Cách Chia động Từ Run Trong Tiếng Anh - Monkey
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!
Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X
ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!
Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành X Bé học tiếng Anh dễ dàng cùng Monkey Junior Nhận tư vấn về chương trình Hết hạn sau 00 Ngày 00 Giờ 00 Phút 00 Giây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Vui lòng chọn vai trò *Bạn chưa chọn mục nào! Nhận tư vấn miễn phí
x
Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật
*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký- Trang chủ
- Ba mẹ cần biết
- Giáo dục
- Học tiếng anh
Học tiếng anh Cách chia động từ Run trong tiếng Anh
Tham vấn bài viết:
Hoàng Mỹ Hạnh Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm
Tác giả: Phương Đặng
Ngày cập nhật: 02/06/2022
Nội dung chínhCách chia động từ Run chuẩn trong các thì và mẫu câu có sự phối hợp nhiều thì trong tiếng anh như thế nào? Cùng Monkey tìm hiểu trong bài viết tiếp theo của chuỗi bài động từ nhé!
Run - Ý nghĩa và cách dùng
Trước khi học cách chia động từ, bạn cần nắm được cách phát âm chuẩn của động từ Run khi muốn sử dụng trong giao tiếp.
Cách phát âm Run (US/ UK)
Run (v) - Động từ bất quy tắc: ran - run
US: /rʌn/
UK: /rʌn/
Nghĩa của từ Run
1. chạy, chạy đua
2. chạy vội, vội vã
3. chạy trốn, tẩu thoát
4. vận hành, hoạt động,...(máy móc, nhà máy)
5. trôi đi, lướt đi, trượt đi, chạy lướt
6. xoay quanh (1 cái trục, 1 vấn đề,...)
7. mọc lan ra (cây, cỏ)
8. chạy quanh, chạy dài
9. được viết, được thảo, được kể, có nội dung (thư, câu chuyện,...)
10. tiếp tục tồn tại, kéo dài
11. có giá trị, có hiệu lực (hợp đồng, văn bản)
12. ám ảnh, vương vấn, lưu luyến, còn mãi mãi
13. lan nhanh, truyền đi
14. hướng về, nghĩ về
15. chạy trên tuyến đường (xe cộ)
16. chảy, tràn trề, lai láng (chất lỏng)
17. cho chảy, đổ (kim loại,...) vào khuôn
18. chỉ huy, điều khiển, quản lý, trông nom
Ý nghĩa của Run + Giới từ
to run about: chạy quanh, chạy lăng xăng, chạy ngược xuôi
to run across: chạy qua, ngẫu nhiên gặp, tình cờ gặp
to run after: đuổi theo, chạy theo sau (ai)
to run against: xô vào, đụng vào
to run at: nhảy vào, lao vào, xông vào,...
to run away: bỏ chạy, tháo chạy, chạy trốn, tẩu thoát
to run back: chạy về, lùi lại
to run down: chạy xuống, chảy xuống
to run in: chạy vào, ghé thăm ai
to run into: chạy vào trong, mắc vào
to run off: chạy trốn, tẩu thoát
to run on: tiếp tục chạy, trôi đi (thời gian), xoay quanh, trở đi trở lại (1 vấn đề)
to run out: chạy ra, tuôn ra, trào ra
to run up: chạy lên
Các dạng thức của Run
| Loại từ | Động từ | Ví dụ |
| Nguyên thể | to run | The college runs summer courses for foreign students. (Trường cao đẳng tổ chức khóa học hè cho học sinh ngoại quốc). |
| Động danh từ | running | All the trains are running late. (Toàn bộ tàu đều đang chạy muộn giờ). |
| Phân từ II | run | The thief has run away before the police come. (Tên trộm vừa chạy thoát trước khi cảnh sát đến). |
Xem thêm:
- Cách chia động từ rise trong tiếng anh
- Cách chia động từ ring trong tiếng anh
Cách chia động từ Run trong tiếng anh
Bảng tổng hợp cách chia động từ Run trong 13 thì tiếng anh.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Trên đây là bảng cách chia động từ Run chi tiết theo 13 thì trong tiếng anh. Bạn học hãy sử dụng và thực hành làm bài tập thường xuyên để nhớ nhanh! Ngoài ra, hãy nhớ theo dõi các bài học về ngữ pháp trên Blog Học tiếng anh của Monkey mỗi ngày để bổ sung thêm kiến thức mới nhé!
Chúc các bạn học tốt!
#English General Chia sẻ ngaySao chép liên kết
Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.
Bài viết liên quan- TOP 100+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T cho nam nữ hay
- Danh từ tập hợp (Collective Noun): Cách dùng & Bài tập có đáp án!
- Hướng dẫn chi tiết cách học tiếng Anh cho trẻ 9 tuổi
- Cập nhật 50+ mẫu đơn xin việc tiếng Anh ấn tượng, hay dễ trúng tuyển
- 500+ từ vựng tiếng Anh lớp 1 cơ bản đầy đủ theo chủ đề cho bé
Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất
Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án)
100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh
Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án)
100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh
Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi
Monkey Junior
Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey JuniorTừ khóa » êm Xuôi Tiếng Anh Là Gì
-
ÊM XUÔI - Translation In English
-
ÊM XUÔI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
êm Xuôi Bằng Tiếng Anh - Từ điển Glosbe
-
ÊM XUÔI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'êm Xuôi' Trong Từ điển Lạc Việt
-
'xuôi' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Êm Xuôi
-
êm Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Home And Dry Là Gì? - HOCTIENGANH.TV
-
Những Sự Thật Thú Vị Về Tiếng Anh Có Thể Em Chưa Biết | E2 Talk
-
Nghĩa Của Từ Êm Xuôi - Từ điển Việt
-
Sister Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt