Cách Chia động Từ Study Trong Tiếng Anh - Monkey

x

Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!

*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!

Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X

ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!

Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành X Bé học tiếng Anh dễ dàng cùng Monkey Junior Nhận tư vấn về chương trình Hết hạn sau 00 Ngày 00 Giờ 00 Phút 00 Giây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Vui lòng chọn vai trò *Bạn chưa chọn mục nào! Nhận tư vấn miễn phí x

Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật

*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký
  1. Trang chủ
  2. Ba mẹ cần biết
  3. Giáo dục
  4. Học tiếng anh
Cách chia động từ Study trong tiếng Anh (+ bài tập) Học tiếng anh Cách chia động từ Study trong tiếng Anh (+ bài tập) Tham vấn bài viết: Hoàng Mỹ Hạnh Hoàng Mỹ Hạnh

Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm

Tác giả: Phương Đặng

Ngày cập nhật: 10/12/2025

Nội dung chính

Động từ study được chia như thế nào trong tiếng Anh?

Quy tắc rất đơn giản: study đổi thành studies ở ngôi số ít (he/she/it), giữ nguyên study ở số nhiều và có dạng quá khứ studied.

Bài viết này giúp bạn nắm trọn cách chia study ở mọi thì, cách dùng đúng ngữ cảnh và kèm bài tập thực hành để ghi nhớ ngay.

Study nghĩa là gì? Cách dùng V1, V2, V3

Study là động từ thường, dưới đây là bảng chi tiết các trường hợp sử dụng động từ Study:

V1

(Infinitive - động từ nguyên thể)

V2

(Simple past - động từ quá khứ)

V3

(Past participle - quá khứ phân từ)

To study

Studied

Studied

1. Cách phát âm Study (US/ UK)

Study (v)/ (n) - studied, studied

  • US: /ˈstʌdi/
  • UK: /ˈstʌdi/

2. Nghĩa của từ Study

Study (v) - Động từ

1. học, nghiên cứu,

2. xem rất cẩn thận, xem kỹ

Study (n) - Danh từ

1. sự học tập, sự nghiên cứu

2. đối tượng, đề tài nghiên cứu

3. phòng làm việc, đọc sách

4. hình nghiên cứu (nghệ thuật)

5. bài tập (âm nhạc)

6. người học vở (sân khấu)

Xem thêm: Cách chia động từ see trong tiếng anh

Cách chia Study theo dạng thức

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To study

Students have to study harder in order to pass this exam. (Sinh viên phải học chăm chỉ hơn để vượt qua kỳ thi này).

Bare_V

Nguyên thể

study

Students study harder in order to pass the exam.

(Sinh viên học chăm chỉ hơn để vượt qua kỳ thi).

Gerund

Danh động từ

studying

Studying harder in order to pass the exam. (Học chăm chỉ hơn để vượt qua kỳ thi).

Past Participle

Phân từ II

studied

Students have studied harder since they had a semester exam schedule. (Sinh viên phải học chăm chỉ hơn từ khi họ có lịch thi học kỳ).

Cách chia động từ Study trong 13 thì tiếng Anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Study trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Study” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại
  • QK: thì quá khứ
  • TL: thì tương lai
  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

study

study

study

study

study

study

HT tiếp diễn

am studying

are studying

is studying

are studying

are studying

are studying

HT hoàn thành

have studied

have studied

has studied

have studied

have studied

have studied

HT HTTD

have been

studying

have been

studying

has been

studying

have been

studying

have been

studying

have been

studying

QK đơn

studied

studied

studied

studied

studied

studied

QK tiếp diễn

was studying

were studying

was studying

were studying

were studying

were studying

QK hoàn thành

had studied

had studied

had studied

had studied

had studied

had studied

QK HTTD

had been

studying

had been

studying

had been

studying

had been

studying

had been

studying

had been

studying

TL đơn

will study

will study

will study

will study

will study

will study

TL gần

am going

to study

are going

to study

is going

to study

are going

to study

are going

to study

are going

to study

TL tiếp diễn

will be studying

will be studying

will be studying

will be studying

will be studying

will be studying

TL hoàn thành

will have

studied

will have

studied

will have

studied

will have

studied

will have

studied

will have

studied

TL HTTD

will have

been studying

will have

been studying

will have

been studying

will have

been studying

will have

been studying

will have

been studying

Cách chia động từ Study trong cấu trúc câu đặc biệt

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would study

would study

would study

would study

would study

would study

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be

studying

would be

studying

would be

studying

would be

studying

would be

studying

would be

studying

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

studied

would have

bought

would have

bought

would have

bought

would have

bought

would have

bought

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been studying

would have

been buying

would have

been buying

would have

been buying

would have

been buying

would have

been buying

Câu giả định - HT

study

buy

buy

buy

buy

buy

Câu giả định - QK

studied

bought

bought

bought

bought

bought

Câu giả định - QKHT

had studied

had bought

had bought

had bought

had bought

had bought

Câu giả định - TL

should study

should study

should study

should study

should study

should study

Câu mệnh lệnh

study

let's study

study

Bài tập cách chia động từ Study trong tiếng Anh

Câu hỏi:

  1. She __________ English every night.
  2. They __________ at the library after school.
  3. He __________ very hard for the exam last week.
  4. My sister __________ math at university.
  5. We __________ together for the test tomorrow.
  6. Tom usually __________ for two hours in the evening.
  7. I __________ French when I was younger.
  8. The students __________ quietly in the classroom now.
  9. Anna and Kim __________ in different countries.
  10. The boy __________ too late, so he feels tired today.

