Cách đặt Câu Hỏi Trong Tiếng Trung

tiengtrunganhduong.com Ngữ pháp tiếng Trung
  • Trang chủ
  • Các khóa học và học phí
    • KHUYẾN MẠI
    • HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
    • CÁC LỚP ĐANG HỌC
    • LỊCH KHAI GIẢNG
    • CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
    • Sự khác biệt
    • Quyền lợi của học viên
    • Video-Hình ảnh lớp học
  • TÀI LIỆU
    • Dịch Tiếng Trung
    • Quiz
  • ĐỀ THI HSK ONLINE
  • Học tiếng Trung online
  • Liên hệ
TÌM KIẾM
  1. Trang chủ
  2. /
  3. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Trung
Học tiếng Trung giao tiếp → Đăng ký hôm nay nhận ngay ưu đãi Cách đặt câu hỏi trong tiếng Trung 11/04/2017 17:00 Tweet 10 đại từ nghi vấn và cách đặt bất cứ câu hỏi nào trong Tiếng Trung giao tiếp. Các từ để hỏi trong tiếng Trung (tiếng Hoa)   Đặt câu hỏi bằng cách sử dụng các đại từ nghi vấn là một trong những nội dung cơ bản nhất trong học giao tiếp tiếng Trung. Sau đây Tiếng Trung Ánh Dương giới thiệu tới các bạn các cách đặt câu hỏi tiếng Trung với các từ để hỏi. Nắm vững các từ để hỏi này sẽ giúp bạn dễ dàng, tự tin trong giao tiếp, đảm bảo đúng ngữ pháp và người nghe dễ dàng hiểu được nội dung câu hỏi.    Xem thêm các bài bổ trợ: Hỏi đường trong tiếng Trung Hỏi ý kiến cá nhân   1. 吗 (ma) Là trợ từ nghi vấn trong tiếng Hoa, thường đứng cuối câu, dịch là có….không?   你是中国人吗?  Nǐ shì Zhōngguórén ma? Bạn là người Trung Quốc à?   他不是美国人吗?  (Tā bù shì Měiguórén ma?)  Anh ấy không phải người Mỹ phải không?   2. 谁 (shéi/shuì) ?: Sử dụng khi đặt câu hỏi Ai?   他是谁?  (tā shì shéi?)  Anh ấy là ai?   这些书是谁的?  (zhèxiē shū shì shéi de?)  Những quyển sách này là của ai?   3. 什么 (shénme): Sử dụng trong câu hỏi Cái gì? là gì? trong tiếng Trung   你叫什么名字?  (Nǐ jiào shénme míngzi?)  Tên bạn là gì?   这是什么?  (Zhè shì shénme?)  Đây là cái gì?   现在是什么时间  (Xiànzài shì shénme shijiān?)  Bây giờ là mấy giờ?     4. 为什么(wěishénme): Sử dụng khi đặt câu hỏi với ý nghĩa tại sao trong tiếng Trung. 干什么 (gànshénme) sử dụng trong đặt câu hỏi làm cái gì?   他以前为什么不告诉  (Tā yǐqián wěishénme bù gàosu ?) Tại sao trước đây anh ấy không nói với tôi ?   你为什么学习汉语  (Nǐ wěishénme xuéxí Hànyǔ ?)  Tại sao bạn học tiếng Trung Quốc   你看这些干什么  (Nǐ kàn zhèxiē gànshénme?)  Bạn xem những thứ này làm gì?   Chú ý为什么(wěishénme) thường đứng đầu câu,  干什么 (gànshénme) thường đứng cuối câu     5. 什么时候 (shénme shíhou): Khi nào?   什么时候上课  (shénme shíhou shàng kè?)  Khi nào lớp học bắt đầu   什么时候回来  (shénme shíhou huílai?)  Khi nào bạn trở lại?     6. 怎么 (zěnme): Thế nào, thường đứng trước động từ, dùng để hỏi cách thức thực hiện của động tác?   怎么写 这些汉字?  (zěnme xiě zhèxiē hànzì?)  Viết những chữ hán này thế nào?   这个怎么说?  (zhè gè zénme shuō?)  Cái này nói thế nào?   怎么啦?  (zěnmela)  Làm sao vậy?   7. 怎么样? (zěnmeyàng):  Như thế nào, thường đứng cuối câu hỏi tính chất, ý kiến   大学怎么样?  (dàxué zěnmeyàng?)  Đại học thế nào?   8. 哪 (nǎ): Nào, thường kết hợp với lượng từ và danh từ phía sau, dùng để hỏi người hoặc vật   哪本书是你的?  (nǎ běn shū shì nǐ de?*)  Quyển sách nào là của bạn?   哪个你最喜欢?  (nǎgè nǐ zuì xǐhuan?)  Cái nào bạn thích nhất?   * Chú ý phân biệt với câu  那一本书是你的吗 (nà yī běn shū shì nǐ de ma?): Quyển sách kia là của bạn à?   9. 哪儿 (nǎr): Ở đâu   学院在哪儿?  (Xuéyuàn zài nǎr?*)  Học viện ở đâu?   你在哪儿?  (Nǐ zài nǎr?)  Bạn ở đâu?   * Chú ý phân biệt với câu 学院在那儿 (Xuéyuàn zài nàr) Học viện ở đằng kia   10. 多少 (duōshao):  Bao nhiêu, dùng để hỏi số lượng nhiều hoặc không xác định rõ số lượng nhiều hay ít. 几 (jǐ) Mấy, dùng để hỏi số lượng ít   中国有多少人?  (Zhōngguó yǒu duóshao rén?*)  Trung quốc có bao nhiêu người?   你学校有多少学生?  (Nǐ xuéxiào yǒu duóshao xuésheng?)  Trường bạn có bao nhiêu học sinh?   * Chú ý 多少 kết hợp trực tiếp với danh từ   你家有几口人?  (nǐ jiā yǒu jī kǒu rén?)  Nhà bạn có mấy người?   今天几号?  (jīntiān jǐ hào?)  Hôm nay ngày mùng mấy?     | Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương Tweet

