Cách Chia động Từ Rise Trong Tiếng Anh - Monkey

x

Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!

*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!

Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X

ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!

Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành X Bé học tiếng Anh dễ dàng cùng Monkey Junior Nhận tư vấn về chương trình Hết hạn sau 00 Ngày 00 Giờ 00 Phút 00 Giây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Vui lòng chọn vai trò *Bạn chưa chọn mục nào! Nhận tư vấn miễn phí x

Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật

*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký
  1. Trang chủ
  2. Ba mẹ cần biết
  3. Giáo dục
  4. Học tiếng anh
Cách chia động từ Rise trong tiếng anh Học tiếng anh Cách chia động từ Rise trong tiếng anh Tham vấn bài viết: Hoàng Mỹ Hạnh Hoàng Mỹ Hạnh

Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm

Tác giả: Phương Đặng

Ngày cập nhật: 01/06/2022

Nội dung chính

Nối tiếp chuỗi bài về động từ, Monkey sẽ hướng dẫn các bạn cách chia động từ Rise trong tiếng anh chuẩn nhất. Bạn học hãy ghi nhớ và áp dụng đúng cho các bài tập, tình huống nhé!

Rise - Ý nghĩa và cách dùng

Bên cạnh ngữ pháp thì việc phát âm đúng cũng quan trọng khi bạn giao tiếp. Do đó, hãy học cách đọc đúng động từ Rise theo giọng Anh - Mỹ hoặc Anh - Anh.

Cách phát âm Rise (US/ UK)

Rise (v) - Động từ bất quy tắc: rose, risen

US: /raɪz/

UK: /raɪz/

Nghĩa của từ Rise

1. dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên

I rise up earlier today. (Hôm nay tôi dậy sớm hơn).

2. mọc (mặt trời, mặt trăng,...)

3. lên cao, bốc lên, leo lên, dâng lên, nổi lên

4. tiến lên, thành đạt

5. vượt lên trên

6. nổi dậy

7. phẫn nộ phát tức lên

Ý nghĩa của Rise + Giới từ

to rise above: vượt lên trên

to rise from: bắt nguồn từ

to rise to: có khả năng đối phó, đáp ứng với…

to rise up: tiến lên, lên cao, bốc lên, leo trèo lên,...

Xem thêm: Cách chia động từ Ring trong tiếng anh

Các dạng thức của Rise

Loại từ

Động từ

Ví dụ

Nguyên thể

to rise

Smoke rises up there. (Khói bốc lên ở đó)

Động danh từ

rising

Smoke is rising up there. (Khói đang bốc lên ở đó)

Phân từ II

risen

Smoke has risen up there! I saw!

(Khói vừa mới bốc lên ở đó! Tôi đã thấy!).

Giúp con luyện phát âm chuẩn người bản xứ với công cụ kiểm tra phát âm Tiếng Anh MIỄN PHÍ cùng Monkey.

Cách chia động từ Rise trong tiếng anh

Bảng tổng hợp cách chia động từ Rise trong 13 thì tiếng anh.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

rise

rise

rises

rise

rise

rise

HT tiếp diễn

am rising

are rising

is rising

are rising

are rising

are rising

HT hoàn thành

have risen

have risen

has risen

have risen

have risen

have risen

HT HTTD

have been

rising

have been

rising

has been

rising

have been

rising

have been

rising

have been

rising

QK đơn

rose

rose

rose

rose

rose

rose

QK tiếp diễn

was rising

were rising

was rising

were rising

were rising

were rising

QK hoàn thành

had risen

had risen

had risen

had risen

had risen

had risen

QK HTTD

had been

rising

had been

rising

had been

rising

had been

rising

had been

rising

had been

rising

TL đơn

will rise

will rise

will rise

will rise

will rise

will rise

TL gần

am going

to rise

are going

to rise

is going

to rise

are going

to rise

are going

to rise

are going

to rise

TL tiếp diễn

will be rising

will be rising

will be rising

will be rising

will be rising

will be rising

TL hoàn thành

will have

risen

will have

risen

will have

risen

will have

risen

will have

risen

will have

risen

TL HTTD

will have

been rising

will have

been rising

will have

been rising

will have

been rising

will have

been rising

will have

been rising

Trên đây là tổng hợp cách chia động từ Rise ở 13 thì trong tiếng anh. Ở một số mẫu cấu trúc câu đặc biệt cần sự phối hợp nhiều thì, bạn cũng có thể áp dụng. Hãy ghi nhớ và thực hành thường xuyên với các tình huống, bài tập về thời thì, mẫu câu từ Monkey nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Nguồn tham khảo

Rise - Ngày truy cập: 31/05/2022

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/rise_1?q=rise

#English General Chia sẻ ngay button-share Chia sẻ

Sao chép liên kết

Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.

Bài viết liên quan
  • 5+ ứng dụng học tiếng Anh giao tiếp trên máy tính mới nhất 2025
  • [A-Z] Thì quá khứ tiếp diễn: Công thức, cách dùng & bài tập có đáp án
  • Luyện nghe tiếng Anh cho bé 4 tuổi hiệu quả ngay tại nhà – tại sao không?
  • Nên cho bé 6 tuổi học tiếng Anh ở đâu? Trung tâm hay Ứng dụng?
  • Tiếng anh lớp 1 unit 4 my body: từ vựng - ngữ pháp - phonics - bài tập
Bạn có đang quan tâm đến việc cho con học Tiếng Anh? Không Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất Tổng hợp 11+ mẫu giáo án STEAM 4-5 tuổi theo chủ đề Tổng hợp 11+ mẫu giáo án STEAM 4-5 tuổi theo chủ đề 30+ mẫu giáo án STEAM 5-6 tuổi theo chủ đề (miễn phí) 30+ mẫu giáo án STEAM 5-6 tuổi theo chủ đề (miễn phí) Cấu trúc despite: Lý thuyết, cách dùng & bài tập có đáp án hay Cấu trúc despite: Lý thuyết, cách dùng & bài tập có đáp án hay Cấu trúc would rather: Tóm tắt lý thuyết + Bài tập có đáp án chi tiết Cấu trúc would rather: Tóm tắt lý thuyết + Bài tập có đáp án chi tiết Disappointed đi với giới từ gì? Cấu trúc disappointed chuẩn ngữ pháp Disappointed đi với giới từ gì? Cấu trúc disappointed chuẩn ngữ pháp Tổng hợp 11+ mẫu giáo án STEAM 4-5 tuổi theo chủ đề Tổng hợp 11+ mẫu giáo án STEAM 4-5 tuổi theo chủ đề 30+ mẫu giáo án STEAM 5-6 tuổi theo chủ đề (miễn phí) 30+ mẫu giáo án STEAM 5-6 tuổi theo chủ đề (miễn phí) Cấu trúc despite: Lý thuyết, cách dùng & bài tập có đáp án hay Cấu trúc despite: Lý thuyết, cách dùng & bài tập có đáp án hay Cấu trúc would rather: Tóm tắt lý thuyết + Bài tập có đáp án chi tiết Cấu trúc would rather: Tóm tắt lý thuyết + Bài tập có đáp án chi tiết Disappointed đi với giới từ gì? Cấu trúc disappointed chuẩn ngữ pháp Disappointed đi với giới từ gì? Cấu trúc disappointed chuẩn ngữ pháp

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey Junior

Từ khóa » Nguyên Thể Của Rise