Cách Chia động Từ Talk Trong Tiếng Anh - Monkey
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!
Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X
ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!
Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành X Bé học tiếng Anh dễ dàng cùng Monkey Junior Nhận tư vấn về chương trình Hết hạn sau 00 Ngày 00 Giờ 00 Phút 00 Giây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Vui lòng chọn vai trò *Bạn chưa chọn mục nào! Nhận tư vấn miễn phí
x
Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật
*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký- Trang chủ
- Ba mẹ cần biết
- Giáo dục
- Học tiếng anh
Học tiếng anh Cách chia động từ TALK (bảng 12 thì đầy đủ) – Ví dụ dễ hiểu
Tham vấn bài viết:
Hoàng Mỹ Hạnh Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm
Tác giả: Alice Nguyen
Ngày cập nhật: 28/11/2025
Nội dung chính
Cùng tìm hiểu cách chia động từ talk đầy đủ và chi tiết nhất qua bài viết dưới đây. Ngoài ra bạn cũng được ôn lại cách dùng & phát âm của động từ này. Sau bài viết Monkey tin rằng bạn sẽ nắm được hết các trường hợp xảy ra khi chia động từ talk.
| XEM VIDEO TÓM TẮT NHANH NỘI DUNG |
Talk là gì? Ý nghĩa và cách dùng từ Talk
Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu các dạng của động từ talk, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
Nghĩa của động từ Talk
Talk: Nói, nói chuyện
Ex: What are you talking about? (bạn đang nói về điều gì vậy?)
* Một số phrasal verbs - cụm động từ với talk
-
Talk back: Cãi lại
-
Talk down to: Nói lấn át
-
Talk over: Thảo luận
-
Talk around: Thuyết phục
Cách phát âm động từ Talk (US/ UK)
Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "talk"
| Verb forms | Phiên âm UK | Phiên âm US |
| Talk (dạng nguyên thể) | /tɔːk/ | /tɔːk/ |
| Talks (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) | /tɔːks/ | /tɔːks/ |
| Talked (quá khứ của talk trong tiếng Anh & phân từ 2 của talk) | /tɔːkt/ | /tɔːkt/ |
| Talking (dạng V-ing của talk) | /ˈtɔːkɪŋ/ | /ˈtɔːkɪŋ/ |
Test phát âm tiếng Anh của bạn với app kiểm tra MIỄN PHÍ
V1, V2 và V3 của talk
Dưới đây là tóm tắt các dạng chia của động từ talk (talk v1, talk v2, talk v3).
| V1 của Talk (Infinitive - động từ nguyên thể) | Talk V2 (Simple past - động từ quá khứ của talk) | Talk V3 (Past participle - quá khứ phân từ) |
| To talk | talked | talked |
Cách chia động từ talk theo từng dạng chi tiết
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng. Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng
Động từ talk được chia theo 4 dạng sau đây:
| Các dạng | Cách chia | Ví dụ |
| To_V Nguyên thể có “to” | to talk | The baby is beginning to talk |
| Bare_V Nguyên thể (không có “to”) | talk | Don’t talk too much |
| Gerund Danh động từ | talking | Stop talking and listen! |
| Past Participle Phân từ II | talked | She’s talked on the phone for 1 hour |
Các bài viết không thể bỏ lỡ
Học tiếng Anh qua App hay khóa học online sẽ mang lại hiệu quả tốt hơn?
Cách chia động từ Swing trong tiếng Anh
Cách chia động từ Know trong tiếng Anh
Cách chia động từ talk trong các thì tiếng Anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ talk trong 13 thì tiếng Anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “talk” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Cách chia động từ talk trong cấu trúc câu đặc biệt
Giúp bé học cách chia đúng động từ talk dễ hiểu, dễ nhớ cùng Monkey Junior
Talk là một trong những động từ phổ biến nhất khi trẻ bắt đầu học tiếng Anh, thường dùng để diễn tả hành động trò chuyện, giao tiếp. Việc nắm vững cách chia động từ talk theo các thì sẽ giúp trẻ sử dụng linh hoạt trong giao tiếp và viết câu. Với Monkey Junior, bé sẽ được học và luyện tập cách chia động từ này một cách tự nhiên thông qua các mẫu câu sinh động, ví dụ cụ thể và ngữ cảnh gần gũi.
