hay Cấu trúc despite: Lý thuyết, cách dùng & bài tập có đáp án hay Tổng hợp công thức đạo hàm của các hàm số cơ bản đầy đủ nhất Tổng hợp công thức đạo hàm của các hàm số cơ bản đầy đủ nhất Từ đồng âm là gì? Phân loại, ví dụ & bài tập tự luyện (có đáp án) Từ đồng âm là gì? Phân loại, ví dụ & bài tập tự luyện (có đáp án) 200+ Lời chúc sinh nhật tiếng Anh hay ý nghĩa nhất 200+ Lời chúc sinh nhật tiếng Anh hay ý nghĩa nhất TOP 10+ bài thơ về ngày Quốc tế Đàn ông hay và ý nghĩa nhất TOP 10+ bài thơ về ngày Quốc tế Đàn ông hay và ý nghĩa nhất Cấu trúc despite: Lý thuyết, cách dùng & bài tập có đáp án hay Cấu trúc despite: Lý thuyết, cách dùng & bài tập có đáp án hay

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey Junior

Từ khóa » Thì Quá Khứ đơn Listen