Cách Chia động Từ Wake Trong Tiếng Anh - Monkey

x

Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!

*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!

Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X

ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!

Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành X Bé học tiếng Anh dễ dàng cùng Monkey Junior Nhận tư vấn về chương trình Hết hạn sau 00 Ngày 00 Giờ 00 Phút 00 Giây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Vui lòng chọn vai trò *Bạn chưa chọn mục nào! Nhận tư vấn miễn phí x

Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật

*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký
  1. Trang chủ
  2. Ba mẹ cần biết
  3. Giáo dục
  4. Học tiếng anh
Cách chia động từ Wake trong tiếng Anh Học tiếng anh Cách chia động từ Wake trong tiếng Anh Tham vấn bài viết: Hoàng Mỹ Hạnh Hoàng Mỹ Hạnh

Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm

Tác giả: Alice Nguyen

Ngày cập nhật: 23/06/2022

Nội dung chính

Cách chia động từ wake được Monkey tổng hợp chi tiết qua bài viết sau đây. Bài viết giúp bạn tránh mắc lỗi khi làm bài tập chia động từ wake trong tiếng Anh, cũng như khi nói sẽ đúng chuẩn ngữ pháp hơn.

Wake - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu các dạng của động từ wake, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.

Nghĩa của động từ wake

1. Wake: Thức giấc, thức dậy

Ex: Today I woke up at 6 o’clock (hôm nay tôi đã tỉnh dậy lúc 6 giờ)

2. Đánh thức ai

Ex: Don’t wake the baby up ! (đừng đánh thức anh ấy dậy)

* Một số phrasal verbs - cụm động từ với wake

  • Wake up: Thức giấc

  • Wake up to sth: Nhận ra điều gì (ex: He hasn't yet woken up to the seriousness of the situation - anh ta vẫn chưa nhận ra được tính nghiêm trọng của vấn đề)

Cách phát âm động từ wake (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "wake"

Verb forms

Phiên âm UK

Phiên âm US

Wake (dạng nguyên thể)

/weɪk/

/weɪk/

Wakes (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)

/weɪks/

/weɪks/

Woke (quá khứ của wake)

/wəʊk/

/wəʊk/

Woken (phân từ 2 của wake)

/ˈwəʊkən/

/ˈwəʊkən/

Waking (dạng V-ing của wake)

/ˈweɪkɪŋ/

/ˈweɪkɪŋ/

V1, V2 và V3 của wake

Wake là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh.

Dưới đây là các dạng của động từ wake trong bảng động từ bất quy tắc

V1 của Wake

(Infinitive - động từ nguyên thể)

V2 của Wake

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Wake

(Past participle - quá khứ phân từ)

to wake

woke

woken

Cách chia động từ wake theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ wake được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To wake

I had to wake up early to go to work

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

wake

Don’t wake me up

Gerund

Danh động từ

waking

He’s just waking up from a nightmare.

Past Participle

Phân từ II

woken

He’s just woken her from a deep sleep

Xem thêm: Cách chia động từ Throw trong tiếng Anh

Cách chia động từ wake trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ wake trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “wake” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

wake

wake

wakes

wake

wake

wake

HT tiếp diễn

am waking

are waking

is waking

are waking

are waking

are waking

HT hoàn thành

have woken

have woken

has woken

have woken

have woken

have woken

HT HTTD

have been

waking

have been

waking

has been

waking

have been

waking

have been

waking

have been

waking

QK đơn

woke

woke

woke

woke

woke

woke

QK tiếp diễn

was waking

were waking

was waking

were waking

were waking

were waking

QK hoàn thành

had woken

had woken

had woken

had woken

had woken

had woken

QK HTTD

had been

waking

had been

waking

had been

waking

had been

waking

had been

waking

had been

waking

TL đơn

will wake

will wake

will wake

will wake

will wake

will wake

TL gần

am going

to wake

are going

to wake

is going

to wake

are going

to wake

are going

to wake

are going

to wake

TL tiếp diễn

will be waking

will be waking

will be waking

will be waking

will be waking

will be waking

TL hoàn thành

will have

woken

will have

woken

will have

woken

will have

woken

will have

woken

will have

woken

TL HTTD

will have

been waking

will have

been waking

will have

been waking

will have

been waking

will have

been waking

will have

been waking

Cách chia động từ wake trong cấu trúc câu đặc biệt

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would wake

would wake

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be waking

would be waking

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

woken

would have

woken

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been waking

would have

been waking

Câu giả định - HT

wake

wake

Câu giả định - QK

woke

woke

Câu giả định - QKHT

had woken

had woken

Câu giả định - TL

should wake

should wake

Câu mệnh lệnh

wake

wake

Qua bài viết cách chia động từ wake, Monkey hy vọng bạn đã hiểu rõ từng trường hợp cụ thể khi chia động từ này. Ngoài ra, đừng quên theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey hàng ngày để nhận thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé.

Nguồn tham khảo

Wake - Ngày truy cập: 19/06/2022

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/wake_1?q=wake

#English General Chia sẻ ngay button-share Chia sẻ

Sao chép liên kết

Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.

Bài viết liên quan
  • Top 9+ ứng dụng học tiếng Anh trên ipad được chuyên gia gợi ý
  • Danh từ của Happy là gì? Word form của Happy và cách dùng
  • Cách chia động từ Listen trong tiếng anh
  • Cách chia động từ Hit trong tiếng anh
  • [Cập nhật] Top 15+ app học tiếng Anh cho bé trên ipad được yêu thích nhất
Bạn có đang quan tâm đến việc cho con học Tiếng Anh? Không Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất Concentrate đi với giới từ gì? Cấu trúc concentrate chuẩn ngữ pháp Concentrate đi với giới từ gì? Cấu trúc concentrate chuẩn ngữ pháp Surprised đi với giới từ gì? Cấu trúc sử dụng surprised chuẩn nhất Surprised đi với giới từ gì? Cấu trúc sử dụng surprised chuẩn nhất Prevent đi với giới từ gì? Cách dùng prevent chuẩn ngữ pháp tiếng Anh Prevent đi với giới từ gì? Cách dùng prevent chuẩn ngữ pháp tiếng Anh Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án) Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án) 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh Concentrate đi với giới từ gì? Cấu trúc concentrate chuẩn ngữ pháp Concentrate đi với giới từ gì? Cấu trúc concentrate chuẩn ngữ pháp Surprised đi với giới từ gì? Cấu trúc sử dụng surprised chuẩn nhất Surprised đi với giới từ gì? Cấu trúc sử dụng surprised chuẩn nhất Prevent đi với giới từ gì? Cách dùng prevent chuẩn ngữ pháp tiếng Anh Prevent đi với giới từ gì? Cách dùng prevent chuẩn ngữ pháp tiếng Anh Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án) Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án) 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey Junior

Từ khóa » Thì Quá Khứ Của Wake Up