Ứng dụng mang đến hơn 3.000 từ vựng, 6.000 mẫu câu, và 56+ chủ đề quen thuộc, trong đó từ talk xuất hiện nhiều lần với các thì khác nhau như:
- I talk to my friends every day (hiện tại đơn),
- She talked to her teacher yesterday (quá khứ đơn),
- They are talking about the story now (hiện tại tiếp diễn)...

Mỗi mẫu câu được minh họa bằng hình ảnh trực quan, video thực tế và giọng đọc bản ngữ chuẩn, giúp trẻ ghi nhớ và phát âm chính xác. Bên cạnh đó, bé sẽ được củng cố kiến thức qua trò chơi tương tác sau mỗi bài học – giúp việc học từ vựng và ngữ pháp trở nên nhẹ nhàng, hiệu quả hơn.
Nếu ba mẹ đang tìm một giải pháp giúp con nắm vững cách sử dụng và chia động từ talk cũng như nhiều động từ cơ bản khác, Monkey Junior chính là công cụ học tiếng Anh toàn diện và lý tưởng tại nhà.
TRẢI NGHIỆM MIỄN PHÍ NGAY!
Một số lưu ý khi chia động từ talk trong tiếng Anh
Khi sử dụng động từ talk trong tiếng Anh, người học thường thấy nó khá dễ nhưng vẫn có vài điểm cần ghi nhớ sau đây để dùng đúng trong từng ngữ cảnh:
- Talk là động từ có quy tắc nên khi chia quá khứ hay phân từ II chỉ cần thêm “-ed” thành “talked”.
- Talk không đi trực tiếp với tân ngữ, vì vậy không nói “talk him” mà phải nói “talk to him”.
- Khi muốn nói chuyện với ai, dùng “talk to” hoặc “talk with”; khi muốn nói về điều gì, dùng “talk about”; còn “talk on” thường dùng trong ngữ cảnh trang trọng để nói về chủ đề; “talk into/out of” dùng để thuyết phục ai làm hoặc không làm một việc.
- Khi chia theo các thì, talk tuân theo quy tắc của động từ thường, ví dụ: “talk”, “talks”, “am/was talking”, “talked”, “will talk”.
- Talk mang sắc thái thân mật trong giao tiếp, còn speak trang trọng hơn hoặc dùng để chỉ khả năng nói ngôn ngữ, chẳng hạn “He speaks French.”
- Talk có thể đi kèm trạng từ để diễn tả cách nói, ví dụ “talk loudly”, “talk quietly”, “talk politely”.
FAQ - Một số câu hỏi thường gặp
1. Động từ talk có bất quy tắc không?
Không có bất quy tắc của talk. Talk là động từ có quy tắc, nên quá khứ và phân từ II đều là talked.
2. Vì sao không thể nói “talk him/her”?
Vì talk không đi với tân ngữ trực tiếp. Bạn phải dùng giới từ, ví dụ:
- Đúng: talk to him
- Sai: talk him
3. Khi nào dùng “talk to” và “talk with”?
Cả hai đều đúng.
- “talk to”: phổ biến, nghĩa là nói chuyện với ai
- “talk with”: nhấn mạnh sự trao đổi hai chiều, mang sắc thái thân thiện hơn
4. “Talk about” khác gì “talk on”?
- “talk about”: nói chung là nói về điều gì
- “talk on”: dùng trang trọng hơn, hay gặp trong bài diễn thuyết, bài nói
5. “Talk into” và “talk out of” nghĩa là gì?
- “talk into”: thuyết phục ai làm gì
- “talk out of”: thuyết phục ai không làm điều gì
6. Cách chia talk ở hiện tại đơn như thế nào?
- I/You/We/They talk
- He/She/It talks
7. “Am talking” dùng khi nào?
