Cách Chia động Từ Wear Trong Tiếng Anh - Monkey
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!
Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X
ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!
Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành X Bé học tiếng Anh dễ dàng cùng Monkey Junior Nhận tư vấn về chương trình Hết hạn sau 00 Ngày 00 Giờ 00 Phút 00 Giây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Vui lòng chọn vai trò *Bạn chưa chọn mục nào! Nhận tư vấn miễn phí
x
Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật
*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký- Trang chủ
- Ba mẹ cần biết
- Giáo dục
- Học tiếng anh
Học tiếng anh Cách chia động từ wear trong tiếng Anh
Tham vấn bài viết:
Hoàng Mỹ Hạnh Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm
Tác giả: Alice Nguyen
Ngày cập nhật: 13/12/2022
Nội dung chínhKhi nhắc tới sử dụng động tiếng Anh, chúng ta cần quan tâm đến cách chia động từ đó sao cho đúng ngữ pháp. Cụ thể cách chia động từ wear thế nào? Bài viết dưới đây Monkey sẽ cung cấp chi tiết và đầy đủ nhất những trường hợp có thể xảy ra khi chia động từ này. Ngoài ra bạn cũng có cơ hội ôn lại ý nghĩa và cách dùng “wear” trong tiếng Anh. Xem ngay bài viết dưới đây.
Wear - Ý nghĩa và cách dùng
Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu những trường hợp sử dụng động từ wear, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
Nghĩa của từ wear
Wear mang những ý nghĩa sau đây.
1. Mang, đeo, mặc
Ex: to wear glasses (đeo kính), wear a ring (đeo nhẫn),...
2. Để (râu, tóc)
Ex: Wear a beard (để râu)
3. Đội (mũ)
Ex: Wear a hat (đội mũ)
4. Thể hiện cảm xúc trên mặt
Ex: The manager wore a confident smile throughout the meeting.
5. Chịu, chấp nhận, cho phép
Ex: Her parents didn’t wear her own decision (bố mẹ không chấp nhận quyết định cá nhân từ cô ấy)
* Một số phrasal verb - cụm động từ với wear
-
Wear out: Sờn đi (giày, quần áo..)
-
Wear down: Làm kiệt sức dần
-
Wear off: Làm mòn dần
-
Wear away: Làm mòn dần, làm mất dần
Cách phát âm wear (US/ UK)
Phân biệt phiên âm của wear đối với tiếng Anh Anh (UK) và Anh Mỹ (US)
Phát âm UK /weər/
Phát âm US /wer/
V1, V2 và V3 của wear
Wear là một động từ bất quy tắc, động từ này rất hay được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.
Dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ wear (bao gồm động từ nguyên thể - wear v1, quá khứ của wear - wear v2 và phân từ 2 của wear - wear v3)
| V1 của Wear (Infinitive - động từ nguyên thể) | V2 của Wear (Simple past - động từ quá khứ) | V3 của Wear (Past participle - quá khứ phân từ) |
| To wear | wore | worn |
Ứng dụng học tiếng Anh duy nhất tại Việt Nam đạt Giải Nhất Sáng kiến Toàn cầu do Tổng thống Mỹ Barack Obama chủ trì. Chỉ với 10 phút học tiếng Anh/ ngày, trẻ có thể tích lũy 1.000 từ vựng tiếng Anh/ năm. ![]() |
Cách chia động từ wear theo dạng
Chia động từ wear theo dạng là chia theo những hình thức khác nhau của wear. Động từ wear được chia làm 4 dạng sau đây.
| Các dạng | Cách chia | Ví dụ |
| To_V Nguyên thể có “to” | to wear | It is important for us to wear sunglasses while being on the beach. |
| Bare_V Nguyên thể (không có “to”) | wear | You should wear a coat before going out |
| Gerund Danh động từ | wearing | She is wearing a black hat |
| Past Participle Phân từ II | worn | Most of her clothes were worn out |
Cách chia động từ wear trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ wear trong 13 thì tiếng anh.
Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “wear” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó dựa trên quy tắc 13 thì.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
-
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Học tiếng Anh qua App hay khóa học online sẽ mang lại hiệu quả tốt hơn?
Cách chia động từ Leave trong tiếng Anh
Cách chia động từ Know trong tiếng Anh
Cách chia động từ wear trong cấu trúc câu đặc biệt
Dựa theo hướng dẫn bên trên, những bài tập động từ wear hẳn không còn quá khó nữa khi bạn xác định được cách chia động từ wear phù hợp. Ngoài ra Monkey cũng mong rằng bài viết này giúp bạn dùng động từ trong giao tiếp tiếng Anh một cách chính xác nhất. Hãy theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey để nhận thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích hơn nhé.
Học tiếng Anh chuẩn Quốc tế, rèn luyện 4 kỹ năng nghe - nói - đọc - viết, giúp trẻ thực hiện mục tiêu giỏi tiếng Anh trước tuổi lên 10. Lựa chọn của hàng triệu ba mẹ thông thái trên thế giới và Việt Nam. ![]() |
Wear - Ngày truy cập: 06/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/wear_1?q=wear
#English General Chia sẻ ngaySao chép liên kết
Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.
Bài viết liên quan- Đại từ trong tiếng Anh: Trọn bộ kiến thức & bài tập có đáp án!
- Hướng dẫn cách kết thúc bài thuyết trình bằng tiếng Anh tạo ấn tượng sâu sắc
- 10+ Trò chơi học tiếng Anh bé vừa chơi vừa học hiệu quả nhất
- Tổng hợp toàn bộ ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 dễ hiểu và dễ nhớ
- Những câu nói tiếng Anh hay giúp người học cải thiện hiệu quả học
Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất
Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án)
100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh
Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án)
100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh
Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi
Monkey Junior
Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey JuniorTừ khóa » Thì Quá Khứ Hoàn Thành Của Wear
-
Wear - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Quá Khứ Của Wear - Chia động Từ Wear Cần Biết
-
Quá Khứ Của (quá Khứ Phân Từ Của) WEAR
-
Hiện Tại Hoàn Thành Wear
-
Quá Khứ Của Wear Là Gì? Một Số Ví Dụ - .vn
-
Động Từ Bất Quy Tắc - Wear - LeeRit
-
Chia động Từ "to Wear" - Chia động Từ Tiếng Anh
-
Wear - Chia Động Từ - Thi Thử Tiếng Anh
-
Động Từ Bất Qui Tắc Wear Trong Tiếng Anh
-
Wear - Linh Vũ English
-
Thì Quá Khứ Hoàn Thành | Dấu Hiệu, Cấu Trúc, Cách Dùng
-
Thì Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect) - Công Thức & Bài Tập
-
Bài Tập Thì Quá Khứ đơn Có đáp án - Tiếng Anh