Câu trả lời:

  1. studies
  2. study
  3. studied
  4. studies
  5. study
  6. studies
  7. studied
  8. are studying
  9. study
  10. studied

FAQ - Những thắc mắc khác về cách chia động từ Study trong tiếng Anh

1. Khi nào dùng “study” và khi nào dùng “studies”?

Dùng studies với chủ ngữ số ít (he, she, it); còn lại dùng study.

2. Vì sao “study” đổi thành “studies” ở ngôi số ít?

Vì động từ kết thúc bằng -y sau phụ âm nên đổi y → i + es.

3. Quá khứ của “study” là gì?

Là studied, thêm -ed sau khi đổi y → i.

4. “Studying” được dùng khi nào?

Dùng trong thì tiếp diễn hoặc làm danh động từ: I am studying, Studying is important.

5. “Study about” có đúng không?

Không tự nhiên. Thường dùng study + something (không có “about”).

Tổng hợp cách chia động từ Study trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để tăng cao level bạn nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Nguồn tham khảo

1. Verb Conjugation Tool - Study (Tham khảo ngày 10/12/25)

https://www.curso-ingles.com/en/resources/conjugator/study

2. Conjugation verb study (Tham khảo ngày 10/12/25)

https://conjugator.reverso.net/conjugation-english-verb-study.html

3. English verb conjugation TO STUDY (Tham khảo ngày 10/12/25)

https://www.theconjugator.com/english/verb/to+study.html

#English General Chia sẻ ngay button-share Chia sẻ

Sao chép liên kết

Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.

Bài viết liên quan
  • Thì hiện tại đơn: Cấu trúc, cách dùng & bài tập có đáp án
  • Tổng hợp từ vựng tiếng Anh tiểu học lớp 1- 5 | Tặng kèm 50+ bộ ảnh từ vựng cho con
  • Giây trong tiếng Anh: Từ cơ bản đến nâng cao & Mẹo học hay
  • Tổng hợp 7 ứng dụng học tiếng Anh online trên điện thoại hiệu quả nhất
  • Khi nào dùng WILL và BE GOING TO? Các quy tắc quan trọng!
Bạn có đang quan tâm đến việc cho con học Tiếng Anh? Không Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất Học tiếng Anh online có hiệu quả không? Cách nhận biết sự tiến bộ của con! Học tiếng Anh online có hiệu quả không? Cách nhận biết sự tiến bộ của con! So sánh lớp học 1-1, 1-2,1-3 với giáo viên bản ngữ: Mô hình nào phù hợp với con bạn? So sánh lớp học 1-1, 1-2,1-3 với giáo viên bản ngữ: Mô hình nào phù hợp với con bạn? Con mất gốc tiếng Anh có nên bắt đầu bằng lớp học online với giáo viên bản ngữ không? Con mất gốc tiếng Anh có nên bắt đầu bằng lớp học online với giáo viên bản ngữ không? Cấu trúc so that + Ví dụ & Bài tập có đáp án [PDF] Cấu trúc so that + Ví dụ & Bài tập có đáp án [PDF] Disappointed đi với giới từ gì? Cấu trúc disappointed chuẩn ngữ pháp Disappointed đi với giới từ gì? Cấu trúc disappointed chuẩn ngữ pháp Học tiếng Anh online có hiệu quả không? Cách nhận biết sự tiến bộ của con! Học tiếng Anh online có hiệu quả không? Cách nhận biết sự tiến bộ của con! So sánh lớp học 1-1, 1-2,1-3 với giáo viên bản ngữ: Mô hình nào phù hợp với con bạn? So sánh lớp học 1-1, 1-2,1-3 với giáo viên bản ngữ: Mô hình nào phù hợp với con bạn? Con mất gốc tiếng Anh có nên bắt đầu bằng lớp học online với giáo viên bản ngữ không? Con mất gốc tiếng Anh có nên bắt đầu bằng lớp học online với giáo viên bản ngữ không? Cấu trúc so that + Ví dụ & Bài tập có đáp án [PDF] Cấu trúc so that + Ví dụ & Bài tập có đáp án [PDF] Disappointed đi với giới từ gì? Cấu trúc disappointed chuẩn ngữ pháp Disappointed đi với giới từ gì? Cấu trúc disappointed chuẩn ngữ pháp

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey Junior

Từ khóa » Can Chuyển Sang Quá Khứ