“Am/Is/Are talking” là hiện tại tiếp diễn, dùng khi hành động đang xảy ra ngay lúc nói. Ví dụ: I am talking to my friend right now.
8. Talk khác speak như thế nào?
- Talk: thân mật, trò chuyện thường ngày
- Speak: trang trọng hơn, dùng khi nói ngôn ngữ (ví dụ “speak English”)
9. Dùng talk trong câu bị động được không?
Hầu như không dùng bị động với talk vì nó không nhận tân ngữ trực tiếp, nhưng có thể gặp trong cấu trúc cố định như “be talked about”.
10. Talk có thể đứng một mình không?
Có, nếu ngữ cảnh đủ rõ. Ví dụ: They talked for hours.
Trên đây là cách chia động từ talk được Monkey tổng hợp đầy đủ, hy vọng bài viết đã giải đáp thắc mắc cho bạn. Ngoài ra, đừng quên theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey hàng ngày để nhận thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé.
Nguồn tham khảoTalk - Ngày truy cập: 16/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/talk_1?q=talk
#English General Chia sẻ ngaySao chép liên kết
Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.
Bài viết liên quan- Các nguyên nhân khiến trẻ chán học tiếng Anh ba mẹ cần biết
- Cách chia động từ Use trong tiếng Anh
- 99+ câu ca dao tục ngữ tiếng Anh thông dụng trong cuộc sống
- Top 5+ phần mềm học tiếng Anh miễn phí trên máy tính tốt nhất hiện nay
- Dạy tiếng Anh cho bé 2 tuổi: Cách khơi dậy tiềm năng từ sớm!
Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất
Tiếng việt lớp 2 từ chỉ đặc điểm: Khái niệm, ví dụ và bài tập (Có đáp án)
Đặt tên cho mèo bằng tiếng Anh | TOP 1000+ Tên cute, ngộ nghĩnh, đầy ý nghĩa
450+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ K cho nam và nữ hay
1000+ bài tập Word Form CÓ ĐÁP ÁN (file PDF tải xuống)
70+ từ vựng trái cây tiếng Anh thông dụng cho bé (kèm mẫu câu)
Tiếng việt lớp 2 từ chỉ đặc điểm: Khái niệm, ví dụ và bài tập (Có đáp án)
Đặt tên cho mèo bằng tiếng Anh | TOP 1000+ Tên cute, ngộ nghĩnh, đầy ý nghĩa
450+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ K cho nam và nữ hay
1000+ bài tập Word Form CÓ ĐÁP ÁN (file PDF tải xuống)
70+ từ vựng trái cây tiếng Anh thông dụng cho bé (kèm mẫu câu)
Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi
Monkey Junior
Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey JuniorTừ khóa » Viết Tắt Từ Qk
-
QK Là Gì? Ý Nghĩa Của Từ Qk - Từ Điển Viết Tắt
-
QK Là Gì? -định Nghĩa QK | Viết Tắt Finder
-
QK Có Nghĩa Là Gì? Viết Tắt Của Từ Gì? - Chiêm Bao 69
-
QK Là Gì? Nghĩa Của Từ Qk - Từ Điển Viết Tắt - Abbreviation Dictionary
-
Qk Là Gì, Nghĩa Của Từ Qk | Từ điển Viết Tắt
-
Nghĩa Của Từ Qk - Từ điển Viết Tắt - Tratu Soha
-
Qk Là Gì, Nghĩa Của Từ Qk, Nghĩa Của Từ Qk, Tra Từ Qk Là Gì
-
Qk Là Gì, Nghĩa Của Từ Qk, Nghĩa Của Từ Qk ... - Năm 2022, 2023
-
Qk Là Gì, Nghĩa Của Từ Qk, Nghĩa Của Từ Qk, Tra Từ Qk ... - Phả
-
Q – Wikipedia Tiếng Việt
-
Quá Khứ đơn Giản | EF | Du Học Việt Nam
-
Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh - Leerit
-
Trợ động Từ (Auxiliary Verbs) - Tiếng Anh Mỗi Ngày