Bài viết liên quan

Ngữ pháp tiếng Trung quyển 2 Ngữ pháp tiếng Trung quyển 2 29/03/2017 09:40 Tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp thường dùng trong giáo trình Hán ngữ quyển 2 Cách học 214 bộ thủ tiếng Trung Cách học 214 bộ thủ tiếng Trung 07/03/2017 08:50 Cách học 214 bộ thủ tiếng Trung như thế nào. Làm sao học được 214 bộ thủ dễ dàng, nhanh chóng. Bài viết hôm nay sẽ giới thiệu tới các bạn một số phương pháp học bộ thủ trong tiếng Trung hiệu quả, nhanh chóng Ngữ pháp tiếng Trung quyển 1 Ngữ pháp tiếng Trung quyển 1 02/02/2017 09:10 Tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp thường dùng trong giáo trình Hán ngữ quyển 1 Tìm hiểu cách ghép chữ tiếng Trung Tìm hiểu cách ghép chữ tiếng Trung 01/02/2017 15:20 Bạn đã biết cấu tạo chữ Hán và các quy luật ghép chữ tiếng Trung như thế nào chưa. Trong bài học hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương sẽ giúp các bạn tìm hiểu cấu tạo chữ Hán và một số quy luật thường gặp trong ghép chữ tiếng Trung nhé 100 cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản 100 cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản 29/11/2016 08:10 Tổng hợp 100 cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản giúp các bạn nói tiếng Trung trôi chảy như người bản địa Phân biệt cách sử dụng 爱 ài và 喜欢 xǐhuan Phân biệt cách sử dụng 爱 ài và 喜欢 xǐhuan 14/11/2016 17:00 Bạn biết cách phân biệt và sử dụng cặp từ đồng nghĩa 爱 ài và 喜欢 xǐhuan chưa. Trong bài học ngày hôm nay, chúng ta sẽ học về sự giống nhau và khác nhau trong cách sử dụng 爱 ài và 喜欢 xǐhuan nhé Ngữ pháp tiếng Trung và cách sử dụng từ cơ bản (p14) Ngữ pháp tiếng Trung và cách sử dụng từ cơ bản (p14) 10/09/2016 17:00 Ngữ pháp tiếng Trung và cách sử dụng từ cơ bản (p13) Ngữ pháp tiếng Trung và cách sử dụng từ cơ bản (p13) 08/09/2016 17:00 Ngữ pháp tiếng Trung và cách sử dụng từ cơ bản (p12) Ngữ pháp tiếng Trung và cách sử dụng từ cơ bản (p12) 28/08/2016 17:00 Ngữ pháp tiếng Trung và cách sử dụng từ cơ bản (p11) Ngữ pháp tiếng Trung và cách sử dụng từ cơ bản (p11) 28/08/2016 17:00 Học tiếng Trung với tính từ 好 Học tiếng Trung với tính từ 好 24/08/2016 17:00 Ngữ pháp tiếng Trung và cách sử dụng từ cơ bản (p10) Ngữ pháp tiếng Trung và cách sử dụng từ cơ bản (p10) 21/08/2016 17:00
  • Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

    Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

  • Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

    Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

  • Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

    Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

  • 9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

    9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

  • 5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

    5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

  • Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

    Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

  • Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

    Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

  • Học tiếng Trung bồi bài 17: Bạn uống gì?

    Học tiếng Trung bồi bài 17: Bạn uống gì?

  • Tìm hiểu về Tam cương ngũ thường 三纲五常 sāngāngwǔcháng

    Tìm hiểu về Tam cương ngũ thường 三纲五常 sāngāngwǔcháng

  • Học tiếng trung qua bài hát: Dám hỏi đường tại nơi nào – Nhạc Phim Tây Du Ký

    Học tiếng trung qua bài hát: Dám hỏi đường tại nơi nào – Nhạc Phim Tây Du Ký

Chat với chúng tôi

Từ khóa » Cái Nào Trong Tiếng